THƯ VIỆN (DANH MỤC CÁC BÁO CÁC KHOA HỌC)
|
|
|
Kí hệu xếp giá/
SĐKCB
|
Tên tài liệu
|
Chủ biên/Chủ nhiệm đề tài
|
Năm Xuất bản
|
|
BC 01 - BC 02
|
Báo cáo tổng kết kinh tế thủy sản 1976 -1985 hướng nhiệm vụ 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 03
|
Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1966 - 1971
|
|
|
|
BC 04 - BC 05
|
Công trình trại cá giống Pháp Vân (luận chứng kinh tế)
|
Trần Viết Giáp
|
1986
|
|
BC 06
|
Dự án di dân phát triển vùng kinh tế mới Đồng Bé - Hòa Tam - Tuy Hòa - Phú Yên
|
|
|
|
BC 07 - 08
|
Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Bồi ven Biển huyện Kim Sơn - Ninh Bình
|
|
1992
|
|
BC 10
|
Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản
|
|
|
|
BC 13
|
Đánh giá tình hình nước thải thuộc khu vực huyện Thanh Trì - Hà Nội
|
|
1985
|
|
BC 14 - BC15
|
Hiện trạng thủy lợi huyện Thanh Trì
|
|
1985
|
|
BC 16 -BC18
|
Báo cáo tổng kết kinh tế thủy sản 1976 -1985 hướng nhiệm vụ 1986 - 1990
|
|
1989
|
|
BC 19
|
Báo cáo hiện trạng nghề chế biến và tiêu thụ Hải Sản tỉnh Bình Thuận
|
|
1996
|
|
BC 20
|
Báo cáo tổng kết công nghiệp khai thác hải sản tỉnh Kiên Giang(theo chỉ thị số 01- TS - CT)
|
|
1994
|
|
BC 21
|
Báo cáo của ban chấp hành đảng bộ cơ quan Bộ
Thủy Sản nhiệm kì thứ XIV phương hướng và nhiệm vụ của Đảng Bộ nhiệm
kỳ thứ XV(1994 - 1996)
|
|
1994
|
|
BC 22
|
Tổng quan phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn 1997 - 2010. Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
1997
|
|
BC 23
|
Những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên sự phát triển nghề cá
|
|
1996
|
|
BC 24
|
Báo cáo tổng kết nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
BC 25
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2001 và biện pháp thực hiện kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2002 của nghành Thủy Sản Phú Yên
|
|
2001
|
|
|
|
|
|
|
BC 26
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch năm 1995 và 4 năm 1992 - 1995. Phương hướng
nhiệm vụ kế hoạch năm 1996 và 5 năm 1996 - 2000 của ngành thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
1996
|
|
BC 27
|
Tóm tắt báo cáo những điều kiện tự nhiên của biển Đông và thềm lục địa Việt Nam ảnh
hưởng đến nghề Hải Sản
|
Lê Đức tổ, Đoàn Văn Bộ, Phạm Văn Huấn
|
1996
|
|
BC 28
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư nhà máy mới hoàn chỉnh chế biến thủy Hải Sản cao
cấp xuất khẩu tại Phan Thiết: công suất tốc độ sản phẩm đưa vào là 500kg/giờ
|
|
1995
|
|
BC 29
|
Dự án nâng cấp nhà máy chế biến thủy sản Hàn Lâm
|
|
1995
|
|
BC 30
|
Báo cáo tình hình thủy sản định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản xuất khẩu tỉnh Trà Vinh đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC31
|
Giới thiệu một số mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất cho vùng nông nghiệp huyện Thanh Trì
|
|
2003
|
|
BC 32 - BC33
|
Dự án đầu tư phát triển nghề nuôi cá lồng tại Châu Thổ Sông Hồng
|
|
1992
|
|
BC 34
|
Báo cáo kết quả thực hiện đề tài xây dựng mô hình lúa và cá trên vùng thường xuyên ngập lụt ở Hà Trung - Thanh Hóa
|
|
1996
|
|
BC 35
|
Báo cáo về nguồn tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam = Report on natural Resoures of Viet Nam
|
|
1994
|
|
BC 37
|
Kết quả nghiên cứu phục vụ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Rô phi
|
|
1994
|
|
BC 38
|
Đề suất một số mẫu tàu cá điển hình phục vụ chương trình khai thác xa bờ
|
|
1997
|
|
BC 39
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật: Dự án công trình nuôi tôm thủy sản vùng kinh tế mới Cồn Ngạn huyện Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
|
Trần Viết Giáp
|
1988
|
|
BC 40 - BC 41
|
Báo cáo tóm tắt: Đề tài nghiên cứu thử nghiệm nuôi tôm trong các ao sử dụng các loại vật liệu chống thấm
|
Hà Xuân Thông
|
2001
|
|
BC 42
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
1994
|
|
BC 43
|
Nguồn lợi thủy sản ở vùng biển thuộc các tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng
|
|
1991
|
|
BC 44 - BC 46
|
Đánh giá tổng hợp tài nguyên biển Việt Nam phục vụ cho việc quy hoạch phát triển kinh tế đến năm 2005
|
Chu Văn Thỉnh
|
1990
|
|
BC 47
|
Điều kiện tự nhiên tiềm năng mặt nước môi trường và nguồn lợi thủy sản 6 tỉnh trung du và miền núi Đông Bắc Việt Nam
|
|
1993
|
|
BC 48 - BC 49
|
Hiện trạng tự nhiên kinh tế - xã hội huyện Thanh Trì
|
|
1985
|
|
BC 50
|
Điều kiện tự nhiên tiềm năng mặt nước môi trường và nguồn lợi thủy sản 6 tỉnh trung du và miền núi Đông Bắc Việt Nam
|
|
1993
|
|
BC 51
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công
nghiệp xã Thanh Phước - Bình Thắng - huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre( báo
cáo nghiên cứu khả thi)
|
|
2000
|
|
BC 56
|
Báo cáo khái quát khái Quát tình hình kinh tế - xã hội của các cộng đồng Ngư Dân và các vùng nông thôn ven biển
|
|
1998
|
|
BC 57
|
Báo cáo tóm tắt: chiến lược phát triển kinh tế - xã hội nghành thủy sản thời kì 1991 - 2000 của vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
|
1990
|
|
BC 58
|
Chỉ tiêu kế hoạch năm 1994 nghành thủy sản Quảng Ninh
|
|
1994
|
|
BC 59 - BC 60
|
Báo cáo tình hình và nhiệm vụ tiếp tục cải tạo, củng cố hoàn thiện quan hệ sản xuất nghề cá
|
|
1983
|
|
BC 61
|
Báo cáo về tổ chức lại hệ thống và hoạt động của các quốc doanh trong nghành thủy sản
|
Hà Xuân Thông
|
1987
|
|
BC 62
|
Báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch nhà nước năm 1982 và phương hướng nhiệm vụ năm 1983 của ngành thủy sản
|
|
1983
|
|
BC 63
|
Báo cáo tổng kết năm 1989 những bài học của thời kỳ 1981 - 1989 phương hướng nhiệm vụ năm 1990
|
|
1990
|
|
BC 64
|
Báo cáo tổng kết 10 năm (1901 - 1996) và phương hướng nhiệm vụ kế hoạch năm 1991
|
|
1991
|
|
BC 65
|
Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1960 - 1964
|
|
|
|
BC 67 - BC 68
|
Sơ đồ phát tiển và phân bố lực lượng sản xuất thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang
|
Nguyễn Đình Sành
|
|
|
BC 69
|
Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2005
|
|
1998
|
|
BC 70
|
Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam (kế hoạch hành động)
|
|
|
|
BC 75
|
Báo cáo chung dự án khu nuôi tôm công nghiệp ven đường 14 Kiến Thụy, Đồ sơn thành phố Hải Phòng
|
Trần Viết GIáp
|
2000
|
|
BC 77
|
Đề án tổng quan kinh tế thủy sản 1993 - 2000
|
|
1994
|
|
BC 78
|
Dự án công trình lấn biển Hoàng Tân - Huyện Yên Hưng - Tỉnh Quảng Ninh
|
|
1995
|
|
BC 79
|
Nghiên cứu khảo sát biển cá Cát Bà - huyện Cát Bà - TP. Hải Phòng
|
|
1992
|
|
BC 81
|
Dự án nuôi trồng thủy sản phát triển kinh tế - xã hội hoàng Tân - huyện Yên Hưng - tỉnh Quảng Ninh
|
|
1996
|
|
BC 82
|
Dự án khu nuôi tôm công nghiệp Phù Long - Cát Hải - Hải Phòng: Tiên lượng và tổng dự toán giai đoạn nghiên cứu khả thi
|
|
2001
|
|
BC 83
|
Dự án đầu tư di dân khai thác vùng bãi Triều ven biển Hà An II - Yên Hưng
|
|
1992
|
|
BC 84
|
Bản đăng kí tiêu chuẩn môi trường Tiểu khu Đồ Sơn( Dự án khu nuôi tôm công nghiệp ven đường 14, Kiến Thụy, Đồ Sơn, Hải Phòng)
|
|
2000
|
|
BC 85
|
Đề án Phân bố lực lượng khai thác cá biển Việt Nam thời kỳ 1986 - 2000
|
Trần Nhất Anh
|
1984
|
|
BC 86
|
Sơ đồ phân bố và phát triển lực lượng sản xuất ngành thủy sản Minh Hải, thời kỳ 1986 - 1990 - 2000/
|
Nguyễn Đình Sành, Trần Viết Giáp
|
1985
|
|
BC 88
|
Tóm Tắt: Dự án đầu tư di dân khai thác vùng bãi triều ven biển Hà An II - Yên Hưng/
|
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh
|
1992
|
|
BC 89
|
Phụ lục tính toán vốn đầu tư công trình. Khu nuôi tôm công nghiệp Kiến Thụy - Đồ Sơn - Hải Phòng
|
|
2000
|
|
BC 90
|
Báo cáo dự báo khả năng thị trường thế giới và trong nước đáp ứng nhu cầu thủy sản 1996 - 2010/
|
Hà Xuân Thông
|
197
|
|
BC 91
|
Thuyết minh thiết kế hệ thống thủy lợi khu vực nuôi tôm trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 92
|
Báo cáo tổng kết năm 1991 phương hướng nhiệm vụ năm 1992
|
|
|
|
BC 93
|
Báo cáo chung nghiên cứu khả thi: dự án nuôi tôm công nghiệp Phù Long - Cát Hải - Hải Phòng
|
|
2001
|
|
BC 94
|
Tóm tắt thuyết minh thiết kế quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng, Quảng Ninh
|
|
1996
|
|
BC 95
|
35 năm chính sách và cơ chế quản lý giá của ngành thủy sản
|
Hà Xuân Thông
|
1996
|
|
BC 96
|
Tiểu luận quản lý nhà nước về nguồn lợi thủy
sản vùng nước gần bờ (Biển) và nghề cá quy mô nhỏ của các cộng đồng
ngư dân các vùng ven biển
|
Hà Xuân Thông
|
1997
|
|
|
|
|
|
|
BC 97
|
Điều tra nghiên cứu môi trường vùng Hoàng Tân - Yên Hưng để nuôi thủy đặc sản/
|
Nguyễn Hữu Tường
|
1995
|
|
BC 98 - BC 99
|
Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1969 đến năm 1982 và báo cáo tổng kết 1976 - 1980
|
|
1992
|
|
BC 100
|
Nghiên cứu phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: tóm tắt " Báo cáo tổng quan ngành nuôi trồng thủy sản ven biển"
|
|
1996
|
|
BC 101
|
Dự thảo dự án tiếp tục hoàn chỉnh và đổi mới cơ chế quản lý ngành thủy sản /
|
Hà Xuân Thông
|
1987
|
|
BC 102
|
Các báo cáo định hướng chiến lược và trọng tâm phát triển
|
|
1999
|
|
BC 103
|
Chương trình lương thực thực phẩm 1986 - 1990 (phần thủy sản)
|
Hà Xuân Thông
|
|
|
BC 105
|
Dự thảo đề án tiếp tục đổi mới cơ chế quản lý hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nghề cá biển
|
Hà Xuân Thông
|
1987
|
|
BC 106
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang
|
Nguyễn Đình Sành
|
|
|
BC 107
|
Báo cáo chuyên đề: hiện trạng nuôi trồng thủy sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam và một số định hướng phát triển
|
|
2003
|
|
BC 108
|
Hội thảo mô hình liên doanh, liên kết phát triển tôm xuất khẩu nghành thủy sản (đề tài 08A - 04 - 06)
|
|
|
|
BC 109
|
Thuyết minh tính toán thủy lực khu vực nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện yên Hưng Tỉnh Quảng Ninh
|
|
1995
|
|
BC 110
|
Chương trình phát triển tăng cường thể chế và xây dựng năng lực
|
|
1996
|
|
BC 111
|
Chương triình phát triển: đẩy mạnh sự phát triển và tăng trưởng ngành nuôi trồng thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 112
|
Dự án điều tra cơ bản nguồn lợi hải sản và
điều kiện môi trường các vùng trọng điểm phục vụ mục tiêu phát triển
lâu bền ngành hải sản vùng gần bờ biển nước ta
|
Bùi Đình Chung
|
1995
|
|
BC 113 - BC 114
|
Chiến lược xuất khẩu thủy sản Việt Nam thời kỳ 1996 - 2000 - 2010
|
|
1995
|
|
BC 115
|
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999 - 2010
|
|
1999
|
|
BC 116 trùng 286
|
Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời kỳ 1994 - 2010
|
Trần Viết Giáp
|
1994
|
|
BC 117
|
Dự án đầu tư di dân và kinh tế - xã hội vùng kinh tế mới Vinh Quang II - Tiên Lãng - Hải Phòng
|
|
1992
|
|
BC 119
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang/ Nguyễn Đình Sành
|
|
1985
|
|
BC 120
|
Đánh giá bổ sung hiện trạng sử dụng tiềm năng
để phát triển nuôi trồng thủy sản ao hồ nhỏ, ruộng trũng và vùng triều
ĐBS. Cửu Long 1993 - 1994
|
|
1995
|
|
BC 121
|
Phát triển và phân bố lực lượng sản xuất ngành thủy sản 1986-2000
|
Trần Nhất Anh
|
1986
|
|
BC 122
|
Tổ chức truyền thống các cộng đồng ngư dân Việt Nam/
|
Hà Xuân Thông
|
|
|
BC 123
|
Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam (kế hoạch hành động)
|
|
|
|
BC 124
|
Báo cáo tổng kết năm 1997 và phương hướng hoạt động năm 1998 các tỉnh ven biển
|
|
|
|
BC 125
|
Hiện trạng về khai thác nuôi trồng thủy sản trên phá Tam Giang, Đầm Ô Loan và phương hướng phát triển
|
Lê Đăng Phan
|
1993
|
|
BC 126
|
Dự án phát triển nuôi hải sản trên vùng biển Hải phòng Quảng Ninh giai đoạn 2002 - 2010
|
|
2002
|
|
BC
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường giai đoạn
nghiên cứu khả thi. Dự án: khu nuôi tôm Công Nghiệp Phù Long Cát Hải -
Hải Phòng
|
|
2001
|
|
BC 128
|
Tính toán thủy lực trao đổi nước khu vực nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
|
|
1996
|
|
BC 129
|
Bổ sung thiết kế kỹ thuật công trình nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
|
|
1997
|
|
BC 130 - BC 131
|
Báo cáo sắp xếp và hoàn thiện hệ thống số liệu kinh tế thủy sản của Viện 1986 - 1990 - 1992
|
|
1993
|
|
BC 133
|
Dự án đầu tư: xây dựng và khai thác vùng kinh tế mới Vũ Yên, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
|
1991
|
|
BC 134
|
Dự án: Hỗ trợ phát triển nuôi Hải Sản tại vùng biển Vịnh Hạ Long - Bái Tử Long tỉnh Quảng Ninh - Hải phòng
|
|
2002
|
|
BC 135
|
Dự án đầu tư: nuôi trồng thủy sản vùng Nam Hải - Huyện An Hải TP - Hải Phòng
|
|
1992
|
|
BC 136
|
Số liệu cơ bản các tỉnh miền trung năm 1986 và năm 1990
|
|
|
|
BC 137
|
Số liệu cơ bản các tỉnh ĐBS Cửu Long 1986 - 1990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BC 138
|
Dự thảo đề án phân bố lực lượng khai thác ca biển Việt Nam thời kỳ 1986 - 2000(thuộc đề tài 70/01/02/11
|
|
1984
|
|
BC 139
|
Một số vấn đề tổ chức lại sản xuất và xây dựng ngành thủy sản
|
|
1984
|
|
BC 141
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế nuôi trồng thủy sản kết hợp với ông nghiệp và lâm nghiệp ở huyện Đầm Dơi tỉnh Minh Hải
|
|
1996
|
|
BC 142
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật: " Cảng cá Vũng Rô"
|
|
1993
|
|
BC 143
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế nuôi trồng thủy sản kết hợp với ông nghiệp và lâm nghiệp ở huyện Đầm Dơi tỉnh Minh Hải
|
Hà Xuân Thông
|
1996
|
|
BC 144
|
Báo cáo tổng kết công tác 1995 và kế hoạch công tác 1996
|
|
1995
|
|
BC 149
|
Chiến lược khoa học công nghệ Thủy sản thời kỳ 1996 - 2010
|
|
1995
|
|
BC 150
|
Phác Thảo chiến phát triển kinh tế xã hội ngành thủy sản thời kỳ 1991 - 2005
|
|
1988
|
|
BC 151
|
Báo cáo tổng kết 1994 7 tỉnh miền trung Thừa Thiên Huế - Ninh Thuận
|
|
1994
|
|
BC 152
|
Một số đánh giá bước đầu về tình hình chế biến và tiêu thụ thủy sản của tỉnh Quảng Nam - Nam Định
|
|
1995
|
|
BC 153
|
Báo cáo đánh giá công tác khuyến ngư năm 1994
phương hướng nội dung và biện pháp đẩy mạnh công tác khuyến những năm
tới của ngành thủy sản
|
|
1995
|
|
BC 154 - BC 156
|
Báo cáo sắp xếp hoàn thiện hệ thống số liệu kinh tế thủy sản của Viện 1986 - 1990 1992
|
Võ Tiềm
|
1993
|
|
BC 157
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 158
|
Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản
|
|
1990
|
|
BC 159
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 160
|
Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản
|
|
1990
|
|
BC 161
|
Báo cáo tổng kết phát triển nông - lâm - ngư
nghiệp xây dựng nông thôn và phương hướng phát triển nông nghiệp -
nông thôn đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC 162
|
Đề án công tác khuyến ngư giai đoạn 1996 - 2000 tỉnh Kiên Giang
|
|
1996
|
|
BC 163
|
Báo Cáo những vấn đề về đổi mới và phát triển kinh tế Lâm nghiệp/
|
Nguyễn Quang Hà
|
1993
|
|
BC 164
|
Dự án tiền khả thi xây dựng làng cá Hội Bài - Phước Hòa
|
|
1995
|
|
BC 167
|
Các dự án đầu tư phát triển ngành Thủy Sản
|
|
|
|
BC 169
|
Kế hoạch khoa học công nghệ môi trường 5 năm 2001 - 2005 và 2010
|
|
2000
|
|
BC 170
|
Phát triển khai thác nguồn lợi thủy sản khu vực tứ giác Long Xuyên giai đoạn 1990 - 1995
|
|
|
|
BC 171
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 172
|
Tóm tắt báo cáo một số vấn đề phát triển ngành thủy sản thời kỳ 1996 - 2000 /
|
Trần Nhất Anh
|
1984
|
|
BC 175
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang/
|
Nguyễn Đình Sành
|
1985
|
|
BC 176
|
Đánh giá hệ thống số liệu 1985 - 1995
|
|
1997
|
|
BC177
|
Báo cáo tổng kết: Tình hình thực hiện nhiệm vụ
2003 và các chỉ tiêu giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2004 của ngành thủy sản
|
|
2004
|
|
BC 178 - BC 179
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất ngành thủy sản thời kỳ 1986 - 2000
|
|
1985
|
|
BC 181
|
Dự án nghiên cứu khả thi nuôi tôm tại xã Thanh Hải - Thanh Phú - tỉnh bến tre
|
|
1998
|
|
BC 182
|
Dự án đầu tư di dân khai thác vùng triều huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa
|
|
1993
|
|
BC 183
|
Dự án đầu tư phát triển sản xuất thủy sản và
bảo vệ môi trường sinh thái gắn với kinh tế - xã hội vùng Lòng Hồ AYUN
HA - tỉnh Gia Lai
|
|
1994
|
|
BC 184
|
Phác thảo chiến lược khoa học và công nghệ năm 2005
|
|
1992
|
|
BC 185
|
Đánh giá thực hiện kế hoạch năm 1993 biện pháp tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm 1994 của ngành thủy sản
|
|
1994
|
|
BC 188
|
Một số phương pháp dự báo khai thác trong nghiên cứu nghề cá
|
Chu Tiến Vĩnh, Nguyễn Hữu Đức
|
|
|
BC 190
|
Đề án phát triển ngành thủy sản Bình Định năm 2000
|
|
1994
|
|
BC 191
|
Việt Nam tổng quan ngành nông nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm
|
|
|
|
BC 192
|
Tập bản vẽ thiết kế sơ bộ: Công trình khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 193
|
Báo cáo hiện trạng thủy sản vùng triều biển đông và Tây Nam Bộ
|
|
1994
|
|
BC 196
|
Phụ lục 2: Tình hình dân sinh kinh tế và sản xuất thủy sản trên các đầm phá Việt Nam
|
|
1995
|
|
BC 199
|
Định hướng phát triển công nghiệp, du lịch, đô
thị và mạng lưới kỹ thuật hạ tầng vùng cam ranh - Khánh Hòa - Ninh
Thuận (báo cáo xin ý kiến)
|
|
1993
|
|
BC 200
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình thời kỳ 1996 - 2010
|
|
1996
|
|
Bc 205
|
Báo cáo tổng kết phát triển nông - Lâm - Ngư nghiệp, kinh tế - xã hội từ khi thực hiện nghị quyết 10 của bộ chính trị
|
|
1988
|
|
BC 206
|
Báo cáo tổng kết năm 1983 và 3 năm thực hiện thắng lợi kế hoạch nhà nước (1981 - 1983) phương hướng nhiệm vụ 1984 - 1985
|
|
1984
|
|
BC 207
|
Báo cáo tổng kết phát triển nông Lâm Ngư nghiệp kinh tế - xã hội từ khi thực hiện nghị quyết 10 của Bộ chính trị
|
|
1992
|
|
BC 209
|
Báo cáo tổng kết năm 1984 phương hướng nhiệm vụ 1985
|
|
1984
|
|
BC 210
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch khoa học công nghệ 5 năm 1991 - 1995 và kế hoạch 1991
|
|
1990
|
|
BC 212
|
Bước đầu đánh giá điều kiện tự nhiên và nguồn lợi Hải Sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
Lê Đăng Phan
|
1989
|
|
BC 213 - BC 216
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất nghành thủy sản thời kỳ 1986 - 2000. Đề tài 70 - 01 - 02 - 11
|
|
1984
|
|
BC 217
|
Tổng quan phát triển thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1995 - 2000
|
|
1995
|
|
BC 218 - BC 220
|
Luận chứng kinh tế hỹ thuật công trình cảng cá Vũng Rô
|
|
1993
|
|
BC 221 BC 224
|
Tóm tắt quan điểm phát triển và phân bổ ngành thủy sản Việt Nam 1986 - 2000
|
Trần Nhất Anh
|
1985
|
|
BC 225 - BC 226
|
Phát triển và phân bổ lực lượng sản xuất ngành thủy sản 1986 - 2000 (phần nuôi trồng)
|
/ Nguyễn Bằng, Lương Ngọc Thúy
|
1985
|
|
BC 228 BC 232
|
Đánh giá hiện trạng phát triển và phân bố ngành thủy sản phục vụ nhu cầu thực phẩm của nướ ta trong thời gian 10 - 15 năm
|
|
1984
|
|
BC 233
|
Tóm tắt dự án khả thi làn cá Hòn Rớ xã Phước Đồng - TP. Nha Trang tỉnh Khánh Hòa
|
|
1995
|
|
BC 234
|
Dự án nuôi tôm xuất khẩu Đầm Nại
|
|
1993
|
|
BC 235
|
Dự án vùng nuôi tôm Công Nghiệp Cam Ranh tập 1( báo cáo nghiên cứu khả thi)
|
|
2000
|
|
BC 236
|
Báo cáo tóm tăt kết quả hoạt động của dự án giai đoạn 1 dự án " đánh giá nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam"
|
|
1998
|
|
BC 238
|
Dự thảo quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản vùng Tây Nguyên thời kỳ 1996 - 2000
|
Nguyễn Duy Chỉnh
|
1991
|
|
BC 239
|
Những điều kiện và khả năng phát triển nghề cá Tây Nguyên
|
|
1993
|
|
BC 241
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
1994
|
|
BC 242
|
Tổng quan về ảnh hưởng quá trình đổi mới lên
sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam thuộc tiểu dự án " khảo sát
các ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngảnh thủy
sản Việt Nam"
|
|
1998
|
|
BC 243
|
Số liệu cơ bản các tỉnh ĐBS Cửu Long 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 244 - BC 245
|
Số liệu cơ bản của các tỉnh miền trung năm 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 246
|
Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000
|
|
1993
|
|
BC 247
|
Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 248
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 1996 - 2000
|
|
|
|
BC 249
|
Báo cáo đánh giá tác động môi tường dự án. Dự án nuôi trồng thủy sản Tây Nam huyện Phú Cái Tỉnh Bình Định
|
|
1995
|
|
BC 250 - BC 252
|
Ước lượng các chỉ tiêu chung phát triển kinh tế quốc dân giai đợn 1986 - 1990 và đến năm 2000 (phụ lục)
|
|
1985
|
|
BC 253
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh Kiên Giang/
|
Nguyễn Đình Sành
|
|
|
BC 254
|
Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời kỳ 1994 - 2010
|
|
|
|
BC 255
|
Tổng quan về làng cá và cộng đồng ngư dân(thực trạng và quy hoạch phát triển)
|
Hà Xuân Thông
|
1995
|
|
BC 256
|
Kết quả điều tra khảo sát thiết kế quy hoạch làng cá Việt Nam
|
Trần Viết Giáp
|
1995
|
|
BC 257
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm đầm phá Tam Giang - TP. Huế
|
|
1992
|
|
BC 258 BC 259
|
Dự án đầu tư di dân, xây dựng và phát triển vùng kinh tế mới Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định
|
|
1992
|
|
BC 260
|
Xây dựng mô hình định cư dân Thủy Điện Đầm Phá ở một sô tiểu vùng Thừa Thiên Huế
|
|
1995
|
|
BC 261
|
Thuyết minh tóm tắt luận chứng kinh tế kỹ thuật cảng cá khu dịch vụ hậu cần nghề cá Đảo Thổ Châu - Tỉnh Kiên Giang
|
|
1994
|
|
BC 262 BC 263
|
Chiến lược phát triển kinh tế xã hội nghành thủy sản Việt Nam thời kỳ 1991 - 2005/
|
Hà xuân Tông
|
1988
|
|
BC 265 - BC 268
|
Phương hướng phát triển nông lâm ngư nghiệp giai đoạn 1990 - 2000
|
|
1985
|
|
BC 269
|
Nguồn lợi hải sản vùng biển tỉnh Phú Yên
|
Lê Đặng Phan
|
1990
|
|
BC 270
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật cụm công nghiệp cảng cá Vũng Rô
|
|
1993
|
|
BC 271 - BC 272
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng kinh tế mới ven biển Đông Trà Ổ
|
|
1993
|
|
BC 275
|
Phác thảo một số vấn đề về chiến lược phát triển ngành thủy sản thời kỳ 1986 - 2000
|
|
1985
|
|
BC 276
|
Báo cáo tóm tăt kết quả hoạt động dự án "đánh giá nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam giai đoạn 1"
|
|
1998
|
|
BC 279 BC 280
|
Về chiến lược cơ cấu trong ngành kinh tế thủy sản Việt Nam thời kỳ 1991 - 2005/
|
Hà Xuân Thông
|
1989
|
|
BC 284 BC 285
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
|
|
BC 287
|
Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010
|
|
1994
|
|
BC 289
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ năm 1997 và biện pháp thực hiện kế hoạch 1998
|
|
1998
|
|
BC 290
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế -
xã hội 5 năm (1991 - 1995) và định hướng phát triển kê hoạch 5 năm
(1996 - 2000) của ngành thủy sản
|
|
1995
|
|
BC 291
|
Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng thời kì 1986 - 2000
|
|
1986
|
|
BC 292
|
Vùng ngập luc ĐBSCL hiện trạng và giải pháp
|
|
2001
|
|
BC 294
|
Dự án đầu tư phát triển nuôi tôm xuất khẩu ven biển tỉnh: Minh Hải ( Từ bạc liêu đến Gành Hào)
|
|
1991
|
|
BC 295
|
Tài liệu hội nghị triển khai: thi hành pháp lệnh lưu trữ Quốc gia ngành Thủy Sản
|
|
2001
|
|
BC 296 - BC 298
|
Dự án đầu tư khai thác tiềm năng mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
1992
|
|
BC 300
|
Về chương trình lương thực thực phẩm: thực trạng và phương hướng giải quyết vấn đề lương thực thực phẩm của nước ta
|
|
1988
|
|
BC 301
|
Dự án VIE/88/033 tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm
|
|
1989
|
|
BC 302 - BC 303
|
Việt Nam tổng quan ngành nông nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm
|
|
|
|
BC 304
|
Những triển vọng phát triển luu vực hạ lưu sông mê kong
|
|
1988
|
|
BC 308
|
Báo cáo về tình hình khai thác Hải Sản thời gian qua và phương hướng phát triển khai thác Hải Sản đến năm 2010
|
|
1994
|
|
BC 309
|
Cơ chế quản lý sản xuất kinh doanh xuất khẩu
nhập khẩu thủy sản thời kỳ 1981 - 1990, thực hiện 2 mục tiêu chiến
lược: đời sống và sản xuất
|
|
1985
|
|
BC 310
|
Tổng hợp số liệu cơ bản tình hình năng lực và
kết quả sản xuất ngành thủy sản 9 tỉnh vùng ĐBS- Cửu Long trong 2 năm
1989 - 1990
|
|
|
|
BC 314 - BC 316
|
Các phần tham khảo của dự án phát triển kinh tế vùng Quản Lệ - Phụng Hiệp
|
|
|
|
BC 318
|
Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam (Xây dựng khung mô hình
và bước đầu triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại Quảng
Nam"
|
|
2004
|
|
BC 319
|
Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam: phác thảo chiến lược
quản lý tổng hợp vùng bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam
|
|
2004
|
|
BC 321
|
Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam: phác thảo hướng dẫn
xây dựng kế hoạch phân vùng sử dụng vùng bờ cho các tỉnh ven biển Việt
Nam
|
|
2004
|
|
BC 322
|
Phụ lục đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên va môi trường Đới Bờ
|
|
2004
|
|
BC 323
|
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên và môi trường Đới Bờ
|
|
2004
|
|
BC 324
|
Báo cáo kết quả thực hiện hạng mục: xây dựng khung cơ sở thông tin Địa lý phục vụ quản lý tổng hợp Đới Bờ
|
|
2003
|
|
BC 325
|
Dự án: xây dựng và triển khai mô hình quản lý
tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh ven biển Việt Nam. Xây dựng mô hình và
bước đầu triển khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại Quảng Nam
|
|
2004
|
|
BC 326
|
Hỗ trợ chương trình ngành Thủy Sản: báo cáo tiến độ 2002
|
|
2003
|
|
BC 327
|
Báo cáo tổng kết năm 1995 và kế hoạch 5 năm 1991 - 1995 của ngành thủy sản KHánh Hòa
|
|
1995
|
|
BC 328
|
Tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh
|
|
1998
|
|
BC 329
|
Báo cáo đề tài điều tra nghề cá nhỏ ven bờ tại Đầm Nha Phu
|
Võ Thiên Lăng
|
1999
|
|
BC 330
|
Báo cáo kết quả khảo sát tình hình sản xuất thủy sản vùng đảo Cát Hải - Cát Bà/
|
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Linh
|
1991
|
|
BC 331
|
Báo cáo kết quả điều tra cơ bản về tiềm năng
hiện trạng định hướng mục tiêu , giải pháp phất triển bền vững nuôi
trồng thủy sản
|
|
2003
|
|
BC 333
|
Dự án: đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công nghiệp xã Phú Tân - huyện Gò Công Tỉnh Tiền Giang
|
|
2000
|
|
BC 334
|
Dự án Vùng nuôi tôm công nghiệp Thái Thụy
|
|
20000
|
|
BC 335
|
Báo cáo tổng kết điều kiện môi trường Đầm Thị
Nại và các đìa nuôi tôm quanh Đầm Nại phục vụ dự án quy hoạch phát
triển nuôi tôm xuất khẩu ở Đầm Nại của Sở thủy sản Ninh Thuận
|
|
1993
|
|
BC 337
|
Số liệu cơ bản tình hình sản xuất thủy sản vùng Nam Bộ năm 1992-1993
|
|
1994
|
|
BC 338
|
Thống kê năng lực ngành thủy sản 1985-1970
|
|
|
|
BC 339
|
Nghiên cứu tiền khả thi hệ thống công nghiệp chế biến thủy sản vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2010
|
|
1995
|
|
BC 340
|
Tóm tắt báo cáo dự thảo về tổng quan chế biến thủy sản
|
|
1992
|
|
BC 341
|
Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ nguồn lợi
thủy sản 1991 - 1995 định hướng và các giải pháp chủ yếu bảo vệ nguồn
lợi thủy sản 1996-2000
|
|
1996
|
|
BC 346
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 1999 của các tỉnh ven biển
|
|
|
|
BC 348-349
|
Báo cáo mục tiêu và biện pháp phát triển ngành
thủy sản đến năm 2000 : phương hướng và nhiệm vụ phát triên kinh tế -
xã hội năm 1997 của ngành thủy sản
|
|
1996
|
|
|
|
|
|
|
BC 350
|
Báo cáo tổng kết năm 1996 và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1997 ngành thủy sản Quảng Nam Đà Nẵng
|
|
1996
|
|
Bc 351
|
Báo cáo xây dựng kế hoạch năm 1997
|
|
1996
|
|
BC 352
|
Báo cáo hiện trạng nghề cá huyện đảo cô Tô và một số suy nghĩ về quy hoạch phát triển nghề cá
|
Lê Văn Vấn
|
|
|
BC 353-356
|
Báo cáo tình hình thủy sản và định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản xuất khẩu tỉnh bến tre đến năm 2000
|
|
1993
|
|
BC 357 - 358
|
Dự án công trình nuôi trồng thủy sản vùng kinh tế mới Cồn Cạn
|
|
|
|
BC 361
|
Báo cáo tổng kết: Cơ chế quản lý và kinh doanh
xuất nhập khẩu thủy sản 1981 - 1984; hoàn thiện cơ chế quản lý cho
những năm 1986 - 1990 thực hiện tại mục tiêu chiến lược đời sống và
xuất khẩu
|
|
|
|
BC 362
|
Báo cáo tổng kết 3 năm 1986 - 1988 thực hiện kế hoạch nhà nước phương hướng nhiệm vụ 2 năm 1989 - 1990 của ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 363
|
Dự án di dân phát triển kinh tế xã hội vùng kinh tế mới ven biển huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
BC 364
|
Báo cáo về chương trình đầu tư và xây dựng cơ
sở vật chất kỹ thuật cho ngành thủy sản năm 1992 và dự kiến chương
trình đầu tư năm 1993
|
|
|
|
BC 365
|
Báo cáo hoạt động của công ty cơ khí thủy sản 1984 - 1988
|
|
|
|
BC 366
|
Báo cáo tổng kết 3 năm 1986 - 1988 thực hiện kế hoạch nhà nước phương hướng nhiệm vụ 2 năm 1989 - 1990 của ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 367
|
Sản lượng khai thác Hải Sản 1985 - 1994
|
|
|
|
BC 368
|
Báo cáo kết quả khảo sát thực trạng tình hình sản xuất thủy sản vùng đảo Cát Hải, Cát Bà/ Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh
|
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh
|
1991
|
|
BC 369
|
Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản
|
|
1996
|
|
BC 370
|
Điều kiện tự nhiên các cửa sông Việt Nam
|
|
|
|
BC 371
|
Ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam
|
Hà Xuân Thông
|
1998
|
|
BC 372
|
Tổng quan về ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam
|
Hà Xuân Thông
|
1998
|
|
BC 373
|
Dự án đầu tư nâng cấp nhà máy Đông lạnh Rạch Giá
|
|
1996
|
|
BC 374
|
Những điều kiện và khả năng phát triển nghề cá Tây Nguyên
|
|
1993
|
|
BC 375
|
Những biện pháp phát triển cơ sở nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thủy sản Việt Nam
|
Hà Xuân Thông
|
|
|
BC 376
|
Dự án đầu tư nâng cấp nhà máy Đà Lạt RG
|
|
|
|
BC 379
|
Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1990 - 2005/
|
Lương Ngọc Thúy
|
1988
|
|
BC 380
|
Hiện trạng và định hướng phát triển thủy sản đến năm 2010
|
Hà Xuân Thông
|
1989
|
|
BC 381 BC 383
|
Chiến lược phát triển ngành 1990 - 2005/ Hà Xuân Thông
|
Hà Xuân Thông
|
1989
|
|
BC 384
|
Phác thảo chiến lược phát triển kinh tế xã hội ngành thủy sản Việt Nam thời kỳ 1991 - 2005/ Hà xuân Thông
|
|
|
|
BC 385 - BC 386
|
Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1990 - 2005/ Lương Ngọc Thúy
|
|
|
|
BC 387 BC 389
|
Dự báo chiến lược khoa học kỹ thuật thủy sản đến năm 2000. Phần hai: đánh giá hiện trạng/ Trần Nhất Anh
|
|
|
|
BC 390 - BC 391
|
Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời kỳ 1994 - 2010
|
|
|
|
BC 392
|
Định hướng phát triển ngành Hải Sản thời kỳ
1994 - 2010, từng bước tổ chức khai thác Hải Sản vùng biển đặc quyền
kinh tế góp phần tăng cường bảo vệ và quản lý biển/ Nguyễn Tấn Trịnh,
Hà Xuân Thông
|
|
|
|
BC 393
|
Chiến lược xuất khẩu thủy sản Việt Nam thời kỳ 1996 - 2000 - 2010
|
|
|
|
BC 395
|
Dự án: đầu tư xây dựng vùng kinh tế ven biển Đông trà ổ huyện Phú Mỹ tỉnh Nam Định
|
|
|
|
BC 396
|
Phụ lục khái toán vốn đầu tư công trình cảng cá Vũng Rô
|
|
|
|
BC 397
|
Thuyết minh luận chứng kinh tế kỹ thuật
|
|
|
|
BC 398
|
Chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1996 ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 399
|
Chỉ tiêu kế hoạch năm 1995 Nông Lâm Ngư
|
|
|
|
BC 400 - BC 401
|
Báo cáo kết quả đợt khảo sát nghề cá tuyến đảo CôTô thuộc huyện Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 402
|
Dứ án đầu tư: Di dân khai thác vùng triều Lạch Bạng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
|
|
|
|
BC 403
|
Báo Cáo hiện trạng chế biến và tiêu thụ thủy sản tại địa bàn TP. HỒ Chí Minh
|
|
|
|
BC 404
|
Hiện trạng sản xuất thủy sản vùng Đầm Phá Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
BC 405 - BC 406
|
Điều tra dân sinh kinh tế và tuyến giao thông, diện khu nuôi tôm Vĩnh Thành - Vĩnh Giang - huyện Vĩnh Linh tỉnh quảng trị
|
|
|
|
BC 407
|
Đề án khảo sát lượng Hải Sản và xây dựng chính sách thuế nghề cá năm 1996 1989
|
|
|
|
BC 408
|
Luận chứng kinh tế lỹ thuật trung tâm dạy nghề và chuyển giao công nghệ nuôi tôm và thủy sản xuất khẩu ĐBS. Cửu Long
|
|
|
|
BC 409
|
Tổng quan phát triển kinh tế thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1995 -2010
|
|
|
|
BC 410
|
Thực trạng nuôi trồng thủy sản vùng rừng ngập mặn ở Việt Nam và những kiến nghị/ Lê Thiết Bình
|
|
|
|
BC 411
|
Dự án: Vùng tôm công nghiệp Quỳnh Bảng tập I. Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
|
|
BC 413 - BC 414
|
Báo cáo tóm tắt: kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển miền trung 2003
|
|
|
|
BC 415
|
Tổng quan về nghề nuôi tôm nược lợ ĐBS. Cửu Long ( giai đoạn 1991 - 1995)
|
|
|
|
BC 418
|
Báo cáo tổng kết năm 1994 phương hướng nhiệm vụ và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1995
|
|
|
|
BC 419
|
Phụ lục tính toán vốn đầu tư. Dự án khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Thành - Vĩnh Giang huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
BC 420
|
Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng Hải Sản ven biển Việt Nam
|
|
|
|
BC 421
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích
môi trường biển miền trung 2003/ Trạm quan trắc và phân tích môi
trường biển miền trung
|
2003
|
|
|
BC 422
|
Báo cáo tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 423
|
Báo cáo tổng kết tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh
|
|
|
|
BC 424
|
Báo cáo kỹ thuật khảo sát địa chất, thổ nhưỡng. Công trình: dự án nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 425
|
Dự án: các làng cá tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
BC 426
|
Số liệu cơ bản ngành thủy sản Việt Nam 1985 - 1989 - 1990
|
|
|
|
BC 427
|
Thủy sản - hồ chứa - hiện trạng và khả năng phát triển
|
|
|
|
BC 429
|
Luận văn tốt nghiệp: Hiệu quả nuôi tôm của các vùng Đàn Phá ở Thừa Thiên huế
|
|
|
|
BC 431
|
Báo cáo tình hình và nhiệm vụ tổ chức lại sản xuất đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
BC 432
|
Chuyên đề định hướng phát triển ngành thủy sản vùng Bắc Bộ sâu năm 2000
|
|
|
|
BC 433
|
Dự thảo: hiện trạng khai thác hải sản vùng khối tuyến đảo
|
|
|
|
BC 436
|
Báo cáo điều tra tại các địa phương
|
|
|
|
BC 438
|
Báo cáo điều tra tại các địa phương
|
|
|
|
BC 439
|
Đặc điểm tự nhiên và nguồn lợi thủy sản vùng triều
|
|
|
|
BC 441 - BC 443
|
Báo cáo chung nghiên cứu khả thi: dự án khu nuôi tôm công nghiệp, Vĩnh Thành, Vĩnh Giang huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
BC 444 - BC 445
|
BC tóm tắt kết quả quan trắc phân tích môi trường vùng biển Đông - Đông Nam, Nam bộ năm 2003
|
|
|
|
BC 446 - BC 447
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường vùng biển Tây Nam Bộ và Tram Côn Sơn năm 2003
|
|
|
|
BC 448 - BC 449
|
Báo cáo đánh giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường biển miền Nam năm 2003 và kế hoạch 2004
|
|
|
|
BC 450
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển phía Bắc Việt Nam 2003
|
|
|
|
BC 451
|
Báo cáo đánh giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường biển miền Nam năm 2003 và kế hoạch 2004
|
|
|
|
BC 452
|
Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển phía Bắc Việt Nam 2003
|
|
|
|
BC 453
|
Báo cáo tóm tắt : Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản ở các Hồ chứa nước Việt Nam giai đoạn 1995 - 2010
|
|
|
|
BC 454 BC 455
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản vùng triều thời kỳ 1995 - 2005. Tập II
|
|
|
|
BC 456 - BC 457
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên tiềm năng, nguồn lợi vùng triều. Hiện trạng sản xuất thời kỳ 1991 - 1993
|
|
|
|
BC 458
|
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
năm 1995 và kế hoạch 1991 - 1995 phương hướng nhiệm cụ kế hoạch năm
1996 kế hoạch 1996 - 2000
|
|
|
|
BC 459 - BC 461
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi: Dự án nuôi Tôm công nghiệp Vũng Lắm, xã Tam Anh, Núi Thành Quảng Nam
|
|
|
|
BC 462
|
Báo cáo kỹ thuật khảo sát địa hình. Công trình dự án nuôi tôm Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 463
|
Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2000
|
|
|
|
BC 464
|
Dự án xây dựng bến cá quần chúng cửa Vệt 1994 - 1995
|
|
|
|
BC 465
|
Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2000
|
|
|
|
BC 466 - BC 267
|
Một số vấn đề tổ chức lại sản xuất và xây dựng ngành Thủy Sản
|
|
|
|
BC 468
|
Bước đầu đánh giá điều kiện tự nhiên và nguồn lợi Hải Sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long/ Lê Đăng Phan
|
|
|
|
BC 469
|
Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản
|
|
|
|
BC 470
|
Dự án tiền khả thi - đầu tư nâng cấp mở rộng cảng cá và trung tâm dịch vụ nghề cá Lạch Hới - Thanh Hóa
|
|
|
|
BC 471
|
Vùng nuôi tôm Công nghiệp Hoàng Hóa. Tập 1
|
|
|
|
BC 472
|
Dự án đầu tư phát triển nuôi tôm xuất khẩu ven biển tỉnh: Minh Hải ( Từ bạc liêu đến Gành Hào)
|
|
|
|
BC 474
|
Báo cáo tổng kết: Cơ chế quản lý sản xuất kinh
doanh xuất nhập khẩu thủy sản 1981 - 1984 hoàn thiện cơ chế quản lý
cho những năm 1986 - 1990, thực hiện hai mục tiêu chiến lược: đời sống
và sản xuất
|
|
|
|
BC 475
|
Dự án: đầu tư tàu kiểm ngư tại ngư trường - Quảng Trị
|
|
|
|
BC 477
|
Báo cáo bổ sung ( tài liệu hội nghị tổng kết về khai thác Hải Sản tổ chức tại Hà Nội từ 6 - 7/ 9/ 1994)
|
|
|
|
BC 478
|
dự án nghiên cứu khả thi nuôi tôm biển 500 ha QCCT, tại xã Thới Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
BC 479 - BC 480
|
Tài liệu tập huấn dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
BC 481
|
Dự án: Nông Lâm Ngư nghiệp xã Hà Linh - huyện Hà Trung - Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BC 482
|
Dự án khả thi đầu tư phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ
|
|
|
|
BC 483
|
Dự án VIE/88/033 tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm
|
|
|
|
BC 484
|
Đánh giá vị trí quan trọng cảng biển Kiên Giang
|
|
|
|
BC 485
|
Chiến lược và cơ chế quản lý kinh tế thủy sản 1986 - 1990
|
|
|
|
BC 486
|
Sử dụng bền vững và có hiệu quả kinh tế các tài nguyên trong hệ sinh thái rừng ngập mặn
|
|
|
|
BC 487
|
Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam
|
|
|
|
BC 488
|
Quản lý sử dụng bền vững tài nguyên và môi trường đất ngập nước của sông ven biển
|
|
|
|
BC 489
|
Thử nghiệm giáo trình lập kế hoạch phát triển bền vững
|
|
|
|
BC 490
|
Chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kì 1991 - 2000 phương hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 491
|
Tiêu chuẩn ngành thủy sản
|
|
|
|
BC 492
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi : hiện đại hóa quản lý nghề cá trên biển
|
|
|
|
BC 493
|
Xây dựng hệ thống quan sát tài nguyên thiên nhiên và nuôi trồng tại Việt Nam
|
|
|
|
BC 494 - BC 495
|
Kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2003, kế hoạch và giải pháp thực hiện năm 2004
|
|
|
|
BC 498
|
Hiện trạng thủy sản vùng Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
BC 499
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Phần 1: Đánh giá môi trường trong nuôi trồng thủy sản
ven biển Đồng bằng Sông Hồng và vùng cát ven biển miền Trung (báo cáo
tổng hợp)
|
|
2003
|
|
BC 500
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tiềm năng, hiện trạng, hiệu quả nuôi
trồng thủy sản ven biển và ảnh hưởng các yếu tố môi trường đến NTTS
ven biển Việt Nam.
|
|
2002
|
|
BC 501
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Lượng giác các chi phí môi trường của
việc nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam theo các cấp độ: vùng
nuôi, đầm nuôi và khai thác tự nhiên.
|
Hoàng Xuân Cơ (chủ biên)
|
2002
|
|
BC 502
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tổng quan về môi trường và đất ngập
triều ven bờ châu thổ Sông Hồng
|
|
2003
|
|
BC 503
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Hiệu quả kinh tế của hộ nuôi trồng
thủy sản vùng ven biển 3 tỉnh Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình
|
|
2002
|
|
BC 504
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: thuyết minh bộ bản đồ hiện trạng và biến động diện tích NTTS, các vùng cát và bãi bồi cửa sông, ven biển
|
TT Viễn thám - Tổng cục Địa chính
|
2002
|
|
BC 505
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Khảo sát và đánh giá sơ bộ các thông
số vi sinh vật liên quan tới chất lượng môi trường nước nuôi trồng
thủy sản ven biển
|
|
2002
|
|
BC 506
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Hiệu quả kinh tế của nuôi tôm trên
cát tỉnh Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
BC 507
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tác động môi trường trong nuôi tôm
trên cát tại trọng điểm Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
BC 508
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: lượng giác các chi phí môi trừơng của
việc NTTS ven biển Việt Nam theo các cấp độ: Vùng nuôi, đầm nuôi và
khai thác tự nhiên
|
|
2002
|
|
BC 509
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần Quy hoạch hệ thống
quan trắc - cảnh báo môi trường và dịch bệnh ngành thủy sản đến năm
2010. Chuyên đề xác định mô hình tổ chức và quản lý hệ thống quan trắc
cảnh báo môi trường và dịch bệnh ngành thủy sản
|
|
2005
|
|
BC 509a
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần 4A: nghiên cứu cơ
sở khoa học hình thành hệ thống quan trắc môi trường để cảnh báo môi
trường và dịch bệnh và duy trì nguồn lợi vùng cửa sông, ven biển vịnh
Bắc Bộ.
|
|
|
|
BC 510
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Xây dựng và thử nghiệm bộ chỉ số đánh
giá tính bền vững của NTTS ven biển
|
|
2002
|
|
BC 511
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
trường trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam và đề xuất các giả
pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Khảo sát và đánh giá chất lượng môi
trường vùng nuôi thủy sản trên cát tại tỉnh Ninh Thuận
|
|
2002
|
|
|
|
|
|
|
BC 512
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần I4B: Cơ sở khoa
học hình thành hệ thống quan trắc môi trường để cảnh báo môi trường và
dịch bệnh của các thủy vực lợ, ngọt miền Bắc Việt Nam"
|
Nguyễn Quang Diệu
|
2002
|
|
BC 513
|
Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
trường phục vụ sản xuất thủy sản bền vững: hợp phần Quy hoạch hệ thống
quan trắc - cảnh báo môi trường và dịch bệnh ngành thủy sản đến năm
2010. Chuyên đề thu thập và đánh giá các tư liệu đã có liên quan tới
hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
|
Hồ Thu Minh
|
2005
|
|
BC 514
|
Đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để phát triển cá Tầm, cá Hồi ở Việt Nam (báo cáo tổng kết đề tài)
|
Nguyễn Việt Nam
|
2012
|
|
BC 515
|
Đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để phát triển cá Tầm, cá Hồi ở Việt Nam (báo cáo tóm tắt)
|
Nguyễn Việt Nam
|
2012
|
|
BC 516
|
Hồ sơ nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và
công nghệ theo Nghị định thư bắt đầu thực hiện từ năm 2011: tên nhiệm
vụ nghiên cứu xây dựng luận cứ phục vụ đề xuất định hướng quy hoạch
phát triển nuôi cá hồi và cá tầm bền vững tại Việt Nam
|
Nguyễn Việt Nam
|
2011
|
|
BC 517 - 518
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá thực trạng điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội nghề cá hải đảo
phía Nam hiện nay và những biến động trong giai đonạ 5 năm trở lại đây
|
|
2009
|
|
BC 519
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá những diễn biến của hoạt động nuôi trồng thủy sản Hải Đảo phía
thủy sản Hải trong thời gian 5 năm trở lại đây và hiện trạng hiện nay;
Đề xuất các phương hướng phát triển
|
|
2009
|
|
BC 520
|
Nghiên cứu, đánh giá quá trình hình thành,
phát triển, hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm dịch vụ hậu cần nghề cá
Hải đảo phía Nam đề xuất phương án phát triển
|
|
2009
|
|
BC 521
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá quá trình hình thành, phát triển, hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm
dịch vụ hậu cần nghề cá hải Đảo phía Nam, đề xuất phương án phát
triển.
|
|
2009
|
|
BC 522
|
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ: tên nhiệm vụ: Đánh giá hoạt động nghề cá trên các
hải đảo phía Nam
|
|
2009
|
|
BC 523
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở: báo cáo tóm tắt đánh giá hoạt động nghề cá trên các Hải Đảo phía Nam
|
|
2009
|
|
BC 524
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá những diễn biến của hoạt động khai thác thủy sản Hải Đảo phía Nam
trong thời gian 5 năm trở lại đây và hiện trạng hiện nay; Đề xuất các
phương hướng phát triển
|
|
2009
|
|
BC 525
|
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu, đánh giá quá
trình hình thành, phát triển, hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm dịch vụ
hậu cần nghề cá Hải Đảo phía Nam, đề xuất phướng án phát triển
|
|
2009
|
|
BC 526
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở: báo cáo tổng hợp đánh giá hoạt động nghề cá trên các Hải Đảo phía Nam
|
|
2009
|
|
BC 527
|
Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
nghề cá trên các Hải đảo phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
giá những diễn biến của hoạt động chế biến và tiêu thụ thủy sản Hải
Đảo phía Nam trong thời gian 5 năm trở lại đây và hiện trạng hiện nay;
Đề xuất các phương hướng phát triển
|
|
2009
|
|
BC 528
|
Tăng cường sự đóng góp của nghề cá quy mô nhỏ đối với vấn đề xóa đói giảm nghèo và an ninh lương thực
|
|
2008
|
|
BC 529
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng (báo cáo tổng hợp) lựa chọn điểm xây dựng
mô hình trình diễn quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng
đồng/Lê Xuân Nhật
|
Lê Xuân Nhật
|
2008
|
|
BC 530
|
Dự án ây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy
sản có sự tham gia của cộng đồng. Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện
mô hình.Báo cáo chuyên đề: Quản lý nguồn lợi thủy sản với sự tham gia
của cộng đồng - hiện trạng và đề suất địa điểm thực hiện mô hình khu
vực đồng bằng sông Cửu Long/ Đào Việt Long và cộng tác viên
|
Đào Việt Long
|
2008
|
|
BC 531
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng (báo cáo tóm tắt) lựa chọn điểm xây dựng mô
hình trình diễn quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng
đồng/Lê Xuân Nhật
|
Lê Xuân Nhật
|
2008
|
|
BC 532
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng.Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện mô
hình.Báo cáo chuyên đề Quản lý nguồn lợi thủy sản với sự tham gia của cộng đồng hiện trạng và đề xuất địa điểm thực hiện mô hình khu vực miền Bắc
|
Phạm Thị Hồng Vân, Tưởng Phi Lai, Vũ Thị Lành
|
2008
|
|
BC 533
|
Xây dựng các mô hình quản lý nguồn lợi thủy
sản có sự tham gia của cộng đồng. Hoạt động 1 lựa chọn các điểm trình
diễn mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng đồng
|
|
2008
|
|
BC 534
|
Thuyết minh dự án lựa chọn các điểm trình diễn mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có sự tham gia của cộng đồng
|
|
2008
|
|
BC 535
|
Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
sự tham gia của cộng đồng.Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện mô
hình.Báo cáo chuyên đề quản lý nguồn lợi thủy sản với sự tham gia của cộng đồng hiện trạng và đề xuất địa điểm thực hiện mô hình khu vực Nam Trung Bộ và Đak Lăl
|
Lê Xuân Nhật và cộng tác viên
|
2008
|
|
BC 536
|
Báo cáo kết thúc dự án Xây dựng và hoàn thiện khung pháp lý thực hiện quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản Việt Nam
|
|
2015
|
|
BC 537
|
Báo cáo tóm tắt kết quả khoa học công nghệ
nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát
triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2010
|
|
BC 537a
|
Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ
nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát
triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
|
|
BC 538
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định (hồ sơ nghiệm thu cấp nhà nước)
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2009
|
|
BC 539
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng sinh vật
phù du, nguồn lợi và nguồn giống thủy sản trong Đầm Thị Nại (giai đoạn
2008-2009)
|
ThS. Nguyễn An Khang
|
2010
|
|
Bc 540
|
Thuyết minh đề tài Nghiên cứu xây dựng giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2007
|
|
BC 541
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề Quy trình nuôi tôm Sú kết hợp
với Cua Xanh và Cá Măng vùng Hạ Triều
|
ThS. Thái Ngọc Chiến
|
2010
|
|
BC 541a
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề các giải pháp phát triển nuôi
trồng thủy sản bền vững vùng Đầm Thị Nại
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2010
|
|
BC 542 b
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề phân vùng chức năng theo mục
tiêu nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đầm Thị Nại
|
PGS.TS. Võ Sĩ Tuấn
|
2009
|
|
BC 542a
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề Đánh giá tác động môi trường
của các hoạt động con người
|
Phạm Văn Thơm, Lê Thị Vinh
|
2009
|
|
BC 542
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề Hiện trạng xu thế diễn biến
chất lượng môi trường Đầm Thị Nại
|
ThS. Lê Thị Vinh
|
2009
|
|
BC 543
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề kết quả tính toán mô hình động
lực 3D
|
Bùi Hồng Long
|
2009
|
|
BC 544
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng, tiềm năng
và định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững vùng Đầm Thị Nại
đến năm 2015
|
Hồ Công Hường
|
2009
|
|
BC 545
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề hiện trạng các hệ sinh thái đặc
trưng của Đầm Thị Nại
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
2010
|
|
BC 546
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề tổng quan về các hệ sinh thái,
nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên trong Đầm Thị Nại (tỉnh Bình
Định)
|
ThS. Nguyễn Xuân Hòa, CN Nguyễn Cho
|
2009
|
|
BC 547
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề tổng quan về hoạt động nuôi
trồng và khai thác thủy sản; Kinh tế - xã hội của khu vực Đầm Thị Nại
|
Trần Anh Tuấn
|
2009
|
|
BC 547a
|
Báo cáo tóm tắt đánh giá tác động môi trường Đầm Thị Nại và đề xuất các biện pháp xử lý
|
|
2005
|
|
BC 548
|
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên đề tổng quan về điều kiện tự nhiên
của Đầm Thị Nại
|
TS. Bùi Hồng Long & Phạm Văn Thơm
|
2009
|
|
BC 549
|
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ nghiên cứu xây dựng giải pháp phát triển nuôi trồng
thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định.
|
|
|
|
BC 550
|
Thuyết
minh dề tài Nghiên cứu đánh giá đặc thù phát triển thủy sản tại một số
Hải Đảo Đông Bắc nhằm đề xuất chính sách và cơ chế quản lý đối với
khai thác và nuôi trồng thủy sản góp phần phát triển kinh tế xã hội,
xóa đói giảm nghèo cộng đồng Hải Đảo
|
TS. Nguyễn Huy Chiến
|
2008
|
|
Bc 551
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề đánh giá tính hình thực hiện ĐMC, ĐTM từ trung
ương đến địa phương
|
|
2009
|
|
BC 552
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề công tác lập và thẩm định các báo cáo ĐMC và
ĐTM ở Việt Nam
|
|
2009
|
|
BC 553
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề nghiên cứu tổng thuật, phân tích các văn bản
quy phạm pháp quy, tài liệu có liên quan đến bản quy chế về trình tự,
thủ tục thẩm định báo cáo ĐMC và ĐTM trong Nông nghiệp, Nông Thôn
|
|
2009
|
|
BC 554
|
Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
chế về trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường trong nông nghiệp, nông
thôn.Báo cáo chuyên đề Nghiên cứu trình tự, thủ tục thẩm định báo cáo
ĐMC và ĐTM của các bộ nghành. Đề xuất áp dụng cho bộ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
2009
|
|
BC 555
|
Cân bằng nước đồng bằng sông cửu Long phục vụ
chiến lược phát triển bền vững nguồn nước sông MeKong: Báo cáo hiện
trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước đồng bằng Sông Cửu Long
|
Phân Viện Kinh tế và QH TS
|
2001
|
|
BC 556
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ xây dựng
luận cứ khoa học và thực tiễn về đánh giá tác động môi trường các dự
án nuôi trồng thủy sản Biển và nước Lọ
|
TT Công nghệ Môi trường
|
2004
|
|
BC 557
|
Báo cáo chuyến học tập về tình hình quản lý nghề các ven bờ của tỉnh Hải Nam - Trung Quốc
|
|
2005
|
|
BC 558
|
Báo cáo tổng hợp đề tài Nghiên cứu các giải
pháp kỹ thuật và kinh tế để chuyển đổi nghề xe tiệp sang nghề khác
không Xâm hại nguồn lợi Hải Sản
|
Nguyễn Chu Hồi
|
2006
|
|
BC 559
|
Báo cáo khoa học đề tài đánh giá dự tác động của khoa học công nghệ cho tăng trưởng Kinh tế trong chế biến thủy sản xuất khẩu
|
Lê Xuân Nhật
|
2002
|
|
BC 560
|
Đề cương thực hiện cơ sở hạ tầng ngề cá
|
Lê Nguyên Cẩn
|
1996
|
|
BC 561
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và hệ thống cấp
thoát nước vùng nuôi trồng thủy sản Đầm Nại xã Tân Hải, Hộ Hải, Phương
Hải và Thị trấn Khánh hải huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận: Đề cương
và dự toán khảo sát địa hình, địa chất lập báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Sở TS tỉnh Ninh Thuận
|
2005
|
|
BC 562
|
Báo cáo chuyên đề điều tra khảo sát hiện trạng
kinh tế - xã hội, tình hình thực hiện thể chế chính sách liên quan
tới hoạt động nuôi trồng thủy sản khu vực miền trung
|
TS. Phan Đinh Phúc
|
2009
|
|
BC 563
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động môi trường sinh thái lên nghề nuôi trồng thủy sản và ngược lại tại 5 tỉnh Tây Nguyên
|
TS. Phan Đinh Phúc
|
2009
|
|
BC 564
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động môi trường
sinh thái lên nghề nuôi trồng thủy sản và ngược lại tại 9 tỉnh ven
biển Trung Bộ
|
PGS.TS. Ngô Đăng Nghĩa
|
2008
|
|
BC 565
|
Báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá hiện
trạng nghề nuôi trồng thủy sản tại các vùng sinh thái đặc trưng của
khu vực Tây Nguyên
|
TS. Phan Đinh Phúc
|
2008
|
|
BC 566
|
Báo cáo tổng hợp đánh giá quan hệ giữa tự do
hóa thương mại với đói nghèo ở Nông thôn và môi trường trong nghề nuôi
tôm ở Cà Mau
|
|
|
|
BC 567
|
Báo cáo phân tích SWOT các tỉnh khảo sát xây dựng trung tâm nghề cá
|
|
2011
|
|
BC 568
|
Đề cương dự án điều tra cơ bản hương ước trong Đồng quản lý nghề cá ở cộng đồng ngư dân ven biển Việt Nam
|
|
2008
|
|
BC 569
|
Báo cáo tổng kết dự án điều tra phương thức tổ chức nuôi trồng thủy sản thuộc dự án Điều tra phương thức nuôi trồng thủy sản
|
|
2013
|
|
BC 570
|
Báo cáo chuyên đề Phương thức, tổ chức nuôi nhuyễn thể thuộc dự án Điều tra phương thức nuôi trồng thủy sản
|
|
2013
|
|
BC 571
|
Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ: đánh giá việc thực
thi luật bảo vệ môi trường trong nhàng thủy sản và kiến nghị hướng bổ
sung, sửa đổi và hoàn thiện trong thời gian tới
|
TS. Nguyễn Văn Tài
|
2004
|
|
BC 572
|
Điều tra nguồn lợi hải sản và điều kiện môi
trường các vùng trọng điểm phục vụ mục tiêu phát triển lâu bền nghành
Hải sản vùng ven bờ: báo cáo tình hình dự án giai đoạn I- Vịnh Bắc Bộ
|
GS.TSKH Bùi Đình Chung
|
1999
|
|
BC 573
|
Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật
đề tài đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy
sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
PGS.TS. Lê Tiêu La
|
2009
|
|
BC 573a
|
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật đề tài
đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản ở
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
PGS.TS. Lê Tiêu La
|
2009
|
|
BC 573b
|
Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật
đề tài đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy
sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long (các phụ lục)
|
PGS.TS. Lê Tiêu La
|
2009
|
|
BC 574
|
Luận chứng kinh tế kỹ thuật xây dựng và phát triển vùng nuôi trồng thủy sản Tây Nam Đầm Đề Gi huyện Phù Cát - Bình Định
|
|
1994
|
|
BC 575
|
Báo cáo tổng kết toàn diện Hợp đồng khoa học
kỹ thuật điều tra cơ bản và quy hoạch bước đầu một số thủy vực có khả
năng nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Nguyễn Trọng Nho
|
1984
|
|
BC 576
|
Phân tích và đnahs giá chi tiết điều kiện kinh
tế xã hội các hộ dân sống trong vùng phòng hộ xung yếu thuộc dự án
bảo vệ và phát triển vùng nước ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long (báo
cáo chính thức)
|
|
1997
|
|
BC 577
|
Đặc điểm tự nhiên và nguồn lợi thủy sản vùng triều
|
|
1994
|
|
BC 578
|
Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân (báo cáo tổng thuật)
|
Hà Xuân Thông
|
2004
|
|
Bc 579
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch nhóm thể chế - chính sách
|
Đàm Thanh Xuân,…
|
2003
|
|
BC 580
|
Báo cáo tóm tắt nhiệm vụ đánh giá ảnh hưởng
của xâm nhập mặn đến sinh kế của cộng đồng cư dân vùng duyên hải ven
biển Bắc Bộ, đề xuất các giải pháp thích ứng
|
Viện thủy điện và nâng lượng tái tạo
|
2013
|
|
BC 581 - 582
|
Chương trình hôc trợ Ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II) hợp phần tăng cường quản lý khai thác thủy sản (SCAPI)
|
|
2009
|
|
BC 583
|
Chương trình giấy chứng nhận nghề cá tại Việt
Nam thuộc báo cáo dự án "Cải cách thương mại và chính sách thủy sản,
định hình lại các chuỗi cung ứng và đẩy mạnh nhu cầu từ phía người
tiêu dùng về việc quản lý nghề cá bền vững
|
|
2008
|
|
BC 584
|
Báo cáo chuyên đề khoa học điều tra khỏa sát
hiện trạng kinh tế - xã hội, tình hình thực hiện thể chế chính sách
liên quan tới hoạt động nuôi trồng thủy sản khu vực ven biển miền
Trung
|
ThS. Nguyễn Minh Châu
|
2009
|
|
BC 585
|
Quyết định và biên bản đánh giá cấp cơ sở dự
án điều tra các yếu tố môi trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và
kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ cấu nuôi trồng thủy sản bền
vững khu vữ miền trung
|
ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
2010
|
|
BC 586
|
Báo cáo chuyên đề khoa học điều tra, đánh giá
hiện trạng nghề nuôi trồng thủy sản các vùng sinh thái đặc trưng khu
vực ven biển miền Trung
|
ThS. Nguyễn Minh Châu
|
2009
|
|
BC 587
|
Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá tư liệu
nguy cơ tiệt chủng thủy sinh vật quý hiếm và danhh mục loài để đề xuất
nội dung đưa vào quy chế bảo vệ các loài thủy sinh quý hiếm có nguy
cơ tiệt chủng thuộc nhiệm vụ xây dựng quy chế bảo vệ cấc loài thủy
sinh quý, hiếm cho cộng đồng
|
ThS. Phạm Thị Phương Mai
|
2009
|
|
BC 588
|
Thuyết minh nhiệm vụ:xây dựng quy chế bảo vệ cấc loài thủy sinh quý, hiếm cho cộng đồng
|
|
2008
|
|
BC 589
|
Thuyết minh đề cương nhiệm vụ điều tr, thống
kê, lập danh mục và xây dựng cở sở dữ liệu quản lý các loài ngoại lai
xâm hại và có nguy cơ xâm hại tại Việt Nam
|
Cục Bảo tồn Đa dạng sinh học
|
2010
|
|
BC 590
|
Đánh giá hiện trạng môi trường trong nuôi trồng thủy sản khu vực Bắc Trung Bộ
|
|
2004
|
|
BC 591
|
Thuyết minh nghiên cứu đề xuất xây dựng hệ
thống cơ sở dữ liệu nền GIS và METADATA phục vụ quản lý và phát triển
nuôi trồng thủy sản bền vững
|
ThS. Nguyễn Xuân Trịnh
|
200 |