THƯ VIỆN (DANH MỤC CÁC BÁO CÁC KHOA HỌC)
|
|
|
Kí hệu xếp giá/
SĐKCB
|
Tên tài liệu
|
Chủ biên/Chủ nhiệm đề tài
|
Năm Xuất bản
|
|
BC 01 - BC 02
|
Báo cáo tổng kết kinh tế thủy sản 1976 -1985 hướng nhiệm vụ 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 03
|
Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1966 - 1971
|
|
|
|
BC 04 - BC 05
|
Công trình trại cá giống Pháp Vân (luận chứng kinh tế)
|
Trần Viết Giáp
|
1986
|
|
BC 06
|
Dự án di dân phát triển vùng kinh tế mới Đồng Bé - Hòa Tam - Tuy Hòa - Phú Yên
|
|
|
|
BC 07 - 08
|
Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Bồi ven Biển huyện Kim Sơn - Ninh Bình
|
|
1992
|
|
BC 10
|
Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản
|
|
|
|
BC 13
|
Đánh giá tình hình nước thải thuộc khu vực huyện Thanh Trì - Hà Nội
|
|
1985
|
|
BC 14 - BC15
|
Hiện trạng thủy lợi huyện Thanh Trì
|
|
1985
|
|
BC 16 -BC18
|
Báo cáo tổng kết kinh tế thủy sản 1976 -1985 hướng nhiệm vụ 1986 - 1990
|
|
1989
|
|
BC 19
|
Báo cáo hiện trạng nghề chế biến và tiêu thụ Hải Sản tỉnh Bình Thuận
|
|
1996
|
|
BC 20
|
Báo cáo tổng kết công nghiệp khai thác hải sản tỉnh Kiên Giang(theo chỉ thị số 01- TS - CT)
|
|
1994
|
|
BC 21
|
Báo cáo của ban chấp hành đảng bộ cơ quan Bộ
Thủy Sản nhiệm kì thứ XIV phương hướng và nhiệm vụ của Đảng Bộ nhiệm
kỳ thứ XV(1994 - 1996)
|
|
1994
|
|
BC 22
|
Tổng quan phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn 1997 - 2010. Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
1997
|
|
BC 23
|
Những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên sự phát triển nghề cá
|
|
1996
|
|
BC 24
|
Báo cáo tổng kết nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
BC 25
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2001 và biện pháp thực hiện kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2002 của nghành Thủy Sản Phú Yên
|
|
2001
|
|
|
|
|
|
|
BC 26
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch năm 1995 và 4 năm 1992 - 1995. Phương hướng
nhiệm vụ kế hoạch năm 1996 và 5 năm 1996 - 2000 của ngành thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
1996
|
|
BC 27
|
Tóm tắt báo cáo những điều kiện tự nhiên của biển Đông và thềm lục địa Việt Nam ảnh
hưởng đến nghề Hải Sản
|
Lê Đức tổ, Đoàn Văn Bộ, Phạm Văn Huấn
|
1996
|
|
BC 28
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư nhà máy mới hoàn chỉnh chế biến thủy Hải Sản cao
cấp xuất khẩu tại Phan Thiết: công suất tốc độ sản phẩm đưa vào là 500kg/giờ
|
|
1995
|
|
BC 29
|
Dự án nâng cấp nhà máy chế biến thủy sản Hàn Lâm
|
|
1995
|
|
BC 30
|
Báo cáo tình hình thủy sản định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản xuất khẩu tỉnh Trà Vinh đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC31
|
Giới thiệu một số mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất cho vùng nông nghiệp huyện Thanh Trì
|
|
2003
|
|
BC 32 - BC33
|
Dự án đầu tư phát triển nghề nuôi cá lồng tại Châu Thổ Sông Hồng
|
|
1992
|
|
BC 34
|
Báo cáo kết quả thực hiện đề tài xây dựng mô hình lúa và cá trên vùng thường xuyên ngập lụt ở Hà Trung - Thanh Hóa
|
|
1996
|
|
BC 35
|
Báo cáo về nguồn tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam = Report on natural Resoures of Viet Nam
|
|
1994
|
|
BC 37
|
Kết quả nghiên cứu phục vụ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Rô phi
|
|
1994
|
|
BC 38
|
Đề suất một số mẫu tàu cá điển hình phục vụ chương trình khai thác xa bờ
|
|
1997
|
|
BC 39
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật: Dự án công trình nuôi tôm thủy sản vùng kinh tế mới Cồn Ngạn huyện Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
|
Trần Viết Giáp
|
1988
|
|
BC 40 - BC 41
|
Báo cáo tóm tắt: Đề tài nghiên cứu thử nghiệm nuôi tôm trong các ao sử dụng các loại vật liệu chống thấm
|
Hà Xuân Thông
|
2001
|
|
BC 42
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
1994
|
|
BC 43
|
Nguồn lợi thủy sản ở vùng biển thuộc các tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng
|
|
1991
|
|
BC 44 - BC 46
|
Đánh giá tổng hợp tài nguyên biển Việt Nam phục vụ cho việc quy hoạch phát triển kinh tế đến năm 2005
|
Chu Văn Thỉnh
|
1990
|
|
BC 47
|
Điều kiện tự nhiên tiềm năng mặt nước môi trường và nguồn lợi thủy sản 6 tỉnh trung du và miền núi Đông Bắc Việt Nam
|
|
1993
|
|
BC 48 - BC 49
|
Hiện trạng tự nhiên kinh tế - xã hội huyện Thanh Trì
|
|
1985
|
|
BC 50
|
Điều kiện tự nhiên tiềm năng mặt nước môi trường và nguồn lợi thủy sản 6 tỉnh trung du và miền núi Đông Bắc Việt Nam
|
|
1993
|
|
BC 51
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công
nghiệp xã Thanh Phước - Bình Thắng - huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre( báo
cáo nghiên cứu khả thi)
|
|
2000
|
|
BC 56
|
Báo cáo khái quát khái Quát tình hình kinh tế - xã hội của các cộng đồng Ngư Dân và các vùng nông thôn ven biển
|
|
1998
|
|
BC 57
|
Báo cáo tóm tắt: chiến lược phát triển kinh tế - xã hội nghành thủy sản thời kì 1991 - 2000 của vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
|
1990
|
|
BC 58
|
Chỉ tiêu kế hoạch năm 1994 nghành thủy sản Quảng Ninh
|
|
1994
|
|
BC 59 - BC 60
|
Báo cáo tình hình và nhiệm vụ tiếp tục cải tạo, củng cố hoàn thiện quan hệ sản xuất nghề cá
|
|
1983
|
|
BC 61
|
Báo cáo về tổ chức lại hệ thống và hoạt động của các quốc doanh trong nghành thủy sản
|
Hà Xuân Thông
|
1987
|
|
BC 62
|
Báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch nhà nước năm 1982 và phương hướng nhiệm vụ năm 1983 của ngành thủy sản
|
|
1983
|
|
BC 63
|
Báo cáo tổng kết năm 1989 những bài học của thời kỳ 1981 - 1989 phương hướng nhiệm vụ năm 1990
|
|
1990
|
|
BC 64
|
Báo cáo tổng kết 10 năm (1901 - 1996) và phương hướng nhiệm vụ kế hoạch năm 1991
|
|
1991
|
|
BC 65
|
Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1960 - 1964
|
|
|
|
BC 67 - BC 68
|
Sơ đồ phát tiển và phân bố lực lượng sản xuất thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang
|
Nguyễn Đình Sành
|
|
|
BC 69
|
Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2005
|
|
1998
|
|
BC 70
|
Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam (kế hoạch hành động)
|
|
|
|
BC 75
|
Báo cáo chung dự án khu nuôi tôm công nghiệp ven đường 14 Kiến Thụy, Đồ sơn thành phố Hải Phòng
|
Trần Viết GIáp
|
2000
|
|
BC 77
|
Đề án tổng quan kinh tế thủy sản 1993 - 2000
|
|
1994
|
|
BC 78
|
Dự án công trình lấn biển Hoàng Tân - Huyện Yên Hưng - Tỉnh Quảng Ninh
|
|
1995
|
|
BC 79
|
Nghiên cứu khảo sát biển cá Cát Bà - huyện Cát Bà - TP. Hải Phòng
|
|
1992
|
|
BC 81
|
Dự án nuôi trồng thủy sản phát triển kinh tế - xã hội hoàng Tân - huyện Yên Hưng - tỉnh Quảng Ninh
|
|
1996
|
|
BC 82
|
Dự án khu nuôi tôm công nghiệp Phù Long - Cát Hải - Hải Phòng: Tiên lượng và tổng dự toán giai đoạn nghiên cứu khả thi
|
|
2001
|
|
BC 83
|
Dự án đầu tư di dân khai thác vùng bãi Triều ven biển Hà An II - Yên Hưng
|
|
1992
|
|
BC 84
|
Bản đăng kí tiêu chuẩn môi trường Tiểu khu Đồ Sơn( Dự án khu nuôi tôm công nghiệp ven đường 14, Kiến Thụy, Đồ Sơn, Hải Phòng)
|
|
2000
|
|
BC 85
|
Đề án Phân bố lực lượng khai thác cá biển Việt Nam thời kỳ 1986 - 2000
|
Trần Nhất Anh
|
1984
|
|
BC 86
|
Sơ đồ phân bố và phát triển lực lượng sản xuất ngành thủy sản Minh Hải, thời kỳ 1986 - 1990 - 2000/
|
Nguyễn Đình Sành, Trần Viết Giáp
|
1985
|
|
BC 88
|
Tóm Tắt: Dự án đầu tư di dân khai thác vùng bãi triều ven biển Hà An II - Yên Hưng/
|
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh
|
1992
|
|
BC 89
|
Phụ lục tính toán vốn đầu tư công trình. Khu nuôi tôm công nghiệp Kiến Thụy - Đồ Sơn - Hải Phòng
|
|
2000
|
|
BC 90
|
Báo cáo dự báo khả năng thị trường thế giới và trong nước đáp ứng nhu cầu thủy sản 1996 - 2010/
|
Hà Xuân Thông
|
197
|
|
BC 91
|
Thuyết minh thiết kế hệ thống thủy lợi khu vực nuôi tôm trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 92
|
Báo cáo tổng kết năm 1991 phương hướng nhiệm vụ năm 1992
|
|
|
|
BC 93
|
Báo cáo chung nghiên cứu khả thi: dự án nuôi tôm công nghiệp Phù Long - Cát Hải - Hải Phòng
|
|
2001
|
|
BC 94
|
Tóm tắt thuyết minh thiết kế quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng, Quảng Ninh
|
|
1996
|
|
BC 95
|
35 năm chính sách và cơ chế quản lý giá của ngành thủy sản
|
Hà Xuân Thông
|
1996
|
|
BC 96
|
Tiểu luận quản lý nhà nước về nguồn lợi thủy
sản vùng nước gần bờ (Biển) và nghề cá quy mô nhỏ của các cộng đồng
ngư dân các vùng ven biển
|
Hà Xuân Thông
|
1997
|
|
|
|
|
|
|
BC 97
|
Điều tra nghiên cứu môi trường vùng Hoàng Tân - Yên Hưng để nuôi thủy đặc sản/
|
Nguyễn Hữu Tường
|
1995
|
|
BC 98 - BC 99
|
Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1969 đến năm 1982 và báo cáo tổng kết 1976 - 1980
|
|
1992
|
|
BC 100
|
Nghiên cứu phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: tóm tắt " Báo cáo tổng quan ngành nuôi trồng thủy sản ven biển"
|
|
1996
|
|
BC 101
|
Dự thảo dự án tiếp tục hoàn chỉnh và đổi mới cơ chế quản lý ngành thủy sản /
|
Hà Xuân Thông
|
1987
|
|
BC 102
|
Các báo cáo định hướng chiến lược và trọng tâm phát triển
|
|
1999
|
|
BC 103
|
Chương trình lương thực thực phẩm 1986 - 1990 (phần thủy sản)
|
Hà Xuân Thông
|
|
|
BC 105
|
Dự thảo đề án tiếp tục đổi mới cơ chế quản lý hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nghề cá biển
|
Hà Xuân Thông
|
1987
|
|
BC 106
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang
|
Nguyễn Đình Sành
|
|
|
BC 107
|
Báo cáo chuyên đề: hiện trạng nuôi trồng thủy sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam và một số định hướng phát triển
|
|
2003
|
|
BC 108
|
Hội thảo mô hình liên doanh, liên kết phát triển tôm xuất khẩu nghành thủy sản (đề tài 08A - 04 - 06)
|
|
|
|
BC 109
|
Thuyết minh tính toán thủy lực khu vực nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện yên Hưng Tỉnh Quảng Ninh
|
|
1995
|
|
BC 110
|
Chương trình phát triển tăng cường thể chế và xây dựng năng lực
|
|
1996
|
|
BC 111
|
Chương triình phát triển: đẩy mạnh sự phát triển và tăng trưởng ngành nuôi trồng thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 112
|
Dự án điều tra cơ bản nguồn lợi hải sản và
điều kiện môi trường các vùng trọng điểm phục vụ mục tiêu phát triển
lâu bền ngành hải sản vùng gần bờ biển nước ta
|
Bùi Đình Chung
|
1995
|
|
BC 113 - BC 114
|
Chiến lược xuất khẩu thủy sản Việt Nam thời kỳ 1996 - 2000 - 2010
|
|
1995
|
|
BC 115
|
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999 - 2010
|
|
1999
|
|
BC 116 trùng 286
|
Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời kỳ 1994 - 2010
|
Trần Viết Giáp
|
1994
|
|
BC 117
|
Dự án đầu tư di dân và kinh tế - xã hội vùng kinh tế mới Vinh Quang II - Tiên Lãng - Hải Phòng
|
|
1992
|
|
BC 119
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang/ Nguyễn Đình Sành
|
|
1985
|
|
BC 120
|
Đánh giá bổ sung hiện trạng sử dụng tiềm năng
để phát triển nuôi trồng thủy sản ao hồ nhỏ, ruộng trũng và vùng triều
ĐBS. Cửu Long 1993 - 1994
|
|
1995
|
|
BC 121
|
Phát triển và phân bố lực lượng sản xuất ngành thủy sản 1986-2000
|
Trần Nhất Anh
|
1986
|
|
BC 122
|
Tổ chức truyền thống các cộng đồng ngư dân Việt Nam/
|
Hà Xuân Thông
|
|
|
BC 123
|
Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam (kế hoạch hành động)
|
|
|
|
BC 124
|
Báo cáo tổng kết năm 1997 và phương hướng hoạt động năm 1998 các tỉnh ven biển
|
|
|
|
BC 125
|
Hiện trạng về khai thác nuôi trồng thủy sản trên phá Tam Giang, Đầm Ô Loan và phương hướng phát triển
|
Lê Đăng Phan
|
1993
|
|
BC 126
|
Dự án phát triển nuôi hải sản trên vùng biển Hải phòng Quảng Ninh giai đoạn 2002 - 2010
|
|
2002
|
|
BC
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường giai đoạn
nghiên cứu khả thi. Dự án: khu nuôi tôm Công Nghiệp Phù Long Cát Hải -
Hải Phòng
|
|
2001
|
|
BC 128
|
Tính toán thủy lực trao đổi nước khu vực nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
|
|
1996
|
|
BC 129
|
Bổ sung thiết kế kỹ thuật công trình nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
|
|
1997
|
|
BC 130 - BC 131
|
Báo cáo sắp xếp và hoàn thiện hệ thống số liệu kinh tế thủy sản của Viện 1986 - 1990 - 1992
|
|
1993
|
|
BC 133
|
Dự án đầu tư: xây dựng và khai thác vùng kinh tế mới Vũ Yên, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
|
1991
|
|
BC 134
|
Dự án: Hỗ trợ phát triển nuôi Hải Sản tại vùng biển Vịnh Hạ Long - Bái Tử Long tỉnh Quảng Ninh - Hải phòng
|
|
2002
|
|
BC 135
|
Dự án đầu tư: nuôi trồng thủy sản vùng Nam Hải - Huyện An Hải TP - Hải Phòng
|
|
1992
|
|
BC 136
|
Số liệu cơ bản các tỉnh miền trung năm 1986 và năm 1990
|
|
|
|
BC 137
|
Số liệu cơ bản các tỉnh ĐBS Cửu Long 1986 - 1990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BC 138
|
Dự thảo đề án phân bố lực lượng khai thác ca biển Việt Nam thời kỳ 1986 - 2000(thuộc đề tài 70/01/02/11
|
|
1984
|
|
BC 139
|
Một số vấn đề tổ chức lại sản xuất và xây dựng ngành thủy sản
|
|
1984
|
|
BC 141
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế nuôi trồng thủy sản kết hợp với ông nghiệp và lâm nghiệp ở huyện Đầm Dơi tỉnh Minh Hải
|
|
1996
|
|
BC 142
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật: " Cảng cá Vũng Rô"
|
|
1993
|
|
BC 143
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế nuôi trồng thủy sản kết hợp với ông nghiệp và lâm nghiệp ở huyện Đầm Dơi tỉnh Minh Hải
|
Hà Xuân Thông
|
1996
|
|
BC 144
|
Báo cáo tổng kết công tác 1995 và kế hoạch công tác 1996
|
|
1995
|
|
BC 149
|
Chiến lược khoa học công nghệ Thủy sản thời kỳ 1996 - 2010
|
|
1995
|
|
BC 150
|
Phác Thảo chiến phát triển kinh tế xã hội ngành thủy sản thời kỳ 1991 - 2005
|
|
1988
|
|
BC 151
|
Báo cáo tổng kết 1994 7 tỉnh miền trung Thừa Thiên Huế - Ninh Thuận
|
|
1994
|
|
BC 152
|
Một số đánh giá bước đầu về tình hình chế biến và tiêu thụ thủy sản của tỉnh Quảng Nam - Nam Định
|
|
1995
|
|
BC 153
|
Báo cáo đánh giá công tác khuyến ngư năm 1994
phương hướng nội dung và biện pháp đẩy mạnh công tác khuyến những năm
tới của ngành thủy sản
|
|
1995
|
|
BC 154 - BC 156
|
Báo cáo sắp xếp hoàn thiện hệ thống số liệu kinh tế thủy sản của Viện 1986 - 1990 1992
|
Võ Tiềm
|
1993
|
|
BC 157
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 158
|
Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản
|
|
1990
|
|
BC 159
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 160
|
Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản
|
|
1990
|
|
BC 161
|
Báo cáo tổng kết phát triển nông - lâm - ngư
nghiệp xây dựng nông thôn và phương hướng phát triển nông nghiệp -
nông thôn đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC 162
|
Đề án công tác khuyến ngư giai đoạn 1996 - 2000 tỉnh Kiên Giang
|
|
1996
|
|
BC 163
|
Báo Cáo những vấn đề về đổi mới và phát triển kinh tế Lâm nghiệp/
|
Nguyễn Quang Hà
|
1993
|
|
BC 164
|
Dự án tiền khả thi xây dựng làng cá Hội Bài - Phước Hòa
|
|
1995
|
|
BC 167
|
Các dự án đầu tư phát triển ngành Thủy Sản
|
|
|
|
BC 169
|
Kế hoạch khoa học công nghệ môi trường 5 năm 2001 - 2005 và 2010
|
|
2000
|
|
BC 170
|
Phát triển khai thác nguồn lợi thủy sản khu vực tứ giác Long Xuyên giai đoạn 1990 - 1995
|
|
|
|
BC 171
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 172
|
Tóm tắt báo cáo một số vấn đề phát triển ngành thủy sản thời kỳ 1996 - 2000 /
|
Trần Nhất Anh
|
1984
|
|
BC 175
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang/
|
Nguyễn Đình Sành
|
1985
|
|
BC 176
|
Đánh giá hệ thống số liệu 1985 - 1995
|
|
1997
|
|
BC177
|
Báo cáo tổng kết: Tình hình thực hiện nhiệm vụ
2003 và các chỉ tiêu giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2004 của ngành thủy sản
|
|
2004
|
|
BC 178 - BC 179
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất ngành thủy sản thời kỳ 1986 - 2000
|
|
1985
|
|
BC 181
|
Dự án nghiên cứu khả thi nuôi tôm tại xã Thanh Hải - Thanh Phú - tỉnh bến tre
|
|
1998
|
|
BC 182
|
Dự án đầu tư di dân khai thác vùng triều huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa
|
|
1993
|
|
BC 183
|
Dự án đầu tư phát triển sản xuất thủy sản và
bảo vệ môi trường sinh thái gắn với kinh tế - xã hội vùng Lòng Hồ AYUN
HA - tỉnh Gia Lai
|
|
1994
|
|
BC 184
|
Phác thảo chiến lược khoa học và công nghệ năm 2005
|
|
1992
|
|
BC 185
|
Đánh giá thực hiện kế hoạch năm 1993 biện pháp tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm 1994 của ngành thủy sản
|
|
1994
|
|
BC 188
|
Một số phương pháp dự báo khai thác trong nghiên cứu nghề cá
|
Chu Tiến Vĩnh, Nguyễn Hữu Đức
|
|
|
BC 190
|
Đề án phát triển ngành thủy sản Bình Định năm 2000
|
|
1994
|
|
BC 191
|
Việt Nam tổng quan ngành nông nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm
|
|
|
|
BC 192
|
Tập bản vẽ thiết kế sơ bộ: Công trình khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 193
|
Báo cáo hiện trạng thủy sản vùng triều biển đông và Tây Nam Bộ
|
|
1994
|
|
BC 196
|
Phụ lục 2: Tình hình dân sinh kinh tế và sản xuất thủy sản trên các đầm phá Việt Nam
|
|
1995
|
|
BC 199
|
Định hướng phát triển công nghiệp, du lịch, đô
thị và mạng lưới kỹ thuật hạ tầng vùng cam ranh - Khánh Hòa - Ninh
Thuận (báo cáo xin ý kiến)
|
|
1993
|
|
BC 200
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình thời kỳ 1996 - 2010
|
|
1996
|
|
Bc 205
|
Báo cáo tổng kết phát triển nông - Lâm - Ngư nghiệp, kinh tế - xã hội từ khi thực hiện nghị quyết 10 của bộ chính trị
|
|
1988
|
|
BC 206
|
Báo cáo tổng kết năm 1983 và 3 năm thực hiện thắng lợi kế hoạch nhà nước (1981 - 1983) phương hướng nhiệm vụ 1984 - 1985
|
|
1984
|
|
BC 207
|
Báo cáo tổng kết phát triển nông Lâm Ngư nghiệp kinh tế - xã hội từ khi thực hiện nghị quyết 10 của Bộ chính trị
|
|
1992
|
|
BC 209
|
Báo cáo tổng kết năm 1984 phương hướng nhiệm vụ 1985
|
|
1984
|
|
BC 210
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch khoa học công nghệ 5 năm 1991 - 1995 và kế hoạch 1991
|
|
1990
|
|
BC 212
|
Bước đầu đánh giá điều kiện tự nhiên và nguồn lợi Hải Sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
Lê Đăng Phan
|
1989
|
|
BC 213 - BC 216
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất nghành thủy sản thời kỳ 1986 - 2000. Đề tài 70 - 01 - 02 - 11
|
|
1984
|
|
BC 217
|
Tổng quan phát triển thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1995 - 2000
|
|
1995
|
|
BC 218 - BC 220
|
Luận chứng kinh tế hỹ thuật công trình cảng cá Vũng Rô
|
|
1993
|
|
BC 221 BC 224
|
Tóm tắt quan điểm phát triển và phân bổ ngành thủy sản Việt Nam 1986 - 2000
|
Trần Nhất Anh
|
1985
|
|
BC 225 - BC 226
|
Phát triển và phân bổ lực lượng sản xuất ngành thủy sản 1986 - 2000 (phần nuôi trồng)
|
/ Nguyễn Bằng, Lương Ngọc Thúy
|
1985
|
|
BC 228 BC 232
|
Đánh giá hiện trạng phát triển và phân bố ngành thủy sản phục vụ nhu cầu thực phẩm của nướ ta trong thời gian 10 - 15 năm
|
|
1984
|
|
BC 233
|
Tóm tắt dự án khả thi làn cá Hòn Rớ xã Phước Đồng - TP. Nha Trang tỉnh Khánh Hòa
|
|
1995
|
|
BC 234
|
Dự án nuôi tôm xuất khẩu Đầm Nại
|
|
1993
|
|
BC 235
|
Dự án vùng nuôi tôm Công Nghiệp Cam Ranh tập 1( báo cáo nghiên cứu khả thi)
|
|
2000
|
|
BC 236
|
Báo cáo tóm tăt kết quả hoạt động của dự án giai đoạn 1 dự án " đánh giá nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam"
|
|
1998
|
|
BC 238
|
Dự thảo quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản vùng Tây Nguyên thời kỳ 1996 - 2000
|
Nguyễn Duy Chỉnh
|
1991
|
|
BC 239
|
Những điều kiện và khả năng phát triển nghề cá Tây Nguyên
|
|
1993
|
|
BC 241
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
1994
|
|
BC 242
|
Tổng quan về ảnh hưởng quá trình đổi mới lên
sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam thuộc tiểu dự án " khảo sát
các ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngảnh thủy
sản Việt Nam"
|
|
1998
|
|
BC 243
|
Số liệu cơ bản các tỉnh ĐBS Cửu Long 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 244 - BC 245
|
Số liệu cơ bản của các tỉnh miền trung năm 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 246
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 247
|
Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 248
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 1996 - 2000
|
|
|
|
BC 249
|
Báo cáo đánh giá tác động môi tường dự án. Dự án nuôi trồng thủy sản Tây Nam huyện Phú Cái Tỉnh Bình Định
|
|
1995
|
|
BC 250 - BC 252
|
Ước lượng các chỉ tiêu chung phát triển kinh tế quốc dân giai đợn 1986 - 1990 và đến năm 2000 (phụ lục)
|
|
1985
|
|
BC 253
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang/
|
Nguyễn Đình Sành
|
|
|
BC 254
|
Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời kỳ 1994 - 2010
|
|
|
|
BC 255
|
Tổng quan về làng cá và cộng đồng ngư dân(thực trạng và quy hoạch phát triển)
|
Hà Xuân Thông
|
1995
|
|
BC 256
|
Kết quả điều tra khảo sát thiết kế quy hoạch làng cá Việt Nam
|
Trần Viết Giáp
|
1995
|
|
BC 257
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm đầm phá Tam Giang - TP. Huế
|
|
1992
|
|
BC 258 BC 259
|
Dự án đầu tư di dân, xây dựng và phát triển vùng kinh tế mới Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định
|
|
1992
|
|
BC 260
|
Xây dựng mô hình định cư dân Thủy Điện Đầm Phá ở một sô tiểu vùng Thừa Thiên Huế
|
|
1995
|
|
BC 261
|
Thuyết minh tóm tắt luận chứng kinh tế kỹ thuật cảng cá khu dịch vụ hậu cần nghề cá Đảo Thổ Châu - Tỉnh Kiên Giang
|
|
1994
|
|
BC 262 BC 263
|
Chiến lược phát triển kinh tế xã hội nghành thủy sản Việt Nam thời kỳ 1991 - 2005/
|
Hà xuân Tông
|
1988
|
|
BC 265 - BC 268
|
Phương hướng phát triển nông lâm ngư nghiệp giai đoạn 1990 - 2000
|
|
1985
|
|
BC 269
|
Nguồn lợi hải sản vùng biển tỉnh Phú Yên
|
Lê Đặng Phan
|
1990
|
|
BC 270
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật cụm công nghiệp cảng cá Vũng Rô
|
|
1993
|
|
BC 271 - BC 272
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng kinh tế mới ven biển Đông Trà Ổ
|
|
1993
|
|
BC 275
|
Phác thảo một số vấn đề về chiến lược phát triển ngành thủy sản thời kỳ 1986 - 2000
|
|
1985
|
|
BC 276
|
Báo cáo tóm tăt kết quả hoạt động dự án "đánh giá nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam giai đoạn 1"
|
|
1998
|
|
BC 279 BC 280
|
Về chiến lược cơ cấu trong ngành kinh tế thủy sản Việt Nam thời kỳ 1991 - 2005/
|
Hà Xuân Thông
|
1989
|
|
BC 284 BC 285
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
|
|
BC 287
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
1994
|
|
BC 289
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ năm 1997 và biện pháp thực hiện kế hoạch 1998
|
|
1998
|
|
BC 290
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế -
xã hội 5 năm (1991 - 1995) và định hướng phát triển kê hoạch 5 năm
(1996 - 2000) của ngành thủy sản
|
|
1995
|
|
BC 291
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng thời kì 1986 - 2000
|
|
1986
|
|
BC 292
|
Vùng ngập luc ĐBSCL hiện trạng và giải pháp
|
|
2001
|
|
BC 294
|
Dự án đầu tư phát triển nuôi tôm xuất khẩu ven biển tỉnh: Minh Hải ( Từ bạc liêu đến Gành Hào)
|
|
1991
|
|
BC 295
|
Tài liệu hội nghị triển khai: thi hành pháp lệnh lưu trữ Quốc gia ngành Thủy Sản
|
|
2001
|
|
BC 296 - BC 298
|
Dự án đầu tư khai thác tiềm năng mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
1992
|
|
BC 300
|
Về chương trình lương thực thực phẩm: thực trạng và phương hướng giải quyết vấn đề lương thực thực phẩm của nước ta
|
|
1988
|
|
BC 301
|
Dự án VIE/88/033 tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm
|
|
1989
|
|
BC 302 - BC 303
|
Việt Nam tổng quan ngành nông nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm
|
|
|
|
BC 304
|
Những triển vọng phát triển luu vực hạ lưu sông mê kong
|
|
1988
|
|
BC 308
|
Báo cáo về tình hình khai thác Hải Sản thời gian qua và phương hướng phát triển khai thác Hải Sản đến năm 2010
|
|
1994
|
|
BC 309
|
Cơ chế quản lý sản xuất kinh doanh xuất khẩu
nhập khẩu thủy sản thời kỳ 1981 - 1990, thực hiện 2 mục tiêu chiến
lược: đời sống và sản xuất
|
|
1985
|
|
BC 310
|
Tổng hợp số liệu cơ bản tình hình năng lực và
kết quả sản xuất ngành thủy sản 9 tỉnh vùng ĐBS- Cửu Long trong 2 năm
1989 - 1990
|
|
|
|
BC 314 - BC 316
|
Các phần tham khảo của dự án phát triển kinh tế vùng Quản Lệ - Phụng Hiệp
|
|
|
|
BC 318
|
Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam (Xây dựng khung mô hình
và bước đầu triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại Quảng
Nam"
|
|
2004
|
|
BC 319
|
Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam: phác thảo chiến lược
quản lý tổng hợp vùng bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam
|
|
2004
|
|
BC 321
|
Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam: phác thảo hướng dẫn
xây dựng kế hoạch phân vùng sử dụng vùng bờ cho các tỉnh ven biển Việt
Nam
|
|
2004
|
|
BC 322
|
Phụ lục đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên va môi trường Đới Bờ
|
|
2004
|
|
BC 323
|
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên và môi trường Đới Bờ
|
|
2004
|
|
BC 324
|
Báo cáo kết quả thực hiện hạng mục: xây dựng khung cơ sở thông tin Địa lý phục vụ quản lý tổng hợp Đới Bờ
|
|
2003
|
|
BC 325
|
Dự án: xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam. Xây dựng mô hình và
bước đầu triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại Quảng Nam
|
|
2004
|
|
BC 326
|
Hỗ trợ chương trình ngành Thủy Sản: báo cáo tiến độ 2002
|
|
2003
|
|
BC 327
|
Báo cáo tổng kết năm 1995 và kế hoạch 5 năm 1991 - 1995 của ngành thủy sản KHánh Hòa
|
|
1995
|
|
BC 328
|
Tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh
|
|
1998
|
|
BC 329
|
Báo cáo đề tài điều tra nghề cá nhỏ ven bờ tại Đầm Nha Phu
|
Võ Thiên Lăng
|
1999
|
|
BC 330
|
Báo cáo kết quả khảo sát tình hình sản xuất thủy sản vùng đảo Cát Hải - Cát Bà/
|
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Linh
|
1991
|
|
BC 331
|
Báo cáo kết quả điều tra cơ bản về tiềm năng
hiện trạng định hướng mục tiêu , giải pháp phất triển bền vững nuôi
trồng thủy sản
|
|
2003
|
|
BC 333
|
Dự án: đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công nghiệp xã Phú Tân - huyện Gò Công Tỉnh Tiền Giang
|
|
2000
|
|
BC 334
|
Dự án Vùng nuôi tôm công nghiệp Thái Thụy
|
|
20000
|
|
BC 335
|
Báo cáo tổng kết điều kiện môi trường Đầm Thị
Nại và các đìa nuôi tôm quanh Đầm Nại phục vụ dự án quy hoạch phát
triển nuôi tôm xuất khẩu ở Đầm Nại của Sở thủy sản Ninh Thuận
|
|
1993
|
|
BC 337
|
Số liệu cơ bản tình hình sản xuất thủy sản vùng Nam Bộ năm 1992-1993
|
|
1994
|
|
BC 338
|
Thống kê năng lực ngành thủy sản 1985-1970
|
|
|
|
BC 339
|
Nghiên cứu tiền khả thi hệ thống công nghiệp chế biến thủy sản vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2010
|
|
1995
|
|
BC 340
|
Tóm tắt báo cáo dự thảo về tổng quan chế biến thủy sản
|
|
1992
|
|
BC 341
|
Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ nguồn lợi
thủy sản 1991 - 1995 định hướng và các giải pháp chủ yếu bảo vệ nguồn
lợi thủy sản 1996-2000
|
|
1996
|
|
BC 346
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 1999 của các tỉnh ven biển
|
|
|
|
BC 348-349
|
Báo cáo mục tiêu và biện pháp phát triển ngành
thủy sản đến năm 2000 : phương hướng và nhiệm vụ phát triên kinh tế -
xã hội năm 1997 của ngành thủy sản
|
|
1996
|
|
|
|
|
|
|
BC 350
|
Báo cáo tổng kết năm 1996 và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1997 ngành thủy sản Quảng Nam Đà Nẵng
|
|
1996
|
|
Bc 351
|
Báo cáo xây dựng kế hoạch năm 1997
|
|
1996
|
|
BC 352
|
Báo cáo hiện trạng nghề cá huyện đảo cô Tô và một số suy nghĩ về quy hoạch phát triển nghề cá
|
Lê Văn Vấn
|
|
|
BC 353-356
|
Báo cáo tình hình thủy sản và định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản xuất khẩu tỉnh bến tre đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC 357 - 358
|
Dự án công trình nuôi trồng thủy sản vùng kinh tế mới Cồn Cạn
|
|
|
|
BC 361
|
Báo cáo tổng kết: Cơ chế quản lý và kinh doanh
xuất nhập khẩu thủy sản 1981 - 1984; hoàn thiện cơ chế quản lý cho
những năm 1986 - 1990 thực hiện tại mục tiêu chiến lược đời sống và
xuất khẩu
|
|
|
|
BC 362
|
Báo cáo tổng kết 3 năm 1986 - 1988 thực hiện kế hoạch nhà nước phương hướng nhiệm vụ 2 năm 1989 - 1990 của ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 363
|
Dự án di dân phát triển kinh tế xã hội vùng kinh tế mới ven biển huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
BC 364
|
Báo cáo về chương trình đầu tư và xây dựng cơ
sở vật chất kỹ thuật cho ngành thủy sản năm 1992 và dự kiến chương
trình đầu tư năm 1993
|
|
|
|
BC 365
|
Báo cáo hoạt động của công ty cơ khí thủy sản 1984 - 1988
|
|
|
|
BC 366
|
Báo cáo tổng kết 3 năm 1986 - 1988 thực hiện kế hoạch nhà nước phương hướng nhiệm vụ 2 năm 1989 - 1990 của ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 367
|
Sản lượng khai thác Hải Sản 1985 - 1994
|
|
|
|
BC 368
|
Báo cáo kết quả khảo sát thực trạng tình hình sản xuất thủy sản vùng đảo Cát Hải, Cát Bà/ Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh
|
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh
|
1991
|
|
BC 369
|
Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 370
|
Điều kiện tự nhiên các cửa sông Việt Nam
|
|
|
|
BC 371
|
Ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam
|
Hà Xuân Thông
|
1998
|
|
BC 372
|
Tổng quan về ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam
|
Hà Xuân Thông
|
1998
|
|
BC 373
|
Dự án đầu tư nâng cấp nhà máy Đông lạnh Rạch Giá
|
|
1996
|
|
BC 374
|
Những điều kiện và khả năng phát triển nghề cá Tây Nguyên
|
|
1993
|
|
BC 375
|
Những biện pháp phát triển cơ sở nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thủy sản Việt Nam
|
Hà Xuân Thông
|
|
|
BC 376
|
Dự án đầu tư nâng cấp nhà máy Đà Lạt RG
|
|
|
|
BC 379
|
Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1990 - 2005/
|
Lương Ngọc Thúy
|
1988
|
|
BC 380
|
Hiện trạng và định hướng phát triển thủy sản đến năm 2010
|
Hà Xuân Thông
|
1989
|
|
BC 381 BC 383
|
Chiến lược phát triển ngành 1990 - 2005/ Hà Xuân Thông
|
Hà Xuân Thông
|
1989
|
|
BC 384
|
Phác thảo chiến lược phát triển kinh tế xã hội ngành thủy sản Việt Nam thời kỳ 1991 - 2005/ Hà xuân Thông
|
|
|
|
BC 385 - BC 386
|
Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1990 - 2005/ Lương Ngọc Thúy
|
|
|
|
BC 387 BC 389
|
Dự báo chiến lược khoa học kỹ thuật thủy sản đến năm 2000. Phần hai: đánh giá hiện trạng/ Trần Nhất Anh
|
|
|
|
BC 390 - BC 391
|
Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời kỳ 1994 - 2010
|
|
|
|
BC 392
|
Định hướng phát triển ngành Hải Sản thời kỳ
1994 - 2010, từng bước tổ chức khai thác Hải Sản vùng biển đặc quyền
kinh tế góp phần tăng cường bảo vệ và quản lý biển/ Nguyễn Tấn Trịnh,
Hà Xuân Thông
|
|
|
|
BC 393
|
Chiến lược xuất khẩu thủy sản Việt Nam thời kỳ 1996 - 2000 - 2010
|
|
|
|
BC 395
|
Dự án: đầu tư xây dựng vùng kinh tế ven biển Đông trà ổ huyện Phú Mỹ tỉnh Nam Định
|
|
|
|
BC 396
|
Phụ lục khái toán vốn đầu tư công trình cảng cá Vũng Rô
|
|
|
|
BC 397
|
Thuyết minh luận chứng kinh tế kỹ thuật
|
|
|
|
BC 398
|
Chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1996 ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 399
|
Chỉ tiêu kế hoạch năm 1995 Nông Lâm Ngư
|
|
|
|
BC 400 - BC 401
|
Báo cáo kết quả đợt khảo sát nghề cá tuyến đảo CôTô thuộc huyện Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 402
|
Dứ án đầu tư: Di dân khai thác vùng triều Lạch Bạng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
|
|
|
|
BC 403
|
Báo Cáo hiện trạng chế biến và tiêu thụ thủy sản tại địa bàn TP. HỒ Chí Minh
|
|
|
|
BC 404
|
Hiện trạng sản xuất thủy sản vùng Đầm Phá Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
BC 405 - BC 406
|
Điều tra dân sinh kinh tế và tuyến giao thông, diện khu nuôi tôm Vĩnh Thành - Vĩnh Giang - huyện Vĩnh Linh tỉnh quảng trị
|
|
|
|
BC 407
|
Đề án khảo sát lượng Hải Sản và xây dựng chính sách thuế nghề cá năm 1996 1989
|
|
|
|
BC 408
|
Luận chứng kinh tế lỹ thuật trung tâm dạy nghề và chuyển giao công nghệ nuôi tôm và thủy sản xuất khẩu ĐBS. Cửu Long
|
|
|
|
BC 409
|
Tổng quan phát triển kinh tế thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1995 -2010
|
|
|
|
BC 410
|
Thực trạng nuôi trồng thủy sản vùng rừng ngập mặn ở Việt Nam và những kiến nghị/ Lê Thiết Bình
|
|
|
|
BC 411
|
Dự án: Vùng tôm công nghiệp Quỳnh Bảng tập I. Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
|
|
BC 413 - BC 414
|
Báo cáo tóm tắt: kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển miền trung 2003
|
|
|
|
BC 415
|
Tổng quan về nghề nuôi tôm nược lợ ĐBS. Cửu Long ( giai đoạn 1991 - 1995)
|
|
|
|
BC 418
|
Báo cáo tổng kết năm 1994 phương hướng nhiệm vụ và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1995
|
|
|
|
BC 419
|
Phụ lục tính toán vốn đầu tư. Dự án khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Thành - Vĩnh Giang huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
BC 420
|
Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng Hải Sản ven biển Việt Nam
|
|
|
|
BC 421
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích
môi trường biển miền trung 2003/ Trạm quan trắc và phân tích môi
trường biển miền trung
|
2003
|
|
|
BC 422
|
Báo cáo tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 423
|
Báo cáo tổng kết tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 424
|
Báo cáo kỹ thuật khảo sát địa chất, thổ nhưỡng. Công trình: dự án nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 425
|
Dự án: các làng cá tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
BC 426
|
Số liệu cơ bản ngành thủy sản Việt Nam 1985 - 1989 - 1990
|
|
|
|
BC 427
|
Thủy sản - hồ chứa - hiện trạng và khả năng phát triển
|
|
|
|
BC 429
|
Luận văn tốt nghiệp: Hiệu quả nuôi tôm của các vùng Đàn Phá ở Thừa Thiên huế
|
|
|
|
BC 431
|
Báo cáo tình hình và nhiệm vụ tổ chức lại sản xuất đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
BC 432
|
Chuyên đề định hướng phát triển ngành thủy sản vùng Bắc Bộ sâu năm 2000
|
|
|
|
BC 433
|
Dự thảo: hiện trạng khai thác hải sản vùng khối tuyến đảo
|
|
|
|
BC 436
|
Báo cáo điều tra tại các địa phương
|
|
|
|
BC 438
|
Báo cáo điều tra tại các địa phương
|
|
|
|
BC 439
|
Đặc điểm tự nhiên và nguồn lợi thủy sản vùng triều
|
|
|
|
BC 441 - BC 443
|
Báo cáo chung nghiên cứu khả thi: dự án khu nuôi tôm công nghiệp, Vĩnh Thành, Vĩnh Giang huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
BC 444 - BC 445
|
BC tóm tắt kết quả quan trắc phân tích môi trường vùng biển Đông - Đông Nam, Nam bộ năm 2003
|
|
|
|
BC 446 - BC 447
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường vùng biển Tây Nam Bộ và Tram Côn Sơn năm 2003
|
|
|
|
BC 448 - BC 449
|
Báo cáo đánh giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường biển miền Nam năm 2003 và kế hoạch 2004
|
|
|
|
BC 450
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển phía Bắc Việt Nam 2003
|
|
|
|
BC 451
|
Báo cáo đánh giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường biển miền Nam năm 2003 và kế hoạch 2004
|
|
|
|
BC 452
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển phía Bắc Việt Nam 2003
|
|
|
|
BC 453
|
Báo cáo tóm tắt : Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản ở các Hồ chứa nước Việt Nam giai đoạn 1995 - 2010
|
|
|
|
BC 454 BC 455
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản vùng triều thời kỳ 1995 - 2005. Tập II
|
|
|
|
BC 456 - BC 457
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên tiềm năng, nguồn lợi vùng triều. Hiện trạng sản xuất thời kỳ 1991 - 1993
|
|
|
|
BC 458
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
năm 1995 và kế hoạch 1991 - 1995 phương hướng nhiệm cụ kế hoạch năm
1996 kế hoạch 1996 - 2000
|
|
|
|
BC 459 - BC 461
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi: Dự án nuôi Tôm công nghiệp Vũng Lắm, xã Tam Anh, Núi Thành Quảng Nam
|
|
|
|
BC 462
|
Báo cáo kỹ thuật khảo sát địa hình. Công trình dự án nuôi tôm Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 463
|
Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2000
|
|
|
|
BC 464
|
Dự án xây dựng bến cá quần chúng cửa Vệt 1994 - 1995
|
|
|
|
BC 465
|
Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2000
|
|
|
|
BC 466 - BC 267
|
Một số vấn đề tổ chức lại sản xuất và xây dựng ngành Thủy Sản
|
|
|
|
BC 468
|
Bước đầu đánh giá điều kiện tự nhiên và nguồn lợi Hải Sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long/ Lê Đăng Phan
|
|
|
|
BC 469
|
Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản
|
|
|
|
BC 470
|
Dự án tiền khả thi - đầu tư nâng cấp mở rộng cảng cá và trung tâm dịch vụ nghề cá Lạch Hới - Thanh Hóa
|
|
|
|
BC 471
|
Vùng nuôi tôm Công nghiệp Hoàng Hóa. Tập 1
|
|
|
|
BC 472
|
Dự án đầu tư phát triển nuôi tôm xuất khẩu ven biển tỉnh: Minh Hải ( Từ bạc liêu đến Gành Hào)
|
|
|
|
BC 474
|
Báo cáo tổng kết: Cơ chế quản lý sản xuất kinh
doanh xuất nhập khẩu thủy sản 1981 - 1984 hoàn thiện cơ chế quản lý
cho những năm 1986 - 1990, thực hiện hai mục tiêu chiến lược: đời sống
và sản xuất
|
|
|
|
BC 475
|
Dự án: đầu tư tàu kiểm ngư tại ngư trường - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 477
|
Báo cáo bổ sung ( tài liệu hội nghị tổng kết về khai thác Hải Sản tổ chức tại Hà Nội từ 6 - 7/ 9/ 1994)
|
|
|
|
BC 478
|
dự án nghiên cứu khả thi nuôi tôm biển 500 ha QCCT, tại xã Thới Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
BC 479 - BC 480
|
Tài liệu tập huấn dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
BC 481
|
Dự án: Nông Lâm Ngư nghiệp xã Hà Linh - huyện Hà Trung - Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BC 482
|
Dự án khả thi đầu tư phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ
|
|
|
|
BC 483
|
Dự án VIE/88/033 tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm
|
|
|
|
BC 484
|
Đánh giá vị trí quan trọng cảng biển Kiên Giang
|
|
|
|
BC 485
|
Chiến lược và cơ chế quản lý kinh tế thủy sản 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 486
|
Sử dụng bền vững và có hiệu quả kinh tế các tài nguyên trong hệ sinh thái rừng ngập mặn
|
|
|
|
BC 487
|
Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam
|
|
|
|
BC 488
|
Quản lý sử dụng bền vững tài nguyên và môi trường đất ngập nước của sông ven biển
|
|
|
|
BC 489
|
Thử nghiệm giáo trình lập kế hoạch phát triển bền vững
|
|
|
|
BC 490
|
Chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kì 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 491
|
Tiêu chuẩn ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 492
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi : hiện đại hóa quản lý nghề cá trên biển
|
|
|
|
BC 493
|
Xây dựng hệ thống quan sát tài nguyên thiên nhiên và nuôi trồng tại Việt Nam
|
|
|
|
BC 494 - BC 495
|
Kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2003, kế hoạch và giải pháp thực hiện năm 2004
|
|
|
|
BC 498
|
Hiện trạng thủy sản vùng Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
BC 499
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Phần 1: Đánh giá môi trường trong nuôi trồng thủy sản
ven biển Đồng bằng Sông Hồng và vùng cát ven biển miền Trung (báo cáo
tổng hợp)
|
|
2003
|
|
BC 500
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tiềm năng, hiện trạng, hiệu quả nuôi
trồng thủy sản ven biển và ảnh hưởng các yếu tố môi trường đến NTTS
ven biển Việt Nam.
|
|
2002
|
|
BC 501
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Lượng giác các chi phí môi trường của
việc nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam theo các cấp độ: vùng
nuôi, đầm nuôi và khai thác tự nhiên.
|
Hoàng Xuân Cơ (chủ biên)
|
2002
|
|
BC 502
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tổng quan về môi trường và đất ngập
triều ven bờ châu thổ Sông Hồng
|
|
2003
|
|
BC 503
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Hiệu quả kinh tế của hộ nuôi trồng
thủy sản vùng ven biển 3 tỉnh Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình
|
|
2002
|
|
BC 504
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: thuyết minh bộ bản đồ hiện trạng và biến động diện tích NTTS, các vùng cát và bãi bồi cửa sông, ven biển
|
TT Viễn thám - Tổng cục Địa chính
|
2002
|
|
BC 505
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Khảo sát và đánh giá sơ bộ các thông
số vi sinh vật liên quan tới chất lượng môi trường nước nuôi trồng
thủy sản ven biển
|
|
2002
|
|
BC 506
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Hiệu quả kinh tế của nuôi tôm trên
cát tỉnh Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
BC 507
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tác động môi trường trong nuôi tôm
trên cát tại trọng điểm Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
BC 508
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: lượng giác các chi phí môi trừơng của
việc NTTS ven biển Việt Nam theo các cấp độ: Vùng nuôi, đầm nuôi và
khai thác tự nhiên
|
|
2002
|
|
BC 509
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần Quy hoạch hệ thống
quan trắc - cảnh báo môi trường và dịch bệnh ngành thủy sản đến năm
2010. Chuyên đề xác định mô hình tổ chức và quản lý hệ thống quan trắc
cảnh báo môi trường và dịch bệnh ngành thủy sản
|
|
2005
|
|
BC 509a
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần 4A: nghiên cứu cơ
sở khoa học hình thành hệ thống quan trắc môi trường để cảnh báo môi
trường và dịch bệnh và duy trì nguồn lợi vùng cửa sông, ven biển vịnh
Bắc Bộ.
|
|
|
|
BC 510
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Xây dựng và thử nghiệm bộ chỉ số đánh
giá tính bền vững của NTTS ven biển
|
|
2002
|
|
BC 511
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Khảo sát và đánh giá chất lượng môi
trường vùng nuôi thủy sản trên cát tại tỉnh Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
|
|
|
|
|
BC 512
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần I4B: Cơ sở khoa
học hình thành hệ thống quan trắc môi trường để cảnh báo môi trường và
dịch bệnh của các thủy vực lợ, ngọt miền Bắc Việt Nam"
|
Nguyễn Quang Diệu
|
2002
|
|
BC 513
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần Quy hoạch hệ thống
quan trắc - cảnh báo môi trường và dịch bệnh ngành thủy sản đến năm
2010. Chuyên đề thu thập và đánh giá các tư liệu đã có liên quan tới
hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
|
Hồ Thu Minh
|
2005
|
|
BC 514
|
Đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để phát triển cá Tầm, cá Hồi ở Việt Nam (báo cáo tổng kết đề tài)
|
Nguyễn Việt Nam
|
2012
|
|
BC 515
|
Đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để phát triển cá Tầm, cá Hồi ở Việt Nam (báo cáo tóm tắt)
|
Nguyễn Việt Nam
|
2012
|
|
BC 516
|
Hồ sơ nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và
công nghệ theo Nghị định thư bắt đầu thực hiện từ năm 2011: tên nhiệm
vụ nghiên cứu xây dựng luận cứ phục vụ đề xuất định hướng quy hoạch
phát triển nuôi cá hồi và cá tầm bền vững tại Việt Nam
|
Nguyễn Việt Nam
|
2011
|
|
BC 517 - 518
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá thực trạng điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội nghề cá hải đảo
phía Nam hiện nay và những biến động trong giai đonạ 5 năm trở lại đây
|
|
2009
|
|
BC 519
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá những diễn biến của hoạt động nuôi trồng thủy sản Hải Đảo phía
thủy sản Hải trong thời gian 5 năm trở lại đây và hiện trạng hiện nay;
Đề xuất các phương hướng phát triển
|
|
2009
|
|
BC 520
|
Nghiên cứu, đánh giá quá trình hình thành,
phát triển, hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm dịch vụ hậu cần nghề cá
Hải đảo phía Nam đề xuất phương án phát triển
|
|
2009
|
|
BC 521
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá quá trình hình thành, phát triển, hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm
dịch vụ hậu cần nghề cá hải Đảo phía Nam, đề xuất phương án phát
triển.
|
|
2009
|
|
BC 522
|
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ: tên nhiệm vụ: Đánh giá hoạt động nghề cá trên các
hải đảo phía Nam
|
|
2009
|
|
BC 523
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở: báo cáo tóm tắt đánh giá hoạt động nghề cá trên các Hải Đảo phía Nam
|
|
2009
|
|
BC 524
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá những diễn biến của hoạt động khai thác thủy sản Hải Đảo phía Nam
trong thời gian 5 năm trở lại đây và hiện trạng hiện nay; Đề xuất các
phương hướng phát triển
|
|
2009
|
|
BC 525
|
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu, đánh giá quá
trình hình thành, phát triển, hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm dịch vụ
hậu cần nghề cá Hải Đảo phía Nam, đề xuất phướng án phát triển
|
|
2009
|
|
BC 526
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở: báo cáo tổng hợp đánh giá hoạt động nghề cá trên các Hải Đảo phía Nam
|
|
2009
|
|
BC 527
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá những diễn biến của hoạt động chế biến và tiêu thụ thủy sản Hải
Đảo phía Nam trong thời gian 5 năm trở lại đây và hiện trạng hiện nay;
Đề xuất các phương hướng phát triển
|
|
2009
|
|
BC 528
|
Tăng cường sự đóng góp của nghề cá quy mô nhỏ đối với vấn đề xóa đói giảm nghèo và an ninh lương thực
|
|
2008
|
|
BC 529
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng (báo cáo tổng hợp) lựa chọn điểm xây dựng
mô hình trình diễn quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng
đồng/Lê Xuân Nhật
|
Lê Xuân Nhật
|
2008
|
|
BC 530
|
Dự án ây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy
sản có sự tham gia của cộng đồng. Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện
mô hình.Báo cáo chuyên đề: Quản lý nguồn lợi thủy sản với sự tham gia
của cộng đồng - hiện trạng và đề suất địa điểm thực hiện mô hình khu
vực đồng bằng sông Cửu Long/ Đào Việt Long và cộng tác viên
|
Đào Việt Long
|
2008
|
|
BC 531
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng (báo cáo tóm tắt) lựa chọn điểm xây dựng mô
hình trình diễn quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng
đồng/Lê Xuân Nhật
|
Lê Xuân Nhật
|
2008
|
|
BC 532
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng.Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện mô
hình.Báo cáo chuyên đề Quản lý nguồn lợi thủy sản với sự tham gia của cộng đồng hiện trạng và đề xuất địa điểm thực hiện mô hình khu vực miền Bắc
|
Phạm Thị Hồng Vân, Tưởng Phi Lai, Vũ Thị Lành
|
2008
|
|
BC 533
|
Xây dựng các mô hình quản lý nguồn lợi thủy
sản có sự tham gia của cộng đồng. Hoạt động 1 lựa chọn các điểm trình
diễn mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng đồng
|
|
2008
|
|
BC 534
|
Thuyết minh dự án lựa chọn các điểm trình diễn mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng đồng
|
|
2008
|
|
BC 535
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng.Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện mô
hình.Báo cáo chuyên đề quản lý nguồn lợi thủy sản với sự tham gia của cộng đồng hiện trạng và đề xuất địa điểm thực hiện mô hình khu vực Nam Trung Bộ và Đak Lăl
|
Lê Xuân Nhật và cộng tác viên
|
2008
|
|
BC 536
|
Báo cáo kết thúc dự án Xây dựng và hoàn thiện khung pháp lý thực hiện quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản Việt Nam
|
|
2015
|
|
BC 537
|
Báo cáo tóm tắt kết quả khoa học công nghệ
nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát
triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2010
|
|
BC 537a
|
Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ
nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát
triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
|
|
BC 538
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định (hồ sơ nghiệm thu cấp nhà nước)
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2009
|
|
BC 539
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng sinh vật
phù du, nguồn lợi và nguồn giống thủy sản trong Đầm Thị Nại (giai đoạn
2008-2009)
|
ThS. Nguyễn An Khang
|
2010
|
|
Bc 540
|
Thuyết minh đề tài Nghiên cứu xây dựng giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2007
|
|
BC 541
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề Quy trình nuôi tôm Sú kết hợp
với Cua Xanh và Cá Măng vùng Hạ Triều
|
ThS. Thái Ngọc Chiến
|
2010
|
|
BC 541a
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề các giải pháp phát triển nuôi
trồng thủy sản bền vững vùng Đầm Thị Nại
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2010
|
|
BC 542 b
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề phân vùng chức năng theo mục
tiêu nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đầm Thị Nại
|
PGS.TS. Võ Sĩ Tuấn
|
2009
|
|
BC 542a
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề Đánh giá tác động môi trường
của các hoạt động con người
|
Phạm Văn Thơm, Lê Thị Vinh
|
2009
|
|
BC 542
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề Hiện trạng xu thế diễn biến
chất lượng môi trường Đầm Thị Nại
|
ThS. Lê Thị Vinh
|
2009
|
|
BC 543
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề kết quả tính toán mô hình động
lực 3D
|
Bùi Hồng Long
|
2009
|
|
BC 544
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng, tiềm năng
và định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững vùng Đầm Thị Nại
đến năm 2015
|
Hồ Công Hường
|
2009
|
|
BC 545
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề hiện trạng các hệ sinh thái đặc
trưng của Đầm Thị Nại
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
2010
|
|
BC 546
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề tổng quan về các hệ sinh thái,
nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên trong Đầm Thị Nại (tỉnh Bình
Định)
|
ThS. Nguyễn Xuân Hòa, CN Nguyễn Cho
|
2009
|
|
BC 547
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề tổng quan về hoạt động nuôi
trồng và khai thác thủy sản; Kinh tế - xã hội của khu vực Đầm Thị Nại
|
Trần Anh Tuấn
|
2009
|
|
BC 547a
|
Báo cáo tóm tắt đánh giá tác động môi trường Đầm Thị Nại và đề xuất các biện pháp xử lý
|
|
2005
|
|
BC 548
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề tổng quan về điều kiện tự nhiên
của Đầm Thị Nại
|
TS. Bùi Hồng Long & Phạm Văn Thơm
|
2009
|
|
BC 549
|
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ nghiên cứu xây dựng giải pháp phát triển nuôi trồng
thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định.
|
|
|
|
BC 550
|
Thuyết
minh dề tài Nghiên cứu đánh giá đặc thù phát triển thủy sản tại một số
Hải Đảo Đông Bắc nhằm đề xuất chính sách và cơ chế quản lý đối với
khai thác và nuôi trồng thủy sản góp phần phát triển kinh tế xã hội,
xóa đói giảm nghèo cộng đồng Hải Đảo
|
TS. Nguyễn Huy Chiến
|
2008
|
|
Bc 551
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề đánh giá tính hình thực hiện ĐMC, ĐTM từ trung
ương đến địa phương
|
|
2009
|
|
BC 552
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề công tác lập và thẩm định các báo cáo ĐMC và
ĐTM ở Việt Nam
|
|
2009
|
|
BC 553
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề nghiên cứu tổng thuật, phân tích các văn bản
quy phạm pháp quy, tài liệu có liên quan đến bản quy chế về trình tự,
thủ tục thẩm định báo cáo ĐMC và ĐTM trong Nông nghiệp, Nông Thôn
|
|
2009
|
|
BC 554
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề Nghiên cứu trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo
ĐMC và ĐTM của các bộ nghành. Đề xuất áp dụng cho bộ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
2009
|
|
BC 555
|
Cân bằng nước đồng bằng sông cửu Long phục vụ
chiến lược phát triển bền vững nguồn nước sông MeKong: Báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước đồng bằng Sông Cửu Long
|
Phân Viện Kinh tế và QH TS
|
2001
|
|
BC 556
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ xây dựng
luận cứ khoa học và thực tiễn về đánh giá tác động môi trường các dự
án nuôi trồng thủy sản Biển và nước Lọ
|
TT Công nghệ Môi trường
|
2004
|
|
BC 557
|
Báo cáo chuyến học tập về tình hình quản lý nghề các ven bờ của tỉnh Hải Nam - Trung Quốc
|
|
2005
|
|
BC 558
|
Báo cáo tổng hợp đề tài Nghiên cứu các giải
pháp kỹ thuật và kinh tế để chuyển đổi nghề xe tiệp sang nghề khác
không Xâm hại nguồn lợi Hải Sản
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2006
|
|
BC 559
|
Báo cáo khoa học đề tài đánh giá dự tác động của khoa học công nghệ cho tăng trưởng Kinh tế trong chế biến thủy sản xuất khẩu
|
Lê Xuân Nhật
|
2002
|
|
BC 560
|
Đề cương thực hiện cơ sở hạ tầng ngề cá
|
Lê Nguyên Cẩn
|
1996
|
|
BC 561
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và hệ thống cấp
thoát nước vùng nuôi trồng thủy sản Đầm Nại xã Tân Hải, Hộ Hải, Phương
Hải và Thị trấn Khánh hải huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận: Đề cương
và dự toán khảo sát địa hình, địa chất lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Sở TS tỉnh Ninh Thuận
|
2005
|
|
BC 562
|
Báo cáo chuyên đề điều tra khảo sát hiện trạng
kinh tế - xã hội, tình hình thực hiện thể chế chính sách liên quan
tới hoạt động nuôi trồng thủy sản khu vực miền trung
|
TS. Phan Đinh Phúc
|
2009
|
|
BC 563
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động môi trường sinh thái lên nghề nuôi trồng thủy sản và ngược lại tại 5 tỉnh Tây Nguyên
|
TS. Phan Đinh Phúc
|
2009
|
|
BC 564
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động môi trường
sinh thái lên nghề nuôi trồng thủy sản và ngược lại tại 9 tỉnh ven
biển Trung Bộ
|
PGS.TS. Ngô Đăng Nghĩa
|
2008
|
|
BC 565
|
Báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá hiện
trạng nghề nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái đặc trưng của
khu vực Tây Nguyên
|
TS. Phan Đinh Phúc
|
2008
|
|
BC 566
|
Báo cáo tổng hợp đánh giá quan hệ giữa tự do
hóa thương mại với đói nghèo ở Nông thôn và môi trường trong nghề nuôi
tôm ở Cà Mau
|
|
|
|
BC 567
|
Báo cáo phân tích SWOT các tỉnh khảo sát xây dựng trung tâm nghề cá
|
|
2011
|
|
BC 568
|
Đề cương dự án điều tra cơ bản hương ước trong Đồng quản lý nghề cá ở cộng đồng ngư dân ven biển Việt Nam
|
|
2008
|
|
BC 569
|
Báo cáo tổng kết dự án điều tra phương thức tổ chức nuôi trồng thủy sản thuộc dự án Điều tra phương thức nuôi trồng thủy sản
|
|
2013
|
|
BC 570
|
Báo cáo chuyên đề Phương thức, tổ chức nuôi nhuyễn thể thuộc dự án Điều tra phương thức nuôi trồng thủy sản
|
|
2013
|
|
BC 571
|
Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ: đánh giá việc thực
thi luật bảo vệ môi trường trong nhàng thủy sản và kiến nghị hướng bổ
sung, sửa đổi và hoàn thiện trong thời gian tới
|
TS. Nguyễn Văn Tài
|
2004
|
|
BC 572
|
Điều tra nguồn lợi hải sản và điều kiện môi
trường các vùng trọng điểm phục vụ mục tiêu phát triển lâu bền nghành
Hải sản vùng ven bờ: báo cáo tình hình dự án giai đoạn I- Vịnh Bắc Bộ
|
GS.TSKH Bùi Đình Chung
|
1999
|
|
BC 573
|
Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật
đề tài đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy
sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
PGS.TS. Lê Tiêu La
|
2009
|
|
BC 573a
|
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật đề tài
đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản ở
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
PGS.TS. Lê Tiêu La
|
2009
|
|
BC 573b
|
Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật
đề tài đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy
sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long (các phụ lục)
|
PGS.TS. Lê Tiêu La
|
2009
|
|
BC 574
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật xây dựng và phát triển vùng nuôi trồng thủy sản Tây Nam Đầm Đề Gi huyện Phù Cát - Bình Định
|
|
1994
|
|
BC 575
|
Báo cáo tổng kết toàn diện Hợp đồng khoa học
kỹ thuật điều tra cơ bản và quy hoạch bước đầu một số thủy vực có khả
năng nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Nguyễn Trọng Nho
|
1984
|
|
BC 576
|
Phân tích và đnahs giá chi tiết điều kiện kinh
tế xã hội các hộ dân sống trong vùng phòng hộ xung yếu thuộc dự án
bảo vệ và phát triển vùng nước ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long (báo
cáo chính thức)
|
|
1997
|
|
BC 577
|
Đặc điểm tự nhiên và nguồn lợi thủy sản vùng triều
|
|
1994
|
|
BC 578
|
Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân (báo cáo tổng thuật)
|
Hà Xuân Thông
|
2004
|
|
Bc 579
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch nhóm thể chế - chính sách
|
Đàm Thanh Xuân,…
|
2003
|
|
BC 580
|
Báo cáo tóm tắt nhiệm vụ đánh giá ảnh hưởng
của xâm nhập mặn đến sinh kế của cộng đồng cư dân vùng duyên hải ven
biển Bắc Bộ, đề xuất các giải pháp thích ứng
|
Viện thủy điện và nâng lượng tái tạo
|
2013
|
|
BC 581 - 582
|
Chương trình hôc trợ Ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II) hợp phần tăng cường quản lý khai thác thủy sản (SCAPI)
|
|
2009
|
|
BC 583
|
Chương trình giấy chứng nhận nghề cá tại Việt
Nam thuộc báo cáo dự án "Cải cách thương mại và chính sách thủy sản,
định hình lại các chuỗi cung ứng và đẩy mạnh nhu cầu từ phía người
tiêu dùng về việc quản lý nghề cá bền vững
|
|
2008
|
|
BC 584
|
Báo cáo chuyên đề khoa học điều tra khỏa sát
hiện trạng kinh tế - xã hội, tình hình thực hiện thể chế chính sách
liên quan tới hoạt động nuôi trồng thủy sản khu vực ven biển miền
Trung
|
ThS. Nguyễn Minh Châu
|
2009
|
|
BC 585
|
Quyết định và biên bản đánh giá cấp cơ sở dự
án điều tra các yếu tố môi trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và
kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ cấu nuôi trồng thủy sản bền
vững khu vữ miền trung
|
ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
2010
|
|
BC 586
|
Báo cáo chuyên đề khoa học điều tra, đánh giá
hiện trạng nghề nuôi trồng thủy sản các vùng sinh thái đặc trưng khu
vực ven biển miền Trung
|
ThS. Nguyễn Minh Châu
|
2009
|
|
BC 587
|
Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá tư liệu
nguy cơ tiệt chủng thủy sinh vật quý hiếm và danhh mục loài để đề xuất
nội dung đưa vào quy chế bảo vệ các loài thủy sinh quý hiếm có nguy
cơ tiệt chủng thuộc nhiệm vụ xây dựng quy chế bảo vệ cấc loài thủy
sinh quý, hiếm cho cộng đồng
|
ThS. Phạm Thị Phương Mai
|
2009
|
|
BC 588
|
Thuyết minh nhiệm vụ:xây dựng quy chế bảo vệ cấc loài thủy sinh quý, hiếm cho cộng đồng
|
|
2008
|
|
BC 589
|
Thuyết minh đề cương nhiệm vụ điều tr, thống
kê, lập danh mục và xây dựng cở sở dữ liệu quản lý các loài ngoại lai
xâm hại và có nguy cơ xâm hại tại Việt Nam
|
Cục Bảo tồn Đa dạng sinh học
|
2010
|
|
BC 590
|
Đánh giá hiện trạng môi trường trong nuôi trồng thủy sản khu vực Bắc Trung Bộ
|
|
2004
|
|
BC 591
|
Thuyết minh nghiên cứu đề xuất xây dựng hệ
thống cơ sở dữ liệu nền GIS và METADATA phục vụ quản lý và phát triển
nuôi trồng thủy sản bền vững
|
ThS. Nguyễn Xuân Trịnh
|
2008
|
|
BC 591a
|
Báo cáo tóm tắt đề tài nghiên cứu đề xuất xây
dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nền GIS và METADATA phục vụ quản lý và
phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững
|
|
|
|
BC 592
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu
tư xây dựng CSHT vùng nuôi tôm CN & BCN xã Vĩnh Trạch Đông, Thị
xã Bạc Liêu, Bạc Liêu
|
|
2003
|
|
BC 593
|
Báo cáo Nghiên cứu điển hình cho quản lý nguồn lợi ven biển trên cơ sở cộng đồng Việt Nam (dự thảo)
|
|
1999
|
|
BC 594
|
Chương trình khai thác hải sản xa bờ thời kỳ 2002-2010
|
|
2002
|
|
BC 595
|
Đề cương dự án điều tra cơ bản tác động kinh tế - xã hội của hoạt dộng khai thác hải sản xa bờ thực trạng và giải pháp
|
Lê Tiêu La
|
2006
|
|
BC 596
|
Báo cáo đề tài xây dựng hồ sơ các mô hình NTTS ở Việt Nam
|
|
2005
|
|
BC 597
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xí nghiệp chế biến thủy sản Thanh Khê, lô C1 - KCN dịch vụ thủy sản Đà Nẵng
|
|
2004
|
|
BC 598
|
Báo cáo kết quả thực hiện đề tài quan trắc và
cảnh báo môi trườn dịch bệnh của thủy vực ngọt, lợ phục vụ ngành thủy
sản phía Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Quang Diệu
|
2001
|
|
Bc 599
|
Đề cương điều chỉnh cơ cấu sản xuất và quy
hoạch cho phát triển Nông - Lâm nghiệp - nuôi trồng thủy sản vùng Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
|
|
|
BC 600
|
Đề cương và dự toán khảo sát, lập dự án hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long
|
|
2009
|
|
BC 601
|
Giải pháp quản lý tổng hợp vùng nuôi tôm có tính công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hà Xuân Thông
|
2005
|
|
BC 602
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1 1.200MW (báo cáo chính)
|
|
2006
|
|
BC 603
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1 1.200MW (báo cáo tóm tắt)
|
|
|
|
BC 604
|
Cơ sở khoa học sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định (báo cáo tổng hợp)/Nguyễn Chu Hồi
|
|
2004
|
|
BC 605
|
Cơ sở khoa học sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven
biển Nghĩa Hưng, Nam Định: báo cáo chuyên đề xây dựng và thử nghiệm
bộ chỉ số đánh giá tính bền vững của nuôi trồng thủy sản ven biển/Vũ
Văn Hiếu
|
|
2003
|
|
BC 606
|
Cơ sở khoa học sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven
biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và thực
tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử dụng hợp lý vùng bãi bồi
ven biển Nghĩa Hưng/báo cáo chuyên đề khảo sát, đánh giá tình hình
kinh tế - xã hội của cộng đồng dân sống phụ thuộc vào vùng bãi bồi ven
biển nghiên cứu
|
|
2003
|
|
BC 607
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử
dụng hợp lý vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần xác
lập cơ sở khoa học và thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết
sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng/báo cáo chuyên đề địa
hình - địa mạo/Đinh Văn Huy
|
|
2003
|
|
BC 608
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học
và thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử dụng hợp lý
vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng/báo cáo chuyên đề hiện trạng nuôi
trồng thủy sản ở vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng
|
|
2003
|
|
BC 609
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần khảo sát đánh giá động
lực phát triển tiến hóa vùng bãi bồi ven biển phục vụ cho định hướng
quy hoạch sử dụng hợp lý.báo cáo chuyên đề khí tượng - Thủy văn/Đỗ
Đình Chiến
|
|
2003
|
|
BC 610
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học
và thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử dụng hợp lý
vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng.báo cáo chuyên đề những bài học rút
ra từ các hoạt động khai hoang lân sbieenr huyện Nghĩa Hưng, Nam
Định/Trần Huy Cương
|
|
2003
|
|
BC 611
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần ứng dựng công cụ kinh
tế môi trường trong quy hoạch vùng bãi bồi nghiên cứu.báo cáo chuyên
đề ước định giá trị các nhóm tài nguyên, thử đánh gia chi phí lợi ích
trong khai thác sử dụng vùng bãi bồi nghiên cứu/ Đàm Duy Ân,...
|
|
2003
|
|
BC 612
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần khảo sát, phân tích và
đánh giá nguồn lợi sinh vật vùng bãi bồi ven biển phục vụ cho định
hướng quy hoạch chi tiết sử dụng hợp lý. Báo cáo chuyên đề hiện trạng
nguồn lợi sinh vật/Phạm Đình Trọng
|
|
2003
|
|
BC 613
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần đánh giá hiện trạng và
các nguồn lực vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng làm tiêu đề cho việc
xây dựng quy hoạch. Báo cáo chuyên đề hiện trạng và các nguồn lực vùng
nghiên cứu/ Nguyễn Quang Thanh
|
|
2003
|
|
BC 614
|
Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần khảo sát, phân tích và
đánh giá các đặc trưng môi trường sinh thái nước và đất vùng bãi bồi
ven biển phục vụ cho định hướng quy hoạch chi tiết sử dụng hợp lý. Báo
cáo chuyên đề đặc trưng môi trường sinh thái nước và đất
|
|
2003
|
|
BC 615
|
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tên đề tài: Nghiên cứu chuỗi giá trị cá cơm khai thác ở vùng Biển Tây Nam Bộ
|
ThS. Phạm Thùy Linh
|
2015
|
|
BC 615 a
|
Báo cáo tổng kết các giải pháp công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.
|
TS. Hà Lương Thuần
|
2004
|
|
|
|
|
|
|
BC 616 - 617
|
Đề tài: Nghiên cứu các gải pháp công trình
thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.
Báo cáo chuyên đề các giải pháp công nghệ công trình thủy lợi phục vụ
nuôi trồng thủy sản vùng Duyên Hải Miền Trung
|
TS. Hà Lương Thuần
|
2003
|
|
BC 616a
|
Đề tài: Nghiên cứu các gải pháp công trình
thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.
Mô hình ứng dụng kết quả nghiên cứu xây dựng hệ thống công trình thủy
lợi nuôi tôm sú trên vùng đất cát ven biển huyện Diễn Châu - Nghệ An
(thuyết minh)
|
TS. Hà Lương Thuần
|
2003
|
|
BC 618
|
Báo cáo chung nghiên cứu khả thi dự án khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Thành + Vĩnh giang Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
|
2000
|
|
BC 619
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng chuyên canh Nuôi tôm sú hạ lưu sông bàn thạch huyện Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
|
|
1994
|
|
BC 620
|
Công trình khu nuôi tôm công nghiệp kiến thụy + Đồ Sơn + Hải Phòng: Phục tính toán vốn đầu tư
|
|
2000
|
|
BC 621
|
Định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời kỳ 1994-2010
|
|
1994
|
|
BC 622
|
Thành phần sản lượng của nghề lưới kéo
|
|
2002
|
|
BC 623
|
Các bảng của báo cáo phân tích sơ bộ chương trình thống kê thủy sản
|
|
2002
|
|
BC 624
|
Báo cáo phân tích và đánh giá hiện trạng nghề lưới kéo đôi cho cỡ tàu lớn hơn 90 CV ở Việt Nam
|
Ks. Nguyễn Văn Kháng
|
2001
|
|
BC 625
|
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu ứng dụng Chà di động cho nghề lưới vây xa bờ khai thác cá ngừ tại Việt Nam
|
TS. Nguyễn Văn Động
|
2000
|
|
BC 626
|
Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp đới bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam" xây dựng khung mô
hình và bước đầu triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại
Quảng Nam
|
Cục Bảo vệ Môi trường
|
2004
|
|
BC 627
|
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên và môi trường đới bờ
|
Cục Bảo vệ Môi trường
|
2004
|
|
BC 628
|
Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp đới bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam" xây dựng khung mô
hình và bước đầu triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại
Quảng Nam: các tập tài liệu đào tạo hướng dẫn về GIS và quản lý tổng
hợp vùng bờ
|
Cục Bảo vệ Môi trường
|
2004
|
|
BC 629
|
Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp đới bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam" Phác thảo hướng dẫn
xây dựng chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ cho các tỉnh ven biển
Việt Nam
|
Cục Bảo vệ Môi trường
|
2004
|
|
BC 630
|
Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp đới bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam" phác thảo kế hoạch
phân vùng sử dụng bờ cho các tỉnh ven biển việt Nam
|
Cục Bảo vệ Môi trường
|
2004
|
|
BC 631
|
Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp đới bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam" xây dựng khung mô
hình và bước đầu triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại
Quảng Nam: tập bản đồ về tài nguyên và sử dụng tài nguyên vùng bờ tỉnh
Quảng Nam
|
|
2004
|
|
BC 632
|
Báo cáo kết quả thực hiện hạng mục " Xây dựng
khu cơ sở thông tin địa lý phục vụ quản lý tổng hợp đới bờ" thuộc dự
án "Xây dựng và triển khai mô hình quản lý tổng hợp đới bờ cho các
tỉnh ven biển Việt Nam"
|
|
2003
|
|
BC 633
|
Phụ lục đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên và môi trường đới bờ
|
|
2004
|
|
BC 634
|
Các văn bản pháp lý về kiểm tra chúng nhận điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh trong sản xuất thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 635
|
Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân (báo cáo chuyên đề)
|
|
2004
|
|
BC 636-637
|
Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân (báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật)
|
Hà Xuân Thông
|
2004
|
|
BC 638
|
Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành
thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân (báo cáo tổng kết khoa học và kỹ
thuật)báo cáo tóm tắt
|
|
2004
|
|
BC 639
|
Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân (báo cáo tổng thuật)
|
Hà Xuân Thông
|
2004
|
|
BC 640
|
Quản lý môi trường Biển và Ven biển Đông, giai đoạn 2
|
|
2000
|
|
BC 641
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề/chuyên đề 01: Chiến lược và chính sách phát triển KT - XH
các nước, trong đó có các nước Đông Nam Á và ASEAN
|
|
1999
|
|
BC 642
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 03: Chính sách đầu tư, tài chính tiền tệ của các
nước Đông Á, ASEAN
|
|
1999
|
|
BC 643
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 04: Chính sách phát triển nguồn nhân lực nói
chung và nguồn nhân lực KHCN nói riêng chính sách giáo dục và đào tạo
|
|
1999
|
|
BC 644
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 05: Các phương pháp dự báo phát triển KT -XH và KHCN
|
|
1999
|
|
BC 645
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 06: Chiến lược, chính sách và phương thức công
nghiệp hóa và hiện đại hóa
|
|
1999
|
|
BC 646
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 07: Chính sách phát triển nông thôn đầu tư phát
triển nông nghiệp và nông thôn công nghiệp nông thôn, thủ công nghiệp,
làng nghề
|
|
1999
|
|
BC 647
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 50: An ninh lương thực và an toàn thực phẩm
|
|
1999
|
|
BC 648
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 189: Quy hoạch và xây dựng nông thôn giao thông
nông thôn thủy lợi phục vụ nông nghiệp và nông thôn
|
|
1999
|
|
BC 649
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 69: Quản lý công tác đánh bắt tôm cá ngoài biển
|
|
1999
|
|
BC 650
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 67: Sản phẩm thủy sản đã đánh bắt được và công nghệ sơ chế
|
|
1999
|
|
BC 651
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 70: Thiết bị và công nghệ đánh bắt thủy sản
|
|
1999
|
|
BC 641a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 78: Sinh thái vùng biển gần bờ
|
|
1999
|
|
BC 642 a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 83: Nghiên cứu ảnh hưởng của tôm tới rừng ngập mặn
|
|
1999
|
|
BC 643a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 84: Biến động môi trường và tác động của nó tới
phát triển kinh tế xã hội môi trường với phát triển bền vững
|
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
BC 644a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 86: Nghiên cứu biến động môi trường do hoạt động
kinh tế và quá trình đô thi hóa gây ra quy hoạch môi trường
|
|
1999
|
|
BC 645a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 87: Khí hậu, biến đổi khí hậu
|
|
1999
|
|
BC 646a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 90: Phòng ngừa và giảm nhẹ hậu quả di thiên tai
(bão, lũ lụt, động đất)
|
|
1999
|
|
BC 647a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
chuyên đề, chuyên đề 97: Sử dụng tài nguyên đất trên quan điểm môi
trường, sinh thái, phát triển bền vững
|
|
|
|
BC 648a
|
Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 109: Bảo vệ môi trường nông nghiệp, thủy sản , lâm nghiệp
|
|
1999
|
|
BC 652
|
Công trình nuôi trồng thủy sản vùng kinh tế mới Cồn Ngạn huyện Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
|
|
1999
|
|
BC 653
|
Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2001, giải pháp thực hiện chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản năm 2002
|
|
2001
|
|
BC 654
|
Giới với phát triển nguồn nhân lực trong cơ quan bộ thủy sản
|
Hà Thị Phương Tiến
|
2002
|
|
BC 655
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công
nghiệp xã Vĩnh Tân, Vĩnh Phước - Huyện Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng (báo
cáo nghiên cứu khả thi)
|
|
2000
|
|
BC 656
|
Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2004 và biện pháp thực hiện kế hoạch phát triển nuôi trồng thủ sản năm 2005
|
|
2005
|
|
BC 657
|
Khảo sát hệ thống phân phối thủy sản tỉnh Quảng Đông: cải thiện chất lượng và xuất khẩu thủy sản (SEAQIP)
|
|
2004
|
|
BC 658
|
Dự án tiền khả thi đầu tư nâng cấp trại cá giống Văn Chấn tỉnh Yên Bái
|
|
2001
|
|
BC 659
|
Định hướng và các giải pháp trước mắt chuyển đổi cơ cấu kinh tế huyện Đầm Dơi - Minh Hải
|
Hà Xuân Thông
|
1996
|
|
BC 660
|
Tóm tắt chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999-2010
|
|
1999
|
|
BC 661
|
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thành phố Hải Phòng thời kỳ 1999-2005-2010
|
|
2000
|
|
BC 662
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
nhà nước năm 2004 phương hướng, nhiệm vụ phát triển Kinh tế xã hội năm
2005 của ngành thủy sản
|
|
2005
|
|
BC 663
|
Báo cáo khoa học nghiên cứu một số chỉ tiêu môi trường, đặc điểm sinh học và nguồn lợi nghêu ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Ks. Nguyễn Đinh Hùng
|
1999
|
|
BC 664
|
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Nghiên cứu,
khảo sát thực trạng điều kiện lao động ảnh hưởng đến sức khỏe người
lao động chế biến thủy sản nhằm đề xuất các gải pháp cải thiện điều
kiện lao động bổ sung danh mục bệnh nghề nghiệp
|
|
2002
|
|
BC 665
|
Hỗ trợ chính sách cho nền nông nghiệp cạnh tranh ở các nước Đông Nam Á phần Thủy
|
Hà Xuân Thông
|
2000
|
|
BC 666
|
Mô tả hợp phần hỗ trợ chương trình ngành (SPS) hợp phần 2: hộ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam
|
|
1999
|
|
BC 667
|
Báo cáo tình hình thi Công ước luật biển 1982 trong lĩnh vực thủy sản Việt Nam
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2003
|
|
BC 668
|
Báo cáo chiến lược kinh tế biển của Việt Nam đến 2020 (dự thảo)
|
|
2004
|
|
BC 669
|
Công trình vùng nuôi tôm công nghiệp xã Quảng
Phúc - Quảng Thuận huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình: tập 6 tính toán
hệ thống công trình cấp và tháo nước
|
|
2000
|
|
BC 670
|
Dự án khu nuôi tôm công nghiệp xã Quảng Phúc -
Quảng Thuận huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình: tập 10 phụ lục bản
tính khối lượng và dự toán
|
|
2000
|
|
BC 671
|
dự thảo kế hoạch chiến lược quản lý môi trường biển và ven biển Việt Nam
|
|
1999
|
|
BC 672 - 673
|
Tổng quan hệ sinh thái biển Việt Nam
|
Nguyễn Chu Hồi, Phan Thị Ngọc Diệp
|
2004
|
|
BC 674
|
Báo cáo giữa kỳ khảo sát nguồn lợi biển Việt Nam
|
|
1996
|
|
BC 675
|
Miền Tring Việt Nam: Đánh giá tăng cường các thể chế quản lý vùng ven biển chiến lược và kế hoạch hành động
|
|
2003
|
|
BC 676
|
Cung cấp dự báo khai thác hải sản vụ Bắc năm 2006
|
|
|
|
BC 677
|
Tài liệu tập huấn dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ (lưu hành nội bộ)
|
|
1992
|
|
|
|
|
|
|
BC 678
|
Đặc điểm tự nhiên và đánh giá tình hình nguồn lợi hải sản 11 tỉnh miền trung (từ Thanh Hóa đến Thuận Hải)
|
Phạm Thược
|
1991
|
|
BC 679
|
Dự án đầu tư hiệu quả nghề nuôi tôm; khôi phục rừng ngập mặn 600ha xã Thuận Hòa Huyện An Minh - Kiên Giang
|
|
1993
|
|
BC 680
|
Dự án đầu tư khai thác tiềm năng mặt nước nuoi trồng thủy sản vùng trà niên - Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng
|
|
1993
|
|
BC 681
|
Đề tại Nghiên cứu thử nghiệm nuôi tôm trong các ao sử dụng các loại vật liệu chống thấm (báo cáo tóm tắt)
|
Hà Xuân Thông
|
2001
|
|
BC 682
|
Báo cáo khoa học đề tài nghiên cứu thử nghiệm nuôi tôm trong các ao sử dụng các loại vật liệu chống thấm
|
Hà Xuân Thông
|
2001
|
|
BC 683
|
Điều kiện tự nhiên và nguồn lợi hải sản vùng biển Trung Bộ
|
|
1992
|
|
BC 684
|
Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ nguồn lợi
thủy sản 1991 - 1995 định hướng và các giải pháp chủ yếu bảo vệ nguồn
lợi thủy sản 1996-2000
|
|
1996
|
|
BC 685
|
Dự án khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản vùng triều ba xã Nam Huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa
|
|
1994
|
|
BC 686
|
Dự án di dân khai thác vùng bãi triều ven biển huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
|
1992
|
|
BC 687
|
Kế hoạch sản xuất Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn năm 2002
|
|
2001
|
|
BC 688
|
Báo cáo tình hình hoạt động , đầu tư xây dựng và công tác quản lý cảng Bến Đầm - Huyện Côn Đảo
|
|
2003
|
|
BC 689
|
Báo cáo chuyên đề: Tổng kết mô hình công nghệ khai thác nghề lưới kéo xa bờ
|
Hoàng Văn Tính
|
2002
|
|
BC 690
|
Chương trình phát triển kinh tế thủy sản tỉnh Cà Mau giai đoạn 2001 -2005 và đến 2010
|
|
2000
|
|
BC 691
|
Báo cáo kết quả đo đạc điều tra khảo sát Lũ năm 2000 ở Đồng bằng Sông Cửu Long
|
|
2001
|
|
BC 692 -693
|
Tổng quan về ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam
|
|
1998
|
|
BC 694
|
Dự án vùng nuôi tôm công nghiệp hoàng hóa. Tập I báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
2000
|
|
BC 695
|
Báo cáo sơ kết chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản
|
|
2005
|
|
|
|
|
|
|
BC 696
|
Dự án đầu tư di dân, xây dựng và phát triển kinh tế mới vùng Đầm Thị Nại
|
|
1992
|
|
BC 697
|
Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển bền vững
|
|
1996
|
|
BC 698
|
Luận chứng kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình thủy nông khu vực Đông Nam điền thuộc
Dự án Đông cửa Đáy - huyện Nghĩa Hưng - Tỉnh Hà Nam
|
|
1992
|
|
BC 699
|
Phân tích hiệu quả kinh tế một số mô hình nuôi tôm khu vực Nam miền Trung (từ Quảng Ngãi đến Bình Thuận)
|
|
1999
|
|
BC 700
|
Phân tích giới và lập kế hoạch hành động về giới trong quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
|
2005
|
|
BC 701
|
Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2005-2010
|
|
2005
|
|
BC 702
|
Nuôi trồng thủy sản và kết hợp trồng rừng phòng hộ Đông Tư Nghĩa tỉnh Quảng Ngãi
|
|
1995
|
|
BC 703
|
Chuyên đề quan hệ ngành thủy sản Phú Yên với cảng cá Vũng Rô đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC 704
|
Dự án đầu tư phát triển sản xuất thủy sản gắn với kinh tế - xã hội vùng lòng hồ Ayun - Hạ
|
|
1993
|
|
BC 705
|
Báo cáo về tình hình sản xuất thủy sản trên một số Đầm Phá (bài viết của các chuyên gia địa phương)
|
|
1995
|
|
BC 706
|
Dự án đầu tư khai thác tiềm năng thủy sản hồ Trị An tỉnh Đồng Nai
|
|
1993
|
|
BC 707
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề đánh giá mức độ thuận lợi của điều kiện tự nhiên đến
hoạt động nuôi tôm trên cát ở Ninh Thuận
|
|
2005
|
|
BC 708
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề phân tích và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác
động môi trường của hoạt động nuôi tôm trên cát
|
|
2005
|
|
BC 709 - 710
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề hiệu quả kinh tế môi trường và chỉ số ngư trại bền
vững (ASI) của hoạt động nuôi tôm trên cát tỉnh Ninh Thuận/ Vũ Thị
Hồng Ngân
|
Vũ Thị Hồng Ngân
|
2005
|
|
|
|
|
|
|
BC 711
|
Báo cáo tóm tắt đánh giá tác động môi trường của hoạt động nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
|
2005
|
|
BC 712
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên hiện trạng cơ sở hạ tầng nuôi tôm trên cát tỉnh Ninh
Thuận
|
|
|
|
BC 713
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề báo cáo kinh tế xã hội nghề nuôi tôm trên cát tại
huyện Ninh Phước tỉnh Ninh Thuận
|
Đào Việt Long
|
2005
|
|
BC 714
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của vùng nuôi
tôm trên cát ven biển huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Phạm Anh Dũng
Vũ Thị Hồng Ngân
|
2005
|
|
BC 715
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề khảo sát và đánh giá chất lượng môi trường vùng nuôi
tôm trên cát tại các tỉnh Ninh Thuận
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
2005
|
|
BC 716
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề báo cáo hiện trạng nuôi tôm trên cát và đề xuất mô
hình nuôi tôm trên cát bền vững ở tỉnh Ninh Thuận
|
|
2005
|
|
BC 717
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề đánh giá mức độ thuận lợi của điều kiệncơ sở hạ
tầng, kinh tế xã hội, công nghệ đến nuôi tôm trên cát
|
Đào Việt Long
Phùng Giang Hải
Lê Văn Ninh
|
2005
|
|
BC 718
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
nuôi tôm trên cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động môi trường của hoạt động nuôi tôm
trên cát ven biển miền trung thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2005
|
|
|
|
|
|
|
BC 719
|
Dự án đầu tư di dân xây dựng kinh tế xã hội vùng KTM Vĩnh Quang huyện Tiên Lãng Hải Phòng
|
|
1991
|
|
BC 720
|
Dự án đầu tư khai thác vùng đất trong bãi triều ven biển phát triển kinh tế - xã hội vùng Mỹ A huyện Đức Phổ
|
|
1993
|
|
BC 721
|
Nghiên cứu và đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên vùng ven biển Nghĩa Hưng
|
|
1990
|
|
BC 722
|
Dự án vùng kinh tế dân cư mới Đông Cửa Đáy huyện Nghĩa Hưng tỉnh Hà Nam Ninh
|
|
1990
|
|
BC 723
|
Đề tài tăng cường sự tham gia của cộng đồng
trong việc quản lý hệ sinh thái rạn san hô ven bờ thông qua phát triển
sinh kế bền vững tại miền trung Việt Nam
|
Nguyễn Tấn Trịnh
|
2003
|
|
BC 724
|
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án hiện địa hóa quản lý nghề cá trên biển
|
|
2003
|
|
BC 725
|
Dự án khu bảo tồn biển rạn Tân Trào
|
|
2004
|
|
BC 726
|
Kế hoạch khoa học và công nghệ giai đoạn 2006 -2010 và năm 2006
|
|
2005
|
|
BC 727
|
Nuôi tôm trên cát ven biển Việt Nam cảnh báo môi trường và mô hình nuôi tôm bền vững trên vùng đất cát ven biển Bắc Trung Bộ
|
Nguyễn Chu Hồi
Nguyễn Hải Đường
|
2005
|
|
BC 728
|
Đề tài nghiên cứu đánh giá tác động môi trường
do phát triển nuôi tôm công nghiệp trên cát vùng duyên hải Bắc Trung
Bộ: báo cáo chuyên đề đề xuất mô hình nuôi tôm công nghiệp trên cát
ven biển theo hướng phát triển bền vững vùng duyên hải Bắc Trung Bộ
|
Nguyễn Hải Đường
|
2005
|
|
BC 729
|
Nghiên cứu các giải pháp quản lý môi trường
phục vụ sản xuất thủy sản bền vững. Hợp phần 2: Đánh giá môi trường
trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp
quẩn lý. Báo cáo chuyên đề: khảo sát và đánh giá các đặc trưng chất
lượng môi trường nước và đất vùng nuôi trồng thủy sản ven biển Nam
Định và Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
BC 730
|
Nghiên cứu các giải pháp quản lý môi trường
phục vụ sản xuất thủy sản bền vững. Hợp phần 2: Đánh giá môi trường
trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp
quẩn lý. Báo cáo chuyên đề: khảo sát và đánh giá chất lượng môi trường
vùng nuôi thủy sản trên cát tại tỉnh Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
BC 731
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá sự phát triển bền vững của nghề nuôi trồng thủy sản Việt Nam
|
Trần Hoài Giang
|
2006
|
|
BC 732
|
Báo cáo chuyên đề xây dựng bộ chỉ số phát triển bền vững ngành thủy sản Việt Nam
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
2006
|
|
BC 733
|
Báo cáo chuyên đề xây dựng bộ chỉ số phát triển bền vững trong nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam
|
Hồ Công Hường
Cao Lệ Quyên
Stig Moller Christensen
|
2006
|
|
BC 734
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình phát
triển về lĩnh vực khai thác thủy sản Việt Nam dựa trên các yếu tố kinh
tế - xã hội, môi trường và thể chế chính sách
|
Đoàn Văn Phụ
|
2006
|
|
BC 735
|
Báo cáo chuyên đề: hiện trạng phát triển bền vững ngành thủy sản
|
Trần Huy Cương
|
2006
|
|
BC 736
|
Dự án tổng quan phát triển nuôi trồng thủy sản Lâm Đồng 1993 đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC 737
|
Một số yếu tố địa chất môi trường của các điểm khảo sát cho dự án nuôi tôm công nghiệp ở Nam Miền Trung
|
Nguyễn Xuân Trịnh
|
1999
|
|
BC 738
|
Báo cáo tổng hợp khảo sát thử đề tài phân công
và hợp tác lao động giới trong phát triển hộ gia đình và cộng đồng
ngư dân ven biển Việt Nam hiện nay - Thực trạng và giải pháp
|
|
|
|
BC 739
|
Báo cáo nghiệm thu kết quả nghiên cứu cơ chế kinh tế trong cân bằng khai thác sừ dụng và bảo vệ nguồn nước quốc gia
|
Ninh Văn Sơn
|
1995
|
|
BC 740
|
Nhánh chuyên đề số 7: Nội dung, bước đi và
biện pháp công nghiệp hóa, hiện địa hóa nông nghiệp và nông thôn từ
nay đến năm 2000 và 2010 tỉnh Tiền Giang
|
|
1999
|
|
BC 741
|
Báo cáo chuyến đi điều tra khảo sát tỉnh Khánh Hòa
|
|
2000
|
|
BC 742
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nâng cấp và mở rộng cảng cá Hạ Long (quyển 1)
|
|
2000
|
|
BC 743
|
Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt Nam: Tăng Trưởng, công bằng và đa dạng hóa (phần I: khái quát chung)
|
|
2005
|
|
BC 744
|
Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt
Nam: Tăng Trưởng, công bằng và đa dạng hóa (phần II: Ba trụ cột trong
phát triển nông thôn)
|
|
2005
|
|
BC 745
|
Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt
Nam:Tăng Trưởng, công bằng và đa dạng hóa (tập III: điều chỉnh chi
tiêu công và thể chế ngành trước những thách thức đối với nông nghiệp
và nông thôn
|
|
2005
|
|
BC 746
|
Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt
Nam:Tăng Trưởng, công bằng và đa dạng hóa (tập IV: Đa dạng hóa nông
nghiệp ở Việt Nam)
|
|
2005
|
|
BC 747
|
Đánh giá tác động môi trường trong lĩnh vực chế biến thủy sản năm 2002
|
|
2002
|
|
BC 748
|
Khái quát tình hình kinh tế - xã hội của các cộng đồng ngư dân và các vùng nông thôn ven biển
|
|
|
|
BC 749
|
Khai thác tổng hợp và sử dụng hợp lý tài nguyên dải ven biển Bắc Bộ (tập II) tài liệu hội thảo
|
|
1996
|
|
BC 750
|
Báo cáo tổng kết khoa học, kỹ thuật, kinh tế
về bảo vệ môi trường: tên nhiệm vụ nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi
trường các cơ sở chế biến thủy sản đề xuất các giải pháp quản lý
|
TS. Đỗ Văn Nam
|
2004
|
|
BC 751
|
Đề tài đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân (tài liệu hội thảo) báo cáo chuyên đề
|
|
2003
|
|
BC 752
|
Báo cáo tham luận hội nghị đánh giá kết quả
thực hiện chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn
2000-2005 và biện pháp thực hiện đến năm 2010
|
|
2006
|
|
BC 753
|
Nâng cao năng lực nghiên cứu đào tạo và khuyến ngư (bản thảo văn kiện dự án Pha II)
|
|
2001
|
|
BC 754
|
Tổng quan chiến lược quản lý và nghiên cứu cơ
bản về kinh tế xã hội của các cộng đồng và hộ gia đình đánh cá qui mô
nhỏ ven biển Việt Nam
|
|
1996
|
|
BC 755
|
Báo cáo kết quả điều tra cơ bản về tiềm năng
hiện trạng, định hướng, mục tiêu, giải pháp phát triển bền vững nuôi
trồng thủy sản
|
|
2001
|
|
BC 756
|
Đánh giá liên ngành các chính sách về quản lý tổng hợp tài nguyên nước (IWRM)
|
GS.TS. Trần Hiếu Nhuệ
|
2005
|
|
BC 757
|
35 năm chính sách và cơ chế quản lý giá của ngành thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 758
|
Báo cáo về nghiên cứu nhu cầu đào tạo và cán
bộ đào tạo cho nuôi trồng thủy sản biển và nước lợ ở Việt Nam (hợp
phần hỗ trợ NTTS biển và nước lợ SUMA)
|
|
2001
|
|
BC 759
|
Báo cáo tham luận tại hội nghị phát triển nuôi
trồng thủy sản ở các tỉnh ven biển - một năm thực hiện nghị quyết số
09/2000/NĐ - CP của chính phủ
|
|
2002
|
|
BC 760
|
Dự án phát triển thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long: tiểu dự án Nam Mang Thít tỉnh Vĩnh Long - Trà Vinh (báo cáo chính)
|
|
|
|
BC 760a
|
Dự án phát triển thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long: tiểu dự án Ba Rinh - Tà Liêm tỉnh Sóc Trăng (báo cáo chính)
|
|
|
|
BC 761
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững phục vụ xóa đói giảm nghèo (SAPA)
|
|
|
|
BC 762
|
Hội thảo xác định phạm vi, quy mô của chương trình " Nuôi trồng thủy sản bền vững phục vụ xóa đói giảm nghèo"
|
|
2000
|
|
BC 763
|
Kế hoạch phát triển sản xuất thủy sản tỉnh Bạc liêu năm 2002
|
|
2001
|
|
BC 764
|
Quyết dịnh 99 TTg của Thủ tướng chính phủ định
hướng chiến lược cho phát triển toàn diện kinh tế - xã hội ở Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
|
2001
|
|
BC 765
|
Báo cáo tổ chức khảo sát, đo đạc và kết quả tính toán, đánh giá bước đầu về lũ lụt năm 2000 ở Đồng bằng Sông Cửu Long
|
|
2000
|
|
BC 766
|
Đánh giá các trường đào tạo nghề
|
|
2001
|
|
BC 767 -768
|
Bảng câu hỏi đánh giá nhu cầu đào tạo quản lý tổng hợp vùng ven biển
|
|
2002
|
|
BC 769
|
Báo cáo tình hình nuôi trồng thủy sản năm 2001
|
|
|
|
BC 770
|
Đề tài
nghiên cứu các giải pháp công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy
sản tại các vùng sinh thái khác nhau: Báo cáo chuyên đề các giải pháp
công nghệ công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng duyên
hải Miền Trung
|
|
2003
|
|
BC 771
|
Đề tài nghiên cứu các giải pháp công trình
thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau:
Báo cáo hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi tôm kinh nghiệm từ các nước
|
Hà Lương Thuần
|
2003
|
|
BC 772
|
Đề tài nghiên cứu các giải pháp công trình
thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau:
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu các giải pháp quản lý, vận hành, giám
sát, đánh giá hệ thống nuôi tôm vùng ven biển Việt Nam
|
Hà Lương Thuần
|
2003
|
|
BC 773
|
Báo cáo tổng kết mô hình nuôi tôm sú năm 1998
|
|
1998
|
|
|
|
|
|
|
BC 774
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Quy trình hướng dẫn nuôi tôm sú thâm canh
|
|
2004
|
|
BC 775
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Hướng dẫn quy trình nuôi tôm quảng canh cải tiến khu vực Bắc Trung Bộ
|
|
2004
|
|
BC 776
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Báo cáo tổng kết mô hình trình diễn
|
|
2004
|
|
BC 777
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Hướng dẫn phát triển quản lý nuôi trồng thủy sản dựa vào tổ cộng đồng tự quản
|
|
2004
|
|
BC 778
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Hướng
dẫn quản lý chất lượng nước trong ao nuôi Tôm sú dành cho các cán bộ
phụ trách nuôi trồng thủy sản
|
|
2004
|
|
BC 779
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: tổng kết hỗ trợ quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển
|
|
2004
|
|
BC 780
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: hướng
dẫn quản lý chất lượng nước trong ao nuôi Tôm sú dành cho các người
nuôi trồng thủy sản
|
|
2004
|
|
BC 781
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Một số câu hỏi thường gặp trong quản lý chất lượng nước trong ao nuôi tôm sú
|
|
2004
|
|
BC 782
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: ngành nuôi tôm Việt Nam hiện trạng, cơ hội và thách thức
|
|
2004
|
|
BC 783
|
Báo cáo tổng kết dự án quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản ven biển
|
|
2004
|
|
BC 784
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề điều kiện tự nhiên
kinh tế xã hội và phúc tra, khảo sát bổ sung hiện trạng môi trường Đầm
Nại
|
Huỳnh Minh Khánh
|
2004
|
|
BC 785
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề xuất các giải pháp
điều chỉnh quy hoạch
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2005
|
|
BC 786
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề soạn thảo hồ sơ khu
vực Đầm Nại theo mẫu thống nhất của chương trình khu vực PEMSEA
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2005
|
|
BC 787
|
Báo cáo tóm tắt đánh giá tác động môi trường Đầm Thị Nại và đề xuất các biện pháp xử lý
|
|
2005
|
|
BC 788
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Thuyết minh kèm theo bản đồ hiện trạng
sử dụng đất và phân vùng chức năng khu vực Đầm Nại Tỉnh Ninh Thuận
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2005
|
|
BC 789 -790
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề đề xuất các giải pháp
về kinh tế xã hội thể chế chính sách
|
Đào Việt Long,
Phùng Giang Hải
|
2005
|
|
BC 791
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề hiện trạng nuôi trồng
thủy sản và các hoạt động quanh vùng Đầm Nại năm 2005, tỉnh Ninh Thuận
|
Nguyễn Hải Đường
|
2005
|
|
BC 792
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề đánh giá chi phí lợi
ích mở rộng theo 3 mặt cát trong vùng Đầm Nại, tính chỉ số ngư trại
bền vững (ASI) ở một số khu vực nuôi trồng thủy sản trong Đầm Nại
|
|
2005
|
|
BC 793
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề áp dụng phương pháp
PRA trong đánh giá hiện trạng nuôi thủy sản tại vùng Đầm Nại - Ninh
Thuận
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2005
|
|
BC 794
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề hiện trạng khai thác
thủy sản khu vực Đầm Nại
|
Lê Văn Ninh
|
2004
|
|
BC 795
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề đề xuất các giải pháp
khoa học và công nghệ
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2005
|
|
BC 796
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và đề xuất các biện pháp xử lý
|
|
2006
|
|
BC 797
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề khảo sát và đánh giá
chất lượng môi trường vùng Đầm Nại - tỉnh Ninh Thuận 2005
|
Phan Văn Mạch
|
2005
|
|
BC 798
|
Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
đề xuất các biện pháp xử lý: Báo cáo chuyên đề khảo sát và đánh giá
chất lượng môi trường vùng Đầm Nại - tỉnh Ninh Thuận 2004
|
Phan Văn Mạch
|
2004
|
|
BC 799
|
Báo cáo chuyên đề mối liên quan giữa điều kiện phát triển kinh tế xã hội vùng dự án hạ lưu sông Mê Kông và phát triển thủy sản
|
Nguyễn Chu Hồi
Cao Lệ Quyên
|
2005
|
|
BC 800
|
Báo cáo chuyên đề hiện trạng phát triển bền vững ngành thủy sản
|
Trần Huy Cương
|
2006
|
|
BC 800a
|
Báo cáo chuyên đề đnahs giá sự phát triển bền vững của nghề nuôi trồng thủy sản Việt Nam
|
Trần Hoài Giang
|
2006
|
|
BC 801
|
Báo cáo chuyên đề xây dựng mô hình phát triển bền vững ngành thủy sản tại Cát Bà
|
Đào Việt Long, Lê Xuân Nhật, Trần Huy Cương
|
2006
|
|
BC 802
|
Báo cáo chuyên đề phân tích môi trường ngành thủy sản
|
Nguyễn Chu Hồi, …
|
2006
|
|
BC 803
|
Tập huấn phổ biến một số quy định về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực chế biến thủy sản
|
|
2004
|
|
BC 804
|
Dự án thông tin và báo cáo môi trường nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
|
|
|
BC 805
|
Dự án báo cáo thông tin và báo cáo môi trường Environmental information and reporting (tài liệu tham khảo)
|
|
|
|
BC 806
|
Báo cáo tóm tắt nhiệm vụ quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trượng tuyên truyền nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2009
|
|
BC 807
|
Hướng dẫn xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường ( dự thảo lần cuối)
|
|
2007
|
|
BC 808
|
Xây dựng mô hình định cư dân thủy điện Đầm Phá ở một số tiểu vùng Thừa Thiên Huế
|
|
1995
|
|
BC 809
|
Đánh giá tác động môi trường của hoạt động nuôi tôm trên cát khu vực ven biển miền trung thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
|
2005
|
|
BC 810
|
Báo cáo tình hình nuôi tôm sú năm 2001 và kế hoạch, biện pháp phát triển nuôi tôm sú năm 2002 các tỉnh ven biển phía Bắc
|
|
2001
|
|
BC 811
|
Báo cáo kết quả thực hiện 13 mô hình nuôi tôm sú bán thâm canh
|
|
2001
|
|
BC 812
|
Đề cương dự án điều tra cơ bản phát huy vai
trò của hương ước quản lý nghề cá trong việc thực hiện đồng quản lý ở
cộng đồng ngư dân Việt Nam nhằm thúc đẩy phát triển bền vững ngành
thủy sản
|
|
2007
|
|
BC 813
|
Sơ đồ và trang bị khai thác trên tàu cá Việt
Nam cho các nghề: Tàu chụp mực, tàu lưới vây, tàu câu vàng thuộc đề
tài nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng hoạt động
an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực trường sa và DK1)
|
Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
|
|
|
|
|
BC 814
|
Hồ sơ thiết kế các kết cấu kím nước tiêu chuẩn
trên tàu cá thuộc đề tài nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ
có khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực trường sa
và DK1)
|
Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
BC 815
|
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
2009
|
|
BC 816
|
Báo cáo tổng kết khoa học kỹ thuật kinh tế về
bảo vệ môi trường nhiệm vụ nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường
các cơ sở chế biển thủy sản, đề xuất các giải pháp quản lý
|
TS. Đỗ Văn Nam
|
2004
|
|
BC 817
|
Báo cáo tổng kết khoa học kỹ thuật kinh tế về
bảo vệ môi trường nhiệm vụ nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường
các cơ sở chế biển thủy sản, đề xuất các giải pháp quản lý (phần phụ
lục)
|
TS. Đỗ Văn Nam
|
2004
|
|
BC 818
|
Điều tra khảo sát hiện trạng rạn san hô, thảm
cỏ biển và ghi nhận sự xuất hiện của một số loài động vật biển quý
hiếm (DuGong, Cá Heo, Rùa Biển) ở vùng biển tình Kiên Giang. Đề xuất
giải pháp quản lý Bảo tồn
|
Lê Thị Nhứt
|
2005
|
|
BC 819
|
Kế hoahcj quản lý khu bảo tồn biển vịnh Nha Trang đến năm 2010 (tài liệu tham khảo) (Dự án thí điểm khu bảo tồn biển Hòn Mun)
|
|
2002
|
|
BC 820
|
Tổng quan về vai trò, hiện trạng và phương hướng phát triển nghề cá ven bờ tỉnh Quảng Ninh
|
|
2007
|
|
BC 821
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ
|
|
1998
|
|
BC 822
|
Hồ sơ đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ điều
tra các yếu tố môi trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế
xã hội để xác định quy mô và cơ cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho
vùng Đồng bằng Nam Bộ
|
|
2006
|
|
BC 823
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 11 hiện trạng nuôi trồng thủy sản các tỉnh nội Đồng bằng
Sông Cửu Long
|
Nguyễn Minh Niên, Trần Quốc Chương
|
2005
|
|
|
|
|
|
|
BC 824
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 10 kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất
cá, tôm ở các tỉnh nội Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Trần Kim Hằng, Trần Quốc Chương
|
2005
|
|
BC 825
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 2 điều tra, đánh giá các yếu tố tự nhiên, đặc điểm môi
trường theo các vùng sinh thái nước mặn lợ, ngọt, các tỉnh Long An,
Tiền Giang, Bến Tre và Trà Vinh có mối quan hệ mật thiết với nghề nuôi
trồng thủy sản
|
Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn
|
2004
|
|
BC 826
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 8 hiện trạng nuôi trồng thủy sản các tỉnh ven biển Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
Nguyễn Minh Niên, Trần Quốc Chương
|
2004
|
|
BC 827
|
Báo cáo tốm tắt Dự án điều tra các yếu tố môi
trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định
quy mô và cơ cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam
Bộ
|
Nguyễn Minh Niên
|
2006
|
|
BC 828
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 1 điều tra, đánh giá các yếu tố tự nhiên, đặc điểm môi
trường theo các vùng sinh thái nước mặn lợ ngọt các tỉnh Sóc Trăng,
Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang có mối quan hệ mật thiết với nghề nuôi
trồng thủy sản
|
Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn
|
2003
|
|
BC 829
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 5 đánh giá quan hệ hiện trạng và phân vùng sinh thái nuoi
trồng thủy sản các tỉnh ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn
|
2005
|
|
BC 830
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 4 ứng dụng kỹ thuật viễn thám thành lập bản đồ hiện trạng
nuôi trồng thủy sản các tỉnh LOng An, Tiên Giang, Bến Tre và Trà Vinh
năm 2004
|
Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn
|
2005
|
|
BC 831
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 6 hiện trạng KTXH và nuôi trồng thủy sản của các Nông hộ
nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
2004
|
|
BC 832
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 7 kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất
tôm nuôi ở các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
|
Trần Kim Hằng, Trần Quốc Chương
|
2004
|
|
BC 833
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 3 ứng dụng kỹ thuật viễn thám thành lập bản đồ hiện trạng
nuôi trồng thủy sản các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu và Kiên Giang năm
2003
|
Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn
|
2004
|
|
BC 834
|
Báo cáo tổng kết Dự án điều tra các yếu tố môi
trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định
quy mô và cơ cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam
Bộ
|
Nguyễn Minh Niên
|
2006
|
|
BC 835
|
Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
chuyên đề số 9 đặc điểm kinh tế xã hội và hoạt động nuôi trồng thủy
sản các Nông hộ vùng nội Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Nguyễn Minh Niên, Trần Quốc Chương
|
2005
|
|
BC 836
|
Dự thảo hướng dẫn thực hiện đánh giá môi
trường chiến lược trong lĩnh vực nuôi thủy sản thuộc dự án xây dựng
hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong lĩnh vực thủy sản thuộc
bộ NN & PTNT
|
|
2009
|
|
BC 837
|
Dự thảo hướng dẫn thực hiện đánh giá môi
trường chiến lược trong lĩnh vực khai thác thủy sản và hạ tầng cơ sở
thuộc dự án xây dựng hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong
lĩnh vực thủy sản thuộc bộ NN & PTNT
|
|
2009
|
|
BC 838
|
Chương trình nâng cao năng lực cạnh tranh hàng Nông , Lâm, Thủy sản khi Việt Nam là thành viên tổ chức thương mại thế giới
|
|
2009
|
|
BC 839
|
Dự án nghiên cứu đổi mới chính sách thương mại và thủy sản, tái cấu trúc chuỗi giá trị và tăng cường nhu cầu người tiêu dùng cho quản lý thủy sản bền vững: báo cáo chuyên đề số 6 đnahs giá chuỗi cung ứng thủy sản ở Việt Nam
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
2009
|
|
BC 840
|
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong nghành thủy sản Việt Nam
|
|
2008
|
|
BC 841
|
Hỗ trợ chương trình ngành thủy sản báo cáo tiến độ năm 2003 và kế hoạch công tác năm 2004
|
|
|
|
BC 842
|
Dự án xây dựng mô hình chuyển đổi nghề nghiệp
khai thác hợp lý nguồn lợi hải sản ven bờ: báo cáo tổng hợp giai đoạn
1: đánh giá thực trạng và nhu cầu chuyển đổi nghề khai thác hải sản
ven bờ
|
|
2008
|
|
BC 843
|
Thuyết minh đề tài nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong ngành thủy sản Việt Nam
|
|
2006
|
|
BC 844
|
Đề tài Nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong ngành thủy sản Việt Nam (phụ lục)
|
|
2008
|
|
BC 845
|
Chiến lược, hướng dẫn và ra quyết định trong
quy hoạch nuôi trồng thủy sản: dự thảo báo cáo tổng kết phần 5 tiềm
năng thị trường và chiến lược nghiên cứu
|
|
2005
|
|
BC 846
|
Đề tài nghiên cứu các biện pháp đảm bảo chất lượng nguyên liêu thủy sản sau khi đánh bắt
|
Nguyễn Thị Phi Yến
|
1993
|
|
BC 847
|
Định hướng hình thành hệ thống quan trắc và cảnh báo môi trường, dịch bện thủy sản
|
|
|
|
BC 848
|
Thuyết minh đề cương dự án đầu tư xây dựng mô
hình chuyển đổi nghề nghiệp khai thác nguồn lợi thủy sản vùng biển ven
bờ sang các ngành nghề thích hợp khác ở một số vùng ven biển
|
|
2009
|
|
BC 849
|
Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn II (FSPSII) Việt Nam - Đan Mạch (sổ tay quản lý tài chính và mua sắm)
|
|
2007
|
|
BC 850
|
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Cà Mau
|
|
2005
|
|
BC 851
|
Tiểu dự án " khảo sát các ảnh hưởng của quá
trình đổi mới lên sự phát triển ngành thủy sản Việt Nam: tổng quan về
ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản
Việt Nam
|
Hà Xuân Thông
|
1998
|
|
BC 852
|
Báo cáo đề tài xây dựng hồ sơ các mô hình NTTS ở Việt Nam
|
|
|
|
BC 853
|
Bộ bản đồ hiện trạng và biến động diện tích
nuôi trồng thủy sản, các vùng cát và bãi bồi cửa sông, ven biển tỉ lệ
1:100.000 (thuyết minh kèm theo bộ bản đồ)
|
|
2002
|
|
BC 854
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự suy
thoái môi trường và đề xuất các giải pháp sử dụng đất và nước ở các
vùng nuôi tôm thâm canh và bán thâm canh đang giảm năng suất
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
2007
|
|
BC 855
|
Đánh giá tổng quan các mô hình đồng quản lý
trong ngành thủy sản đã triển khai tại Việt Nam (chương trình hỗ trợ
ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II)
|
|
2008
|
|
BC 856
|
Các bảng báo cáo, phân tích sơ bộ chương trình thống kê thủy sản
|
|
2002
|
|
BC 857
|
Đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương với biến
đổi khí hậu trong Nông nghiệp làm cơ sở xây dựng các chính sách và
hoạt động hỗ trợ
|
|
2013
|
|
BC 858
|
Báo cáo tóm tắt trợ cấp thủy sản, kênh phân phối và cấp giấy chứng nhận ở Việt Nam
|
|
2009
|
|
BC 859
|
Tổng quan về làng cá và cộng đồng ngư dân
|
|
1995
|
|
BC 860
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu
tư xây dựng CSHT vùng nuôi tôm CN & BCN xã Long Điền Tây, huyện
Đông Hải , Tỉnh Bạc Liêu
|
|
2003
|
|
BC 861
|
Báo cáo điều tra tại các địa phương (dự thảo báo cáo) thuộc dự tiểu dự án "Khảo sát những ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên các thành phần kinh tế trong ngành Thủy sản thời kỳ 1986 -1997
|
|
1998
|
|
BC 862
|
Báo cáo tổng kết đề tài: Tăng cường sự tham
gia của cộng đồng trong việc quản lý sinh thái rạn san hô ven bờ thông
qua phát triển sinh kế bền vững tại xã Tam Hải huyện Núi Thành, tỉnh
Quảng Nam và xã Phước Dinh (mũi Cà Ná) huyện Ninh Thuận
|
TS. Nguyễn Tấn Trịnh
|
2006
|
|
BC 863
|
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học cấp ban đảng định hướng chiến lược khai thác Hải Sản trên biển ở nước ta
|
Trần Công Khích
|
2008
|
|
|
|
|
|
|
BC 864
|
Báo cáo nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ
môi trường tuyên truyền nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho
ngành Nông nghiệp và Phát
|
|
|
|
BC 865
|
thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ thuộc đề tài xác định ngư trường và ứng dụng công
nghệ mới trong nghề câu cá Ngừ Đại Dương ở vùng biển miền Trung và
Đông Nam Bộ
|
|
2004
|
|
BC 866
|
Báo cáo tổng kết đề tài thử nghiệm mô hình nuôi cá Quả thâm canh tại Thái Bình
|
|
2002
|
|
BC 867
|
Đề án phát triển Kinh tế - xã hội vùng biển, vùng cát 2003 -2010
|
|
2003
|
|
BC 868
|
Báo cáo tham luận hội nghị đánh giá kết quả
thực hiện chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn
2000-2005 và biện pháp thực hiện đến năm 2010
|
|
2006
|
|
BC 869 - 870
|
Báo cáo tổng kết thực hiện định hướng chiến
lược phát triển bền vững ở Việt Nam giai đoạn 2005-2010 và định hướng
giai đoạn 2011-2015
|
|
2011
|
|
BC 871
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IIB)
thuộc đề tài Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1)
|
TS. Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
BC 872
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IB)
thuộc đề tài Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1)
|
TS. Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
BC 872a
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ
(PA-IIIB) thuộc đề tài Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có
khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và
DK1)
|
TS. Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
BC 873
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ
(PA-IIIA) thuộc đề tài Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có
khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và
DK1)
|
TS. Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
BC 873a
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ
(PA-IIIC) thuộc đề tài Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có
khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và
DK1)
|
|
|
|
BC 874
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IIC)
thuộc đề tài Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1)
|
TS. Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
BC 874 a
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IC)
thuộc đề tài Nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
hoạt động an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1)
|
TS. Phạm Ngọc Hòe
|
2004
|
|
BC 875
|
Hướng dẫn thực hiện đánh giá môi trường chiến
lược trong lĩnh vực chế biến thủy sản thuộc dự án Xây dựng hướng dẫn
đánh giá môi trường chiến lược trong lĩnh vực thủy sản thuộc Bộ NN và
PTNT
|
|
2009
|
|
BC 876
|
Quy chế phối hợp quản lý giữa khu bảo tồn
thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải Thái Bình và vườn quốc gia Xuân
Thủy tỉnh Nam Định
|
|
2008
|
|
BC 877
|
Đề cương nhiệm vụ khảo sát và lập dự án đầu tư hạ tầng vùng nuôi thủy sản khu vực Tây Đường Tránh thành phố Long Xuyên
|
|
2008
|
|
BC 878
|
Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên - môi trường biển đến năm 2010 tầm nhìn đến năm 2020
|
|
2005
|
|
BC 879
|
Kế hoạch hành động bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn Việt Nam đến 2015
|
|
2005
|
|
BC 880
|
Thuyết minh phân tích - tính toán thủy văn thuộc công trình Hồ nuôi tôm đầm nước ngọt
|
|
1994
|
|
BC 881
|
Cung cấp Dự báo khai thác hải sản vụ Bắc năm 2005
|
|
2005
|
|
BC 882
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ xây dựng
luận cứ khoa học và thực tiễn về đánh giá tác động môi trường các dự
án nuôi trồng thủy sản biển và nước Lợ
|
|
2004
|
|
BC 883
|
Hỗ trợ chương trình ngành thủy sản II 2006-2010 mô tả hợp phần phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững (SUDA)
|
|
2006
|
|
BC 884
|
Đánh giá Kinh tế - xã hội trong khu bảo tồn biển Hòn Mun
|
|
2002
|
|
BC 885
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các giải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần 2 đánh giá môi
trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề
xuất các giải pháp quản lý. Phần 2 đánh giá môi trường trong hoạt động
nuôi trồng thủy sản ven biển đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các
giải pháp quản lý (báo cáo tổng hợp)
|
|
2004
|
|
|
|
|
|
|
BC 886
|
Báo cáo dự án: " Cải cách thương mại và chính
sách thủy sản, định hình lại các chuỗi cung ứng và đẩy mạnh nhu cầu từ
phía người tiêu dùng về việc quản lý nghề cá bền vững: chương trình
Việt Nam"
|
|
2009
|
|
BC 887
|
Dự án xây dựng mô hình chuyển đổi nghề nghiệp
khai thác hợp lý nguồn lợi hải sản ven bờ sang các ngành nghề thích
hợp khác ở một số vùng ven biển: báo cáo kết quả thực hiện 2007 đánh
giá thực trạng và nhu cầu chuyển đổi nghề khai thác Hải Sản Ven bờ
|
|
2008
|
|
BC 888
|
Đề cương dự án tổng thể xây dựng hệ thống chính sách hỗ trợ các hoạt động nghề cá trên vùng biển Đông và Trường Sa
|
|
2006
|
|
BC 889
|
Giá khảo sát công trình thủy lợi
|
|
1990
|
|
BC 890
|
Nghiên cứu các giải pháp quản lý môi trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững (thuyết minh)
|
GS.TS Nguyễn Xuân Lý
|
2002
|
|
BC 891
|
Tên nhiệm vụ nghiên cứu các giải pháp quản lý
môi trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá
môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển Đồng bằng Sông
Cửu Long và đề xuất các giải pháp quản lý
|
|
2003
|
|
BC 892
|
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu các giải pháp
nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của việc gia tăng giá xăng dầu đối
với nghề khai thác thủy sản
|
Lê Tiêu La
|
2007
|
|
BC 893
|
Hồ sơ đề tài đánh giá lợi thế so sánh giữa
tăng quy mô sử dụng đất tăng năng suất lao động đối với hiệu quả nuôi
trồng thủy sản
|
|
2008
|
|
BC 894
|
Hồ sơ đề tài nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển sản phẩm thủy sản của làng nghề truyền thống miền Bắc và Bắc Trung Bộ
|
|
2009
|
|
BC 895
|
Hồ sơ đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn sản phẩm mắm tôm
|
|
2010
|
|
BC 896
|
Thuyết minh dự án thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
|
|
2007
|
|
BC 897
|
Mô hình thí điểm quản lý mặt nước biển giao
cho thuê mặt nước biển để NTTS tại khu áng giã xã Thắng Lợi huyện Vân
Đồn tỉnh Quảng Ninh
|
|
2007
|
|
BC 898
|
Báo cáo kết quả đánh giá những yếu tố tác động đến sự lây nhiễm HIV/AIDS trong ngành thủy sản 9 tỉnh
|
Lê Thị Mộng Phượng, …
|
2009
|
|
BC 899
|
Kết quả khảo sát điều tra năng lực thiết bị kỹ thuật, cơ sở vật chất dịch vụ chế biến thủy sản trên địa bàn thành phố
|
|
2003
|
|
BC 900
|
Đề cương dự án điều tra cơ bản nhận thức thái
dộ, hành vi của cán bộ chính quền địa phương và người dân trong quá
trình thực hiện cac squy định của pháp luật về thủy sản thực trạng và
giải pháp
|
|
2008
|
|
BC 901
|
Báo cáo tóm tắt nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong ngành thủy sản Việt Nam
|
|
2008
|
|
BC 902
|
Thuyết minh đề tài ghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong ngành thủy sản Việt Nam
|
|
2006
|
|
BC 903
|
Báo cáo khoa học cơ sở khoa học hình thành hệ
thống quan trắc môi trường để cảnh báo môi trường dịch bệnh khu vực
ven biển miền trung từ Quảng Nam Đà Nẵng đến Bình Thuận
|
|
2002
|
|
BC 904
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật tuyến đê bao Cát
Minh thuộc dự án xây dựng vùng chuyên canh nuôi trồng thủy sản gắn với
kinh tế - xã hội Tây Nam Đề Gi - Huyện Phù Cát tỉnh Bình Định
|
|
1994
|
|
BC 905
|
Báo cáo tổng kết công tác khuyến ngư năm 2001 và phương hướng nhiệm vụ công tác khuyến ngư năm 2002
|
|
2001
|
|
BC 906
|
Chương trình khuyến ngư trọng điểm của ngành thủy sản thời kỳ 2001-2005
|
|
2000
|
|
BC 907
|
Báo cáo tổng kết công tác khuyến ngư năm 2000 và phương hướng, nhiệm vụ công tác khuyến ngư năm 2001
|
|
|
|
BC 908
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch
năm 2000 và phương hướng, biện pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội năm 2001 của ngành thủy sản
|
|
2000
|
|
BC 909
|
Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2002 và biện pháp thực hiện pháp thực hiện kế hoạch nuôi trồng thủy sản năm 2003
|
|
2003
|
|
BC 910
|
Báo cáo kinh tế - xã hội 5 năm 2001-2005 và kế hoạch năm 2001 của ngành thủy sản
|
|
2000
|
|
BC 911-912
|
Chiến lước phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 1991-2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991-1995 của ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 913
|
Báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch 5 năm (1991-1995) định hướng phát triển 5 năm (1996 - 2000) của ngành thủy sản
|
|
1995
|
|
BC 914
|
Báo cáo tổng kết năm 1996 phương hướng nhiệm vụ và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1997
|
|
1997
|
|
BC 915
|
Báo cáo tổng kết ngành 1986 - 1987
|
|
|
|
BC 916
|
Báo cáo tổng kết năm 1990 phương hướng nhiệm vụ năm 1991
|
|
1990
|
|
BC 917
|
Báo cáo tổng kết năm 1996 và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1997
|
|
1997
|
|
BC 918-919
|
Phụ lục chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
thời kỳ 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991-1995 của
ngành thủy sản
|
|
1990
|
|
BC 920
|
Báo cáo tổng hợp Tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm
|
|
1989
|
|
BC 921
|
Hiện trạng và định hướng phát triển thủy sản đến năm 2010
|
|
1997
|
|
BC 922
|
Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học và công nghệ của ngành thủy sản giai đoạn 1991-1995
|
|
|
|
BC 923
|
Tổng kết công tác nghiên cứu khao học, công nghệ 5 năm (1996 - 2000)
|
|
|
|
BC 924
|
Tổng quan đánh giá thực trạng phát triển ngành thủy sản Việt Nam: Thành tựu thách thức và triển vọng
|
Trần Huy Cương
|
2007
|
|
BC 925
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
nhà nước năm 2005 phương hướng, nhiệm vụ phát triển Kinh tế xã hội năm
2006 của ngành thủy sản
|
|
2006
|
|
BC 926
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
năm 2006 phương hướng nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch
năm 2007 của ngành thủy sản
|
|
2007
|
|
BC 927
|
Đề án Nông nghiệp - Nông Dân - Nông Thôn
|
|
2008
|
|
BC 928
|
Báo cáo tổng kết năm 2007 bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
2005
|
|
BC 929
|
Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
|
|
|
BC 930
|
Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2005
|
|
1998
|
|
BC 931
|
Các chương trình và chiến lược ngành thủy sản (báo cáo cấp nhà nước)
|
|
1993
|
|
BC 932
|
Báo cáo tổng kết ngành 1991 -2000
|
|
|
|
BC 933
|
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999-2010
|
|
1999
|
|
BC 934
|
Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1996-2010
|
|
1995
|
|
BC 935
|
Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020
|
|
2008
|
|
BC 936
|
Thuyết minh đề cương dự án chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2030
|
|
2008
|
|
BC 937
|
Nhiệm vụ định hướng chiến lược phát triển
ngành thủy sản đến năm 2020: báo cáo chuyên đề tổng quan phân tích dự
báo tác động của nghề cá thế giới đến sự phát triển ngành thủy sản
Việt Nam năm 2020
|
|
2007
|
|
BC 938
|
Nhiệm vụ định hướng chiến lược phát triển
ngành thủy sản đến năm 2020: báo cáo chuyên đề tổng quan phân tích nhu
cầu thị trường trong và ngoài nước đối với hàng hóa thủy sản nước ta
đến năm 2020
|
|
2007
|
|
BC 939
|
Nhiệm vụ định hướng chiến lược phát triển
ngành thủy sản đến năm 2020: báo cáo chuyên đề phục vụ xây dựng chiến
lược hiện trạng sản xuất và tiêu thụ các mặt hàng thủy sản trên thế
giới và Việt Nam
|
|
2008
|
|
BC 940
|
Xây dựng chiến lược phát triển thủy sản Việt
Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030: báo cáo chuyên đề thành
tựu, tồn tại trong tổ chức và tổ chức lại sản xuất,…
|
|
2008
|
|
BC 941
|
Kế hoạch 5 năm 2011-2015 ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
2009
|
|
BC 942
|
Báo cáo chuyên đề quản lý khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản theo định hướng phát triển bền vững ngành thủy sản
thuộc dự án phát triển bền vững ngành thủy sản
|
Nguyễn Văn Chiêm
|
2006
|
|
BC 943
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình phát
triển về lĩnh vực khai thác thủy sản Việt Nam dựa trên các yếu tố kinh
tế - xã hội, môi trường và thể chế chính sách thuộc dự án phát triển
bền vững ngành thủy sản
|
Đoàn Văn Thụ
|
2006
|
|
BC 944 - 945
|
Những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên sự phát triển nghề cá
|
TS. Hà Xuân Thông
|
|
|
BC 946
|
Tổng quan nghề cá thế giới trong những thập kỷ
tới phân tích nuôi trồng thủy sản các quốc gia và dự báo đến năm 2030
thuộc nhiệm vụ định hướng chiến lược phát triển ngành thủy sản đến
năm 2020
|
Trung tâm tin học
|
2007
|
|
BC 947
|
Các chương trình và chiến lược ngành thủy sản (báo cáo cấp nhà nước)
|
|
1993
|
|
|
|
|
|
|
BC 948
|
Các công cụ kinh tế cho các mục tiêu môi
trường trong kế hoạch hóa phát triển - nghiên cứu huống phí và lệ phí
du lịch sinh thái ở Quảng Ninh (báo cáo kỹ thuật số 4)
|
|
2001
|
|
KHCN 01-02
|
Hồ sơ nghiệm thu cấp cơ sở: Hệ thống hỗ trợ ra
quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu
Long (Việt Nam)
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
T6/2007 - T6/2009
|
|
KHCN 03-04
|
Hồ sơ nghiệm thu cấp Nhà nước: Hệ thống hỗ trợ
ra quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng Sông
Cửu Long (Việt Nam)
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2010
|
|
KHCN 05-07
|
Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học công nghệ theo nghị định thư giữa
Việt Nam và Vương quốc Bỉ : Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý
nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu Long (Việt Nam)
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2010
|
|
KHCN 08
|
Hồ sơ nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và
công nghệ theo nghị định thư: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý
nuôi thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
|
|
KHCN 09
|
Thuyết minh nhiệm vụ hợp tác quốc tế về Khoa
học và Công nghệ: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy sản
bền vững ở Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2010
|
|
KHCN 10-11
|
Báo cáo tóm tắt kết quả khoa học công nghệ
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học công nghệ theo nghị định thư giữa
Việt Nam và Vương quốc Bỉ : Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý
nuôi trồng thủy bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu Long (Việt Nam)
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2010
|
|
KHCN 12
|
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
Khoa học và Công nghệ theo nghị định thư: Hệ thống hỗ trợ ra quyết
định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu long, Việt
Nam
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
T6/2007 - T6/2009
|
|
KHCN 13-14
|
Báo cáo phân tích kết quả mẫu môi trường nước
và đất: mùa mưa 2007 và mùa khô 2008 ở Huyện Chợ Lách - Tỉnh Bến Tre
(dự án Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở
Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam)
|
ThS.Trương Thanh Tuấn
ThS. Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 15
|
Báo cáo nhận xét kết quả quan trắc chất lượng nước tại cống xả ao nuôi Cá Tra ở Huyện Chợ Lách - Tỉnh bến tre
|
bệnh thủy sản khu vực Nam bộ
|
2008
|
|
KHCN 16-17
|
Báo cáo kết quả công tác tại Bỉ từ ngày
19-27/8/2008 (Dự án Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy
sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam)
|
Nguyễn Xuân Trịnh
Trần Hoài Giang
|
2008
|
|
KHCN 18 -19
|
Báo cáo đánh giá tóm tắt các nội dung hợp tác
quốc tế trong nhiệm vụ Nghị định thư đề tài :Hệ thống hỗ trợ ra quyết
định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu long, Việt
Nam)
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2010
|
|
KHCN 20
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ Thổ Nhưỡng (Dự án
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng
bằng sông cửu long, Việt Nam)
|
Lê Thu Hương
Nguyễn Xuân Trịnh
Nguyễn Trường Sơn
|
2008
|
|
KHCN 21
|
Báo cáo chuyên đề Đánh giá tác động của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến tính bền vững của vùng nuôi Huyện Chợ Lách - Bến Tre
|
Phan Thị Ngọc Diệp
Vũ Thị Lành
|
2008
|
|
KHCN 22
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tính bền vững vùng nuôi trồng thủy sản huyện Chợ Lách (AIS)
|
Vũ Thị Hồng Ngân
|
2008
|
|
KHCN 23
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng nuôi
trồng thủy sản, thực trạng quản lý và đề ra các mô hình nuôi trồng
thủy sản bền vững tại vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách - Bến Tre
|
Nguyễn Thanh Tùng
KS.Vũ Nguyên Anh
|
2008
|
|
KHCN 24
|
Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá hiện
trạng khí tượng thủy văn vào mùa khô 2008 tại vùng nghiên cứu huyện
chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
ThS: Nguyễn Văn Trọng
|
2008
|
|
KHCN 25
|
Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá hiện
trạng khí tượng thủy văn vào mùa khô 2007 tại vùng nghiên cứu huyện
chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
ThS: Nguyễn Văn Trọng
|
2008
|
|
KHCN 26
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng kinh tế, xã hội và thể chế, chính sách vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
|
2008
|
|
KHCN 27
|
Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 28
|
Báo cáo phân tích kết quả mẫu môi trường nước
và đất: mùa mưa 2007 và mùa khô 2008 ở Huyện Chợ Lách - Tỉnh Bến Tre
(dự án Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở
Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam)
|
Trương Anh Tuấn
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 29
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ lớp phủ khu vực
huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre (dự án Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản
lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam)
|
Đỗ Đức Tùng
|
2008
|
|
KHCN 30
|
Báo cáo kỹ thuật đo điểm khống chế mặt đất
|
Nguyễn XuânTrinh
|
2008
|
|
KHCN 31
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ Thổ Nhưỡng (Dự án
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng
bằng sông cửu long, Việt Nam)
|
Lê Thu Hương
Nguyễn Xuân Trịnh
Nguyễn Trường Sơn
|
2008
|
|
KHCN 32
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ nền khu vực huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Nguyễn Xuân Trịnh
|
2008
|
|
KHCN 33
|
Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 34
|
Báo cáo chuyên đề phân tích tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
TS. Nguyễn Thanh Tùng
KS. Vũ Nguyên Anh
|
2008
|
|
KHCN 35
|
Báo chuyên đề " Đánh giá tính bền vững vùng nuôi trồng thủy sản (ASI)
|
Vũ Thị Hồng Ngân
|
2008
|
|
KHCN 36
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động của hoạt động nuôi trồng thủy sản huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre đến môi trường Vùng nuôi
|
Phan Thị Ngọc Diệp
Vũ Thị Lành
|
|
|
KHCN 37
|
Đánh giá hiện trạng Kinh tế, xã hội và thể chế, chính sách vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
TS. Nguyễn Thanh Tùng
|
2007
|
|
KHCN 38
|
Báo cáo hội thảo tập huấn mô hình thủy động
lực tại Hà Nội: Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và Công nghệ theo
nghị định thư hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng thủy
sản bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
|
2008
|
|
|
|
|
|
|
KHCN 39
|
Báo cáo hội thảo tập huấn Viễn thám - Bản đồ
Web GIS phục vụ hỗ trợ ra quyết định trong nuôi trồng thủy sản ở đồng
bằng sông cửu long tại Bến Tre: Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học
và Công nghệ theo nghị định thư hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý
nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
|
2009
|
|
KHCN 40
|
Báo cáo Chuyên đề đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 41
|
Báo cáo chuyên đề phục vụ dự án hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
TS. Nguyễn Thanh Tùng
KS. Vũ Nguyên Anh
|
2007
|
|
KHCN 42
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng nuôi
trồng thủy sản và đề ra các mô hình phát triển bền vững tại Huyện Chợ
Lách tỉnh bến tre
|
TS. Nguyễn Thanh Tùng
KS. Vũ Nguyên Anh
|
2008
|
|
KHCN 43
|
Báo cáo chuyên đề 6 : Phân tích đánh giá hiện trạng khí tượng thủy văn mùa khô khu vực Chợ Lách - Bến Tre
|
TH.S Nguyễn Văn Trọng
|
2008
|
|
KHCN 44
|
Báo cáo chuyên đề 5 : Phân tích đánh giá hiện trạng khí tượng thủy văn mùa mưa khu vực Chợ Lách - Bến Tre
|
TH.S Nguyễn Văn Trọng
|
2008
|
|
KHCN 45
|
báo cáo chuyên đề đánh giá tính bền vững vùng
nuôi trồng thủy sản huyện Chợ Lách (AIS) (nhiệm vụ hỗ trợ ra quyết
định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu Long)
|
Vũ Thị Hồng Ngân
|
2008
|
|
KHCN 46
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động của hoạt
động nuôi trồng thủy sản đến tính bền vững của vùng nuôi huyện Chợ
Lách tỉnh Bến Tre (Nhiệm vụ hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng
thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu Long)
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 47
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng nuôi
trồng thủy sản, thực trạng quản lý và đề ra các mô hình nuôi trồng
thủy sản bền vững tại vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách - Bến Tre (Nhiệm
vụ hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng
bằng sông cửu Long)
|
TS. Nguyễn Thanh Tùng
KS. Vũ Nguyên Anh
|
2008
|
|
KHCN 48
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 49
|
Báo cáo thống kê trong nhiệm vụ Nghị Định Thư
(nhiệm vụ hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở
Đồng bằng sông cửu Long)
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 50
|
Báo cáo đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến tre
|
Phan Thị Ngọc Diệp
|
2008
|
|
KHCN 51
|
Kỷ yếu nhiệm vụ Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu Long)
|
|
2009
|
|
KHCN 52
|
Báo cáo chuyến công tác của đoàn cán bộ Việt
Nam đến Bỉ từ ngày 3 đến ngày 11 tháng 12 năm 2007 (Nhiệm vụ hợp tác
quốc tế về khoa học và công nghệ theo nghị định thư hệ thống hỗ trợ ra
quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu
Long)
|
|
2007
|
|
KHCN 53
|
Bảng số liệu (Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa
học và công nghệ theo nghị định thư hệ thống hỗ trợ ra quyết định
quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu Long)
|
|
|
|
KHCN 54
|
Bảng số liệu (Mưa - Chợ Lách - Bốc Hơi - Mỹ Tho ;Lưu Lượng - Mỹ Thuận)
|
|
2008
|
|