| THƯ VIỆN (DANH MỤC CÁC BÁO CÁC KHOA HỌC)
 |  | 
        
            |  | 
        
            | Kí hệu xếp giá/SĐKCB
 | Tên tài liệu | Chủ biên/Chủ nhiệm đề tài  | Năm Xuất bản |  | 
        
            | BC 01 - BC 02 | Báo cáo tổng kết kinh tế thủy sản 1976 -1985 hướng nhiệm vụ 1986 - 1990 |   |   |  | 
        
            | BC 03 | Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1966 - 1971 |   |   |  | 
        
            | BC 04 - BC 05 | Công trình trại cá giống Pháp Vân (luận chứng kinh tế) | Trần Viết Giáp | 1986 |  | 
        
            | BC 06 | Dự án di dân phát triển vùng kinh tế mới Đồng Bé - Hòa Tam - Tuy Hòa -   Phú Yên |   |   |  | 
        
            | BC 07 - 08 | Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản vùng Bãi Bồi ven Biển huyện Kim Sơn -   Ninh Bình  |   | 1992 |  | 
        
            | BC 10  | Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản  |   |   |  | 
        
            | BC 13 | Đánh giá tình hình nước thải thuộc khu vực huyện Thanh Trì - Hà Nội |   | 1985 |  | 
        
            | BC 14 - BC15 | Hiện trạng thủy lợi huyện Thanh Trì |   | 1985 |  | 
        
            | BC 16 -BC18 | Báo cáo tổng kết kinh tế thủy sản 1976 -1985 hướng nhiệm vụ 1986 - 1990 |   | 1989 |  | 
        
            | BC 19 | Báo cáo hiện trạng nghề chế biến và tiêu thụ Hải Sản tỉnh Bình Thuận  |   | 1996 |  | 
        
            | BC 20 | Báo cáo tổng kết công nghiệp khai thác hải sản tỉnh Kiên Giang(theo chỉ   thị số 01- TS - CT) |   | 1994 |  | 
        
            | BC 21 | Báo cáo của ban chấp hành đảng bộ cơ quan Bộ
            Thủy Sản nhiệm kì thứ XIV   phương hướng và nhiệm vụ của Đảng Bộ nhiệm
            kỳ thứ XV(1994 - 1996) |   | 1994 |  | 
        
            | BC 22 | Tổng quan phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn 1997 - 2010. Tỉnh Vĩnh   Phúc |   | 1997 |  | 
        
            | BC 23 | Những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên sự phát triển nghề cá |   | 1996 |  | 
        
            | BC 24 | Báo cáo tổng kết nuôi trồng thủy sản |   |   |  | 
        
            | BC 25 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2001 và biện pháp thực   hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội  năm 2002   của nghành Thủy Sản Phú Yên
 |   | 2001 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 26 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch năm 1995 và 4 năm 1992 -   1995. Phương hướngnhiệm vụ kế hoạch năm 1996 và 5 năm   1996 - 2000 của ngành thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu
 |   | 1996 |  | 
        
            | BC 27  | Tóm tắt báo cáo những điều kiện tự nhiên của biển Đông và thềm lục địa   Việt Nam ảnhhưởng đến  nghề Hải Sản
 | Lê Đức tổ, Đoàn Văn Bộ, Phạm Văn Huấn | 1996 |  | 
        
            | BC 28  | Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư nhà máy mới hoàn chỉnh chế biến   thủy Hải Sản caocấp xuất khẩu tại Phan Thiết: công   suất tốc độ sản phẩm đưa vào là 500kg/giờ
 
 
 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 29 | Dự án nâng cấp nhà máy chế biến thủy sản Hàn Lâm |   | 1995 |  | 
        
            | BC 30 | Báo cáo tình hình thủy sản định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản xuất   khẩu tỉnh Trà Vinh đến năm 2000  |   | 1993 |  | 
        
            | BC31 | Giới thiệu một số mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất cho vùng nông nghiệp   huyện Thanh Trì |   | 2003 |  | 
        
            | BC 32 - BC33 | Dự án đầu tư phát triển nghề nuôi cá lồng tại Châu Thổ Sông Hồng |   | 1992 |  | 
        
            | BC 34 | Báo cáo kết quả thực hiện đề tài xây dựng mô hình lúa và cá trên vùng   thường xuyên ngập lụt ở Hà Trung - Thanh Hóa |   | 1996 |  | 
        
            | BC 35 | Báo cáo về nguồn tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam = Report on natural   Resoures of Viet Nam |   | 1994 |  | 
        
            | BC 37 | Kết quả nghiên cứu phục vụ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Rô phi |   | 1994 |  | 
        
            | BC 38 | Đề suất một số mẫu tàu cá điển hình phục vụ chương trình khai thác xa bờ |   | 1997 |  | 
        
            | BC 39 | Luận chứng kinh tế kỹ thuật: Dự án công trình nuôi tôm thủy sản vùng kinh   tế mới Cồn Ngạn huyện Xuân Thủy - Hà Nam Ninh | Trần Viết Giáp | 1988 |  | 
        
            | BC 40 - BC 41 | Báo cáo tóm tắt: Đề tài nghiên cứu thử nghiệm nuôi tôm trong các ao sử   dụng các loại vật liệu chống thấm | Hà Xuân Thông | 2001 |  | 
        
            | BC 42 | Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 43 | Nguồn lợi thủy sản ở vùng biển thuộc các tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng |   | 1991 |  | 
        
            | BC 44 - BC 46 | Đánh giá tổng hợp tài nguyên biển Việt Nam phục vụ cho việc quy hoạch   phát triển kinh tế đến năm 2005 | Chu Văn Thỉnh | 1990 |  | 
        
            | BC 47 | Điều kiện tự nhiên tiềm năng mặt nước môi trường và   nguồn lợi thủy sản 6 tỉnh trung du  và   miền núi Đông Bắc Việt Nam |   | 1993 |  | 
        
            | BC 48 - BC 49 | Hiện trạng tự nhiên kinh tế - xã hội huyện Thanh Trì |   | 1985 |  | 
        
            | BC 50 | Điều kiện tự nhiên tiềm năng mặt nước môi trường và nguồn lợi thủy sản 6   tỉnh trung du  và miền núi Đông Bắc   Việt Nam |   | 1993 |  | 
        
            | BC 51 | Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công
            nghiệp xã Thanh Phước - Bình   Thắng - huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre( báo
            cáo nghiên cứu khả thi) |   | 2000 |  | 
        
            | BC 56  | Báo cáo khái quát khái Quát tình hình kinh tế - xã hội của các cộng đồng   Ngư Dân và các vùng nông thôn ven biển |   | 1998 |  | 
        
            | BC 57 | Báo cáo tóm tắt: chiến lược phát triển kinh tế - xã hội nghành thủy sản   thời kì 1991 - 2000 của vùng Đồng bằng Sông Hồng |   | 1990 |  | 
        
            | BC 58 | Chỉ tiêu kế hoạch năm 1994 nghành thủy sản Quảng Ninh  |   | 1994 |  | 
        
            | BC 59 - BC 60 | Báo cáo tình hình và nhiệm vụ tiếp tục cải tạo, củng cố  hoàn thiện quan hệ sản xuất nghề cá |   | 1983 |  | 
        
            | BC 61 | Báo cáo về tổ chức lại hệ thống và hoạt động của các quốc doanh trong   nghành  thủy sản  | Hà Xuân Thông | 1987 |  | 
        
            | BC 62 | Báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch nhà nước năm 1982 và phương hướng   nhiệm vụ năm 1983 của ngành thủy sản |   | 1983 |  | 
        
            | BC 63 | Báo cáo tổng kết năm 1989 những bài học của thời kỳ 1981 - 1989 phương   hướng nhiệm vụ năm 1990 |   | 1990 |  | 
        
            | BC 64 | Báo cáo tổng kết 10 năm (1901 - 1996) và phương hướng nhiệm vụ kế hoạch   năm 1991 |   | 1991 |  | 
        
            | BC 65 | Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1960 - 1964 |   |   |  | 
        
            | BC 67 -  BC 68 | Sơ đồ phát tiển và phân bố lực lượng sản xuất thời kỳ 1986 - 2000 tỉnh   Kiên Giang | Nguyễn Đình Sành |   |  | 
        
            | BC 69 | Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2005 |   | 1998 |  | 
        
            | BC 70 | Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam (kế hoạch hành động) |   |   |  | 
        
            | BC 75 | Báo cáo chung dự án khu nuôi tôm công nghiệp ven đường 14 Kiến Thụy, Đồ   sơn thành phố Hải Phòng | Trần Viết GIáp | 2000 |  | 
        
            | BC 77 | Đề án tổng quan kinh tế thủy sản 1993 - 2000 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 78 | Dự án công trình lấn biển Hoàng Tân - Huyện Yên Hưng - Tỉnh Quảng Ninh |   | 1995 |  | 
        
            | BC 79 | Nghiên cứu khảo sát biển cá Cát Bà - huyện Cát Bà - TP. Hải Phòng |   | 1992 |  | 
        
            | BC 81 | Dự án nuôi trồng thủy sản phát triển kinh tế - xã hội hoàng Tân -   huyện  Yên Hưng - tỉnh Quảng Ninh |   | 1996 |  | 
        
            | BC 82 | Dự án khu nuôi tôm công nghiệp Phù Long - Cát Hải - Hải Phòng: Tiên lượng   và tổng dự toán giai đoạn nghiên cứu khả thi |   | 2001 |  | 
        
            | BC 83 | Dự án đầu tư di dân khai thác vùng bãi Triều ven biển Hà An II - Yên Hưng |   | 1992 |  | 
        
            | BC 84 | Bản đăng kí tiêu chuẩn môi trường Tiểu khu Đồ Sơn( Dự án khu nuôi tôm   công nghiệp ven đường 14, Kiến Thụy, Đồ Sơn, Hải Phòng) |   | 2000 |  | 
        
            | BC 85 | Đề án  Phân bố lực lượng khai thác   cá biển Việt Nam thời kỳ 1986 - 2000 | Trần Nhất Anh | 1984 |  | 
        
            | BC 86 | Sơ đồ phân bố và phát triển lực lượng sản xuất ngành thủy sản Minh Hải,   thời kỳ 1986 - 1990 - 2000/  | Nguyễn Đình Sành, Trần Viết Giáp | 1985 |  | 
        
            | BC 88 | Tóm Tắt: Dự án đầu tư di dân khai thác vùng bãi triều ven biển Hà An II -   Yên Hưng/  | Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh | 1992 |  | 
        
            | BC 89 | Phụ lục tính toán vốn đầu tư công trình. Khu nuôi tôm công nghiệp Kiến   Thụy - Đồ Sơn - Hải Phòng |   | 2000 |  | 
        
            | BC 90 | Báo cáo dự báo khả năng thị trường thế giới và trong nước đáp ứng nhu cầu   thủy sản 1996 - 2010/  | Hà Xuân Thông | 197 |  | 
        
            | BC 91 | Thuyết minh thiết kế hệ thống thủy lợi khu vực nuôi tôm trồng thủy sản   Hoàng Tân huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh |   |   |  | 
        
            | BC 92 | Báo cáo tổng kết năm 1991 phương hướng nhiệm vụ năm 1992 |   |   |  | 
        
            | BC 93 | Báo cáo chung nghiên cứu khả thi: dự án nuôi tôm công nghiệp Phù Long -   Cát Hải - Hải Phòng |   | 2001 |  | 
        
            | BC 94  | Tóm tắt thuyết minh thiết kế quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân   huyện Yên Hưng, Quảng Ninh |   | 1996 |  | 
        
            | BC 95 | 35 năm chính sách và cơ chế quản lý giá của ngành thủy sản | Hà Xuân Thông | 1996 |  | 
        
            | BC 96 | Tiểu luận quản lý nhà nước về nguồn lợi thủy
            sản vùng nước gần bờ (Biển)   và nghề cá quy mô nhỏ của các cộng đồng
            ngư dân các vùng ven biển | Hà Xuân Thông | 1997 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 97 | Điều tra nghiên cứu môi trường vùng Hoàng Tân - Yên Hưng để nuôi thủy đặc   sản/  | Nguyễn Hữu Tường | 1995 |  | 
        
            | BC 98 -  BC 99 | Báo cáo tổng kết ngành thủy sản từ năm 1969 đến năm 1982 và báo cáo tổng   kết 1976 - 1980 |   | 1992 |  | 
        
            | BC 100 | Nghiên cứu phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: tóm tắt " Báo   cáo tổng quan ngành nuôi trồng thủy sản ven biển" |   | 1996 |  | 
        
            | BC 101 | Dự thảo dự án tiếp tục hoàn chỉnh và đổi mới cơ chế quản lý ngành thủy   sản /  | Hà Xuân Thông | 1987 |  | 
        
            | BC 102 | Các báo cáo định hướng chiến lược và trọng tâm phát triển |   | 1999 |  | 
        
            | BC 103 | Chương trình lương thực thực phẩm 1986 - 1990 (phần thủy sản) | Hà Xuân Thông |   |  | 
        
            | BC 105 | Dự thảo đề án tiếp tục đổi mới cơ chế quản lý hợp tác xã và tập đoàn sản   xuất nghề cá biển | Hà Xuân Thông | 1987 |  | 
        
            | BC 106 | Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 -   2000 tỉnh Kiên Giang  | Nguyễn Đình Sành |   |  | 
        
            | BC 107 | Báo cáo chuyên đề: hiện trạng nuôi trồng thủy sản trong hệ sinh thái rừng   ngập mặn ở Việt Nam  và một số định   hướng phát triển |   | 2003 |  | 
        
            | BC 108 | Hội thảo mô hình liên doanh, liên kết phát triển tôm xuất khẩu nghành   thủy sản (đề tài 08A - 04 - 06) |   |   |  | 
        
            | BC 109 | Thuyết minh tính toán thủy lực khu vực nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân   huyện yên Hưng Tỉnh Quảng Ninh |   | 1995 |  | 
        
            | BC 110 | Chương trình phát triển tăng cường thể chế và xây dựng năng lực |   | 1996 |  | 
        
            | BC 111 | Chương triình phát triển: đẩy mạnh sự phát triển và tăng trưởng ngành   nuôi trồng thủy sản |   | 1996 |  | 
        
            | BC 112 | Dự án điều tra cơ bản nguồn lợi hải sản và
            điều kiện môi trường các vùng   trọng điểm phục vụ mục tiêu phát triển
            lâu bền ngành hải sản vùng gần bờ biển   nước ta | Bùi Đình Chung | 1995 |  | 
        
            | BC 113 - BC 114 | Chiến lược xuất khẩu thủy sản Việt Nam thời kỳ 1996 - 2000 - 2010 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 115 | Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999 - 2010 |   | 1999 |  | 
        
            | BC 116 trùng 286 | Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền   trung thời kỳ 1994 - 2010 | Trần Viết Giáp | 1994 |  | 
        
            | BC 117 | Dự án đầu tư di dân và kinh tế - xã hội vùng kinh tế mới Vinh Quang II -   Tiên Lãng - Hải Phòng |   | 1992 |  | 
        
            | BC 119 | Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 -   2000 tỉnh Kiên Giang/ Nguyễn Đình Sành |   | 1985 |  | 
        
            | BC 120 | Đánh giá bổ sung hiện trạng sử dụng tiềm năng
            để phát triển nuôi trồng   thủy sản ao hồ nhỏ, ruộng trũng và vùng triều
            ĐBS. Cửu Long 1993 - 1994 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 121 | Phát triển và phân bố lực lượng sản xuất    ngành thủy sản 1986-2000 | Trần Nhất Anh | 1986 |  | 
        
            | BC 122 | Tổ chức truyền thống các cộng đồng ngư dân Việt Nam/  | Hà Xuân Thông |   |  | 
        
            | BC 123 | Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam (kế hoạch hành động) |   |   |  | 
        
            | BC 124 | Báo cáo tổng kết năm 1997 và phương hướng hoạt động năm 1998 các tỉnh ven   biển |   |   |  | 
        
            | BC 125 | Hiện trạng về khai thác nuôi trồng thủy sản trên phá Tam Giang, Đầm Ô   Loan và phương hướng phát triển  | Lê Đăng Phan | 1993 |  | 
        
            | BC 126 | Dự  án phát triển nuôi hải sản trên   vùng biển Hải phòng  Quảng Ninh giai   đoạn 2002 - 2010 |   | 2002 |  | 
        
            | BC | Báo cáo đánh giá tác động môi trường giai đoạn
            nghiên cứu khả thi. Dự án:   khu nuôi tôm Công Nghiệp Phù Long Cát Hải -
            Hải Phòng |   | 2001 |  | 
        
            | BC 128 | Tính toán thủy lực trao đổi nước khu vực nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân   huyện Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh |   | 1996 |  | 
        
            | BC 129 | Bổ sung thiết kế kỹ thuật công trình nuôi trồng thủy sản Hoàng Tân huyện   Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh |   | 1997 |  | 
        
            | BC 130 - BC 131 | Báo cáo sắp xếp và hoàn thiện hệ thống số liệu kinh tế thủy sản của Viện   1986 - 1990 - 1992 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 133 | Dự án đầu tư: xây dựng và khai thác vùng kinh tế mới Vũ Yên, huyện Thủy   Nguyên, TP. Hải Phòng |   | 1991 |  | 
        
            | BC 134 | Dự án: Hỗ trợ phát triển nuôi Hải Sản tại vùng biển Vịnh Hạ Long - Bái Tử   Long tỉnh Quảng Ninh - Hải phòng |   | 2002 |  | 
        
            | BC 135 | Dự án đầu tư: nuôi trồng thủy sản vùng Nam Hải - Huyện An Hải TP - Hải Phòng |   | 1992 |  | 
        
            | BC 136 | Số liệu cơ bản các tỉnh miền trung năm 1986 và năm 1990 |   |   |  | 
        
            | BC 137 | Số liệu cơ bản các tỉnh ĐBS Cửu Long 1986 - 1990 |   |   |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 138 | Dự thảo đề án phân bố lực lượng khai thác ca biển Việt Nam thời kỳ 1986 -   2000(thuộc đề tài 70/01/02/11 |   | 1984 |  | 
        
            | BC 139 |  Một số vấn đề tổ chức lại sản xuất   và xây dựng ngành thủy sản |   | 1984 |  | 
        
            | BC 141 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế nuôi trồng thủy sản kết hợp với ông   nghiệp và lâm nghiệp ở huyện Đầm Dơi tỉnh Minh Hải |   | 1996 |  | 
        
            | BC 142 | Luận chứng kinh tế kỹ thuật: " Cảng cá Vũng Rô" |   | 1993 |  | 
        
            | BC 143 | Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế nuôi trồng thủy sản kết hợp với ông   nghiệp và lâm nghiệp ở huyện Đầm Dơi tỉnh Minh Hải | Hà Xuân Thông | 1996 |  | 
        
            | BC 144 | Báo cáo tổng kết công tác 1995 và kế hoạch công tác 1996 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 149 | Chiến lược khoa học công nghệ Thủy sản thời kỳ 1996 - 2010 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 150 | Phác Thảo chiến phát triển kinh tế xã hội ngành thủy sản thời kỳ 1991 -   2005 |   | 1988 |  | 
        
            | BC 151 | Báo cáo tổng kết 1994 7 tỉnh miền trung Thừa Thiên Huế - Ninh Thuận |   | 1994 |  | 
        
            | BC 152 | Một số đánh giá bước đầu về tình hình chế biến và tiêu thụ thủy sản của   tỉnh Quảng Nam - Nam Định |   | 1995 |  | 
        
            | BC 153 | Báo cáo đánh giá công tác khuyến ngư năm 1994
            phương hướng nội dung và   biện pháp đẩy mạnh công tác khuyến những năm
            tới của ngành thủy sản |   | 1995 |  | 
        
            | BC 154 - BC 156 | Báo cáo sắp xếp hoàn thiện hệ thống số liệu kinh tế thủy sản của Viện   1986 - 1990 1992 | Võ Tiềm | 1993 |  | 
        
            | BC 157 | Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 158 | Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương   hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản |   | 1990 |  | 
        
            | BC 159 | Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 160 | Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương   hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản |   | 1990 |  | 
        
            | BC 161 | Báo cáo tổng kết phát triển nông - lâm - ngư
            nghiệp xây dựng nông thôn và   phương hướng phát triển nông nghiệp -
            nông thôn đến năm 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 162 | Đề án công tác khuyến ngư giai đoạn 1996 - 2000 tỉnh Kiên Giang |   | 1996 |  | 
        
            | BC 163 | Báo Cáo những vấn đề về đổi mới và phát triển kinh tế Lâm nghiệp/  | Nguyễn Quang Hà | 1993 |  | 
        
            | BC 164 | Dự án tiền khả thi xây dựng làng cá Hội Bài  - Phước Hòa |   | 1995 |  | 
        
            | BC 167 | Các dự án đầu tư phát triển ngành Thủy Sản |   |   |  | 
        
            | BC 169  | Kế hoạch khoa học công nghệ môi trường 5 năm 2001 - 2005 và 2010 |   | 2000 |  | 
        
            | BC 170 | Phát triển khai thác nguồn lợi thủy sản khu vực tứ giác Long Xuyên giai   đoạn 1990 - 1995 |   |   |  | 
        
            | BC 171 | Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 172 | Tóm tắt báo cáo một số vấn đề phát triển ngành thủy sản thời kỳ 1996 -   2000 /  | Trần Nhất Anh | 1984 |  | 
        
            | BC 175 | Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 -   2000 tỉnh Kiên Giang/  | Nguyễn Đình Sành | 1985 |  | 
        
            | BC 176 | Đánh giá hệ thống số liệu 1985 - 1995 |   | 1997 |  | 
        
            | BC177 | Báo cáo tổng kết: Tình hình thực hiện nhiệm vụ
            2003 và các chỉ tiêu giải   pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế -
            xã hội năm 2004 của ngành thủy   sản |   | 2004 |  | 
        
            | BC 178 - BC 179 | Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất ngành thủy sản thời kỳ   1986 - 2000 |   | 1985 |  | 
        
            | BC 181 | Dự án nghiên cứu khả thi nuôi tôm tại xã Thanh Hải - Thanh Phú - tỉnh bến   tre |   | 1998 |  | 
        
            | BC 182 | Dự án đầu tư di dân khai thác vùng triều huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa |   | 1993 |  | 
        
            | BC 183 | Dự án đầu tư phát triển sản xuất thủy sản và
            bảo vệ môi trường sinh thái   gắn với kinh tế - xã hội vùng Lòng Hồ AYUN
            HA - tỉnh Gia Lai |   | 1994 |  | 
        
            | BC 184 | Phác thảo chiến lược khoa học và công nghệ năm 2005 |   | 1992 |  | 
        
            | BC 185 | Đánh giá thực hiện kế hoạch năm 1993 biện pháp tổ chức thực hiện nhiệm vụ   năm 1994 của ngành thủy sản |   | 1994 |  | 
        
            | BC 188 | Một số phương pháp dự báo khai thác trong nghiên cứu nghề cá | Chu Tiến Vĩnh, Nguyễn Hữu Đức |   |  | 
        
            | BC 190  | Đề án phát triển ngành thủy sản Bình Định năm 2000 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 191 | Việt Nam tổng quan ngành nông nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm |   |   |  | 
        
            | BC 192 | Tập bản vẽ thiết kế sơ bộ: Công trình khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Linh   - Quảng Trị |   |   |  | 
        
            | BC 193 | Báo cáo hiện trạng thủy sản vùng triều biển đông và Tây Nam Bộ |   | 1994 |  | 
        
            | BC 196 | Phụ lục 2: Tình hình dân sinh kinh tế và sản xuất thủy sản trên các đầm   phá Việt Nam |   | 1995 |  | 
        
            | BC 199 | Định hướng phát triển công nghiệp, du lịch, đô
            thị và mạng lưới kỹ thuật   hạ tầng vùng cam ranh - Khánh Hòa - Ninh
            Thuận (báo cáo xin ý kiến) |   | 1993 |  | 
        
            | BC 200 | Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng   Bình thời kỳ 1996 - 2010 |   | 1996 |  | 
        
            | Bc 205 | Báo cáo tổng kết phát triển nông - Lâm - Ngư nghiệp, kinh tế - xã hội từ   khi thực hiện nghị quyết 10 của bộ chính trị |   | 1988 |  | 
        
            | BC 206 | Báo cáo tổng kết năm 1983 và 3 năm thực hiện thắng lợi kế hoạch nhà nước   (1981 - 1983) phương hướng nhiệm vụ 1984 - 1985 |   | 1984 |  | 
        
            | BC 207 | Báo cáo tổng kết phát triển nông Lâm Ngư nghiệp kinh tế - xã hội từ khi   thực hiện nghị quyết 10 của Bộ chính trị |   | 1992 |  | 
        
            | BC 209 | Báo cáo tổng kết năm 1984 phương hướng nhiệm vụ 1985 |   | 1984 |  | 
        
            | BC 210 | Hướng dẫn xây dựng kế hoạch khoa học công nghệ 5 năm 1991 - 1995 và kế   hoạch 1991 |   | 1990 |  | 
        
            | BC 212 | Bước đầu đánh giá điều kiện tự nhiên và nguồn lợi Hải Sản vùng Đồng bằng   sông Cửu Long | Lê Đăng Phan | 1989 |  | 
        
            | BC 213 - BC 216 | Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất nghành thủy sản thời kỳ   1986 - 2000. Đề tài 70 - 01 - 02 - 11 |   | 1984 |  | 
        
            | BC 217 | Tổng quan phát triển thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1995 - 2000 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 218 - BC 220 | Luận chứng kinh tế hỹ thuật công trình cảng cá Vũng Rô |   | 1993 |  | 
        
            | BC 221 BC 224 | Tóm tắt quan điểm phát triển và phân bổ ngành thủy sản Việt Nam 1986 -   2000 | Trần Nhất Anh | 1985 |  | 
        
            | BC 225 - BC 226 | Phát triển và phân bổ lực lượng sản xuất ngành thủy sản 1986 - 2000 (phần   nuôi trồng) | / Nguyễn Bằng, Lương Ngọc Thúy | 1985 |  | 
        
            | BC 228 BC 232 | Đánh giá hiện trạng phát triển và phân bố ngành thủy sản phục vụ nhu cầu   thực phẩm của nướ ta trong thời gian 10 - 15 năm |   | 1984 |  | 
        
            | BC 233 | Tóm tắt dự án khả thi làn cá Hòn Rớ xã Phước Đồng - TP. Nha Trang tỉnh   Khánh Hòa |   | 1995 |  | 
        
            | BC 234 | Dự án nuôi tôm xuất khẩu Đầm Nại |   | 1993 |  | 
        
            | BC 235 | Dự án vùng nuôi tôm Công Nghiệp Cam Ranh tập 1( báo cáo nghiên cứu khả   thi) |   | 2000 |  | 
        
            | BC 236 | Báo cáo tóm tăt kết quả hoạt động của dự án giai đoạn 1 dự án " đánh   giá nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam" |   | 1998 |  | 
        
            | BC 238 | Dự thảo quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản vùng Tây Nguyên thời kỳ   1996 - 2000 | Nguyễn Duy Chỉnh | 1991 |  | 
        
            | BC 239 | Những điều kiện và khả năng phát triển nghề cá Tây Nguyên |   | 1993 |  | 
        
            | BC 241 | Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 242 | Tổng quan về ảnh hưởng quá trình đổi mới lên
            sự phát triển của ngành thủy   sản Việt Nam thuộc tiểu dự án " khảo sát
            các ảnh hưởng của quá trình đổi   mới lên sự phát triển của ngảnh thủy
            sản Việt Nam" |   | 1998 |  | 
        
            | BC 243 | Số liệu cơ bản các tỉnh ĐBS Cửu Long 1986 - 1990 |   |   |  | 
        
            | BC 244 - BC 245 | Số liệu cơ bản của các tỉnh miền trung năm 1986 - 1990 |   |   |  | 
        
            | BC 246 | Phát triển ngành kinh tế mũi nhọn thủy sản thời kỳ 1993 - 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 247 | Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản  |   | 1996 |  | 
        
            | BC 248 | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 1996 - 2000 |   |   |  | 
        
            | BC 249 | Báo cáo đánh giá tác động môi tường dự án. Dự án nuôi trồng thủy sản Tây   Nam huyện Phú Cái Tỉnh Bình Định |   | 1995 |  | 
        
            | BC 250 - BC 252 | Ước lượng các chỉ tiêu chung phát triển kinh tế quốc dân giai đợn 1986 -   1990  và đến năm 2000 (phụ lục) |   | 1985 |  | 
        
            | BC 253 | Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất thủy sản thời kỳ 1986 -   2000 tỉnh Kiên Giang/  | Nguyễn Đình Sành |   |  | 
        
            | BC 254 | Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền   trung thời kỳ 1994 - 2010 |   |   |  | 
        
            | BC 255 | Tổng quan về làng cá và cộng đồng ngư dân(thực trạng và quy hoạch phát   triển) | Hà Xuân Thông | 1995 |  | 
        
            | BC 256 | Kết quả điều tra khảo sát thiết kế quy hoạch làng cá Việt Nam | Trần Viết Giáp | 1995 |  | 
        
            | BC 257 | Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm đầm phá Tam Giang - TP. Huế |   | 1992 |  | 
        
            | BC 258 BC 259 | Dự án đầu tư di dân, xây dựng và phát triển vùng kinh tế mới Đầm Thị Nại   tỉnh Bình Định |   | 1992 |  | 
        
            | BC 260 | Xây dựng mô hình định cư dân Thủy Điện Đầm Phá ở một sô tiểu vùng Thừa   Thiên Huế |   | 1995 |  | 
        
            | BC 261 | Thuyết minh tóm tắt luận chứng kinh tế kỹ thuật cảng cá khu dịch vụ hậu   cần nghề cá Đảo Thổ Châu - Tỉnh Kiên Giang |   | 1994 |  | 
        
            | BC 262 BC 263 | Chiến lược phát triển kinh tế xã hội nghành thủy sản Việt Nam thời   kỳ  1991 - 2005/  | Hà xuân Tông | 1988 |  | 
        
            | BC 265 - BC 268 | Phương hướng phát triển nông lâm ngư nghiệp giai đoạn 1990 - 2000 |   | 1985 |  | 
        
            | BC 269  | Nguồn lợi hải sản vùng biển tỉnh Phú Yên | Lê Đặng Phan | 1990 |  | 
        
            | BC 270 | Luận chứng kinh tế kỹ thuật cụm công nghiệp cảng cá Vũng Rô |   | 1993 |  | 
        
            | BC 271 - BC 272 | Dự án đầu tư xây dựng vùng kinh tế mới ven biển Đông Trà Ổ |   | 1993 |  | 
        
            | BC 275 | Phác thảo một số vấn đề về chiến lược phát triển ngành thủy sản thời kỳ   1986 - 2000 |   | 1985 |  | 
        
            | BC 276 | Báo cáo tóm tăt kết quả hoạt động dự án "đánh giá nguồn lợi sinh vật   biển Việt Nam giai đoạn 1" |   | 1998 |  | 
        
            | BC 279 BC 280 | Về chiến lược cơ cấu trong ngành kinh tế thủy sản Việt Nam thời kỳ 1991 -   2005/  | Hà Xuân Thông | 1989 |  | 
        
            | BC 284 BC 285 | Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010 |   |   |  | 
        
            | BC 287 | Định hướng phát triển thủy sản Nam Bộ. Thời kỳ 1995 - 2010 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 289 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ năm 1997 và biện pháp thực hiện kế hoạch 1998 |   | 1998 |  | 
        
            | BC 290 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế -
            xã hội 5 năm (1991 - 1995)   và định hướng phát triển kê hoạch 5 năm
            (1996 - 2000) của ngành thủy sản |   | 1995 |  | 
        
            | BC 291 | Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng   thời kì 1986 - 2000 |   | 1986 |  | 
        
            | BC 292 | Vùng ngập luc ĐBSCL hiện trạng và giải pháp |   | 2001 |  | 
        
            | BC 294 | Dự án đầu tư phát triển nuôi tôm xuất khẩu ven biển tỉnh: Minh Hải ( Từ   bạc liêu đến Gành Hào) |   | 1991 |  | 
        
            | BC 295 | Tài liệu hội nghị triển khai: thi hành pháp lệnh lưu trữ Quốc gia ngành   Thủy Sản |   | 2001 |  | 
        
            | BC 296 - BC 298 | Dự án đầu tư khai thác tiềm năng mặt nước nuôi trồng thủy sản |   | 1992 |  | 
        
            | BC 300 | Về chương trình lương thực thực phẩm: thực trạng và phương hướng giải   quyết vấn đề lương thực thực phẩm của nước ta |   | 1988 |  | 
        
            | BC 301 | Dự án VIE/88/033 tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm |   | 1989 |  | 
        
            | BC 302 - BC 303 | Việt Nam tổng quan ngành nông nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm |   |   |  | 
        
            | BC 304 | Những triển vọng phát triển luu vực hạ lưu sông  mê kong |   | 1988 |  | 
        
            | BC 308 | Báo cáo về tình hình khai thác Hải Sản thời gian qua và phương hướng phát   triển khai thác Hải Sản đến năm 2010 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 309 | Cơ chế quản lý sản xuất kinh doanh xuất khẩu
            nhập khẩu thủy sản thời kỳ   1981 - 1990, thực hiện 2 mục tiêu chiến
            lược: đời sống và sản xuất |   | 1985 |  | 
        
            | BC 310 | Tổng hợp số liệu cơ bản tình hình năng lực và
            kết quả sản xuất ngành thủy   sản 9 tỉnh vùng ĐBS- Cửu Long trong 2 năm
            1989 - 1990 |   |   |  | 
        
            | BC 314 - BC 316 | Các phần tham khảo của dự án phát triển kinh tế vùng Quản Lệ - Phụng Hiệp |   |   |  | 
        
            | BC 318  | Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh   ven biển Việt Nam (Xây dựng khung mô hình
            và bước đầu triển khai quản lý tổng   hợp vùng bờ thí điểm tại Quảng
            Nam" |   | 2004 |  | 
        
            | BC 319 | Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh   ven biển Việt Nam: phác thảo chiến lược
            quản lý tổng hợp vùng bờ cho các tỉnh   ven biển Việt Nam |   | 2004 |  | 
        
            | BC 321 | Dự án xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp Đới Bờ cho các tỉnh   ven biển Việt Nam: phác thảo hướng dẫn
            xây dựng kế hoạch phân vùng sử dụng   vùng bờ cho các tỉnh ven biển Việt
            Nam |   | 2004 |  | 
        
            | BC  322 | Phụ lục đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên va môi trường Đới Bờ |   | 2004 |  | 
        
            | BC 323 | Báo cáo tổng kết nhiệm vụ đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên và môi   trường Đới Bờ |   | 2004 |  | 
        
            | BC 324 | Báo cáo kết quả thực hiện hạng mục: xây dựng khung cơ sở thông tin Địa lý   phục vụ quản lý tổng hợp Đới Bờ |   | 2003 |  | 
        
            | BC 325 | Dự án: xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp Đới Bờ cho các   tỉnh ven biển Việt Nam. Xây dựng mô hình và
            bước đầu triển khai quản lý tổng   hợp vùng bờ thí điểm tại Quảng Nam |   | 2004 |  | 
        
            | BC 326 | Hỗ trợ chương trình ngành Thủy Sản: báo cáo tiến độ 2002 |   | 2003 |  | 
        
            | BC 327 | Báo cáo tổng kết năm 1995 và kế hoạch 5 năm 1991 - 1995 của ngành thủy   sản KHánh Hòa |   | 1995 |  | 
        
            | BC 328 | Tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh |   | 1998 |  | 
        
            | BC 329 | Báo cáo đề tài điều tra nghề cá nhỏ ven bờ tại Đầm Nha Phu | Võ Thiên Lăng | 1999 |  | 
        
            | BC 330 | Báo cáo kết quả khảo sát tình hình sản xuất thủy sản vùng đảo Cát Hải -   Cát Bà/  | Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Linh | 1991 |  | 
        
            | BC 331 | Báo cáo kết quả điều tra cơ bản về tiềm năng
            hiện trạng định hướng mục   tiêu , giải pháp phất triển bền vững nuôi
            trồng thủy sản |   | 2003 |  | 
        
            | BC 333 | Dự án: đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công nghiệp xã Phú Tân - huyện Gò   Công Tỉnh Tiền Giang |   | 2000 |  | 
        
            | BC 334 | Dự án Vùng nuôi tôm công nghiệp Thái Thụy |   | 20000 |  | 
        
            | BC 335 | Báo cáo tổng kết điều kiện môi trường Đầm Thị
            Nại và các đìa nuôi tôm   quanh Đầm Nại phục vụ dự án quy hoạch phát
            triển nuôi tôm xuất khẩu ở Đầm Nại   của Sở thủy sản Ninh Thuận |   | 1993 |  | 
        
            | BC 337 | Số liệu cơ bản tình hình sản xuất thủy sản vùng Nam Bộ năm 1992-1993 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 338 | Thống kê năng lực ngành thủy sản    1985-1970 |   |   |  | 
        
            | BC 339 | Nghiên cứu tiền khả thi hệ thống công nghiệp chế biến thủy sản vùng Đồng   bằng sông Hồng đến năm 2010 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 340 | Tóm tắt báo cáo dự thảo về tổng quan chế biến thủy sản  |   | 1992 |  | 
        
            | BC 341 | Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ nguồn lợi
            thủy sản 1991 - 1995 định hướng   và các giải pháp chủ yếu bảo vệ nguồn
            lợi thủy sản 1996-2000 |   | 1996 |  | 
        
            | BC 346 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm   1999 của các tỉnh ven biển |   |   |  | 
        
            | BC 348-349 | Báo cáo mục tiêu và biện pháp phát triển ngành
            thủy sản đến năm 2000 :   phương hướng và nhiệm vụ phát triên kinh tế -
            xã hội năm 1997 của ngành thủy   sản  |   | 1996 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 350 | Báo cáo tổng kết năm 1996 và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1997 ngành   thủy sản Quảng Nam Đà Nẵng |   | 1996 |  | 
        
            | Bc 351 | Báo cáo xây dựng kế hoạch năm 1997 |   | 1996 |  | 
        
            | BC 352 | Báo cáo hiện trạng nghề cá huyện đảo cô Tô và một số suy nghĩ về quy   hoạch phát triển nghề cá | Lê Văn Vấn |   |  | 
        
            | BC 353-356 | Báo cáo tình hình thủy sản và định hướng phát triển nuôi trồng thủy sản   xuất khẩu tỉnh bến tre đến năm 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 357 - 358 | Dự án công trình nuôi trồng thủy sản vùng kinh tế mới Cồn Cạn |   |   |  | 
        
            | BC 361 | Báo cáo tổng kết: Cơ chế quản lý và kinh doanh
            xuất nhập khẩu thủy sản   1981 - 1984; hoàn thiện cơ chế quản lý cho
            những năm 1986 - 1990 thực hiện   tại mục tiêu chiến lược đời sống và
            xuất khẩu |   |   |  | 
        
            | BC 362 | Báo cáo tổng kết 3 năm 1986 - 1988 thực hiện kế hoạch nhà nước phương   hướng nhiệm vụ 2 năm 1989 - 1990 của ngành thủy sản |   |   |  | 
        
            | BC 363 | Dự án di dân phát triển kinh tế xã hội vùng kinh tế mới ven biển huyện   Tiền Hải tỉnh Thái Bình |   |   |  | 
        
            | BC 364 | Báo cáo về chương trình đầu tư và xây dựng cơ
            sở vật chất kỹ thuật cho   ngành thủy sản năm 1992 và dự kiến chương
            trình đầu tư năm 1993 |   |   |  | 
        
            | BC 365 | Báo cáo hoạt động của công ty cơ khí thủy sản 1984 - 1988 |   |   |  | 
        
            | BC 366 | Báo cáo tổng kết 3 năm 1986 - 1988 thực hiện kế hoạch nhà nước phương   hướng nhiệm vụ 2 năm 1989 - 1990 của ngành thủy sản |   |   |  | 
        
            | BC 367 | Sản lượng khai thác Hải Sản 1985 - 1994 |   |   |  | 
        
            | BC 368 | Báo cáo kết quả khảo sát thực trạng tình hình sản xuất thủy sản vùng đảo   Cát Hải, Cát Bà/ Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh | Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Viết Vĩnh | 1991 |  | 
        
            | BC 369 | Báo cáo công tác giống nuôi thủy sản  |   | 1996 |  | 
        
            | BC 370  | Điều kiện tự nhiên các cửa sông Việt Nam |   |   |  | 
        
            | BC 371 | Ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành thủy sản Việt   Nam | Hà Xuân Thông | 1998 |  | 
        
            | BC 372 | Tổng quan về ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành   thủy sản Việt Nam | Hà Xuân Thông | 1998 |  | 
        
            | BC 373 | Dự án đầu tư nâng cấp nhà máy Đông lạnh Rạch Giá |   | 1996 |  | 
        
            | BC 374 | Những điều kiện và khả năng phát triển nghề cá Tây Nguyên |   | 1993 |  | 
        
            | BC 375 | Những biện pháp phát triển cơ sở nguyên liệu cho công nghiệp chế biến   thủy sản Việt Nam | Hà Xuân Thông |   |  | 
        
            | BC 376 | Dự án đầu tư nâng cấp nhà máy Đà Lạt RG |   |   |  | 
        
            | BC 379 | Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1990 - 2005/ |  Lương Ngọc Thúy | 1988 |  | 
        
            | BC 380 | Hiện trạng và định hướng phát triển thủy sản đến năm 2010 | Hà Xuân Thông | 1989 |  | 
        
            | BC 381 BC 383 | Chiến lược phát triển ngành 1990 - 2005/ Hà Xuân Thông | Hà Xuân Thông | 1989 |  | 
        
            | BC 384 | Phác thảo chiến lược phát triển kinh tế xã hội ngành thủy sản Việt Nam   thời kỳ 1991 - 2005/ Hà xuân Thông |   |   |  | 
        
            | BC 385 - BC 386 | Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1990 - 2005/ Lương Ngọc   Thúy |   |   |  | 
        
            | BC 387 BC 389 | Dự báo chiến lược khoa học kỹ thuật thủy sản đến năm 2000. Phần hai: đánh   giá hiện trạng/ Trần Nhất Anh |   |   |  | 
        
            | BC 390 - BC 391 | Dự thảo định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền   trung thời kỳ 1994 - 2010 |   |   |  | 
        
            | BC 392 | Định hướng phát triển ngành Hải Sản thời kỳ
            1994 - 2010, từng bước tổ   chức khai thác Hải Sản vùng biển đặc quyền
            kinh tế góp phần tăng cường bảo vệ   và quản lý biển/ Nguyễn Tấn Trịnh,
            Hà Xuân Thông |   |   |  | 
        
            | BC 393 | Chiến lược xuất khẩu thủy sản Việt Nam thời kỳ 1996 - 2000 - 2010 |   |   |  | 
        
            | BC 395 | Dự án: đầu tư xây dựng vùng kinh tế ven biển Đông trà ổ huyện Phú Mỹ tỉnh   Nam Định |   |   |  | 
        
            | BC 396 | Phụ lục khái toán vốn đầu tư công trình cảng cá Vũng Rô |   |   |  | 
        
            | BC 397 | Thuyết minh luận chứng kinh tế kỹ thuật |   |   |  | 
        
            | BC 398 | Chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1996 ngành thủy sản |   |   |  | 
        
            | BC 399 | Chỉ tiêu kế hoạch năm 1995 Nông Lâm Ngư |   |   |  | 
        
            | BC 400 - BC 401 | Báo cáo kết quả đợt khảo sát nghề cá tuyến đảo CôTô thuộc huyện Cẩm Phả   tỉnh Quảng Ninh |   |   |  | 
        
            | BC 402 | Dứ án đầu tư: Di dân khai thác vùng triều Lạch Bạng - Tĩnh Gia  - Thanh Hóa |   |   |  | 
        
            | BC 403 | Báo Cáo hiện trạng chế biến và tiêu thụ thủy sản tại địa bàn TP. HỒ Chí   Minh |   |   |  | 
        
            | BC 404 | Hiện trạng sản xuất thủy sản vùng Đầm Phá Thừa Thiên Huế |   |   |  | 
        
            | BC 405 - BC 406 | Điều tra dân sinh kinh tế và tuyến giao thông, diện khu nuôi tôm Vĩnh   Thành  - Vĩnh Giang - huyện Vĩnh Linh   tỉnh quảng trị |   |   |  | 
        
            | BC 407 | Đề án khảo sát lượng Hải Sản và xây dựng chính sách thuế nghề cá năm 1996   1989 |   |   |  | 
        
            | BC 408 | Luận chứng kinh tế lỹ thuật trung tâm dạy nghề và chuyển giao công nghệ   nuôi tôm và thủy sản xuất khẩu ĐBS. Cửu Long |   |   |  | 
        
            | BC 409 | Tổng quan phát triển kinh tế thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1995   -2010 |   |   |  | 
        
            | BC 410 | Thực trạng nuôi trồng thủy sản vùng rừng ngập mặn ở Việt Nam và những   kiến nghị/ Lê Thiết Bình |   |   |  | 
        
            | BC 411 | Dự án: Vùng tôm công nghiệp Quỳnh Bảng tập I. Báo cáo nghiên cứu khả thi |   |   |  | 
        
            | BC 413 - BC 414 | Báo cáo tóm tắt: kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển miền   trung 2003 |   |   |  | 
        
            | BC 415 | Tổng quan về nghề nuôi tôm nược lợ ĐBS. Cửu Long ( giai đoạn 1991 - 1995) |   |   |  | 
        
            | BC 418 | Báo cáo tổng kết năm 1994 phương hướng nhiệm vụ và biện pháp thực hiện kế   hoạch năm 1995 |   |   |  | 
        
            | BC 419 | Phụ lục tính toán vốn đầu tư. Dự án khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh Thành -   Vĩnh Giang huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị |   |   |  | 
        
            | BC 420  | Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng Hải   Sản ven biển Việt Nam |   |   |  | 
        
            | BC 421 | Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích
            môi trường biển miền trung   2003/ Trạm quan trắc và phân tích môi
            trường biển miền trung | 2003 |   |  | 
        
            | BC 422 | Báo cáo tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh |   |   |  | 
        
            | BC 423 | Báo cáo tổng kết tình hình nuôi tôm sú tại Quảng Ninh |   |   |  | 
        
            | BC 424 | Báo cáo kỹ thuật khảo sát địa chất, thổ nhưỡng. Công trình: dự án nuôi   tôm công nghiệp Vĩnh Linh - Quảng Trị |   |   |  | 
        
            | BC 425 | Dự án: các làng cá tỉnh Quảng Trị |   |   |  | 
        
            | BC 426 | Số liệu cơ bản ngành thủy sản Việt Nam 1985 - 1989 - 1990 |   |   |  | 
        
            | BC 427 | Thủy sản - hồ chứa - hiện trạng và khả năng phát triển  |   |   |  | 
        
            | BC 429 | Luận văn tốt nghiệp: Hiệu quả nuôi tôm của các vùng Đàn Phá ở Thừa Thiên   huế |   |   |  | 
        
            | BC 431 | Báo cáo tình hình và nhiệm vụ tổ chức lại sản xuất đẩy mạnh nuôi trồng   thủy sản |   |   |  | 
        
            | BC 432 | Chuyên đề định hướng phát triển ngành thủy sản vùng Bắc Bộ  sâu năm 2000 |   |   |  | 
        
            | BC 433 | Dự thảo: hiện trạng khai thác hải sản vùng khối tuyến đảo |   |   |  | 
        
            | BC 436 | Báo cáo điều tra tại các địa phương |   |   |  | 
        
            | BC 438 | Báo cáo điều tra tại các địa phương |   |   |  | 
        
            | BC 439 | Đặc điểm tự nhiên và nguồn lợi thủy sản vùng triều |   |   |  | 
        
            | BC 441 - BC 443 | Báo cáo chung nghiên cứu khả thi: dự án khu nuôi tôm công nghiệp, Vĩnh   Thành, Vĩnh Giang huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị |   |   |  | 
        
            | BC 444 - BC 445 | BC tóm tắt kết quả quan trắc phân tích môi trường vùng biển Đông - Đông   Nam, Nam bộ năm 2003 |   |   |  | 
        
            | BC 446 - BC 447 | Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường vùng biển Tây   Nam Bộ và Tram Côn Sơn năm 2003 |   |   |  | 
        
            | BC 448 - BC 449 | Báo cáo đánh giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường biển miền Nam   năm 2003 và kế hoạch 2004  |   |   |  | 
        
            | BC 450 | Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển phía Bắc   Việt Nam 2003 |   |   |  | 
        
            | BC 451 | Báo cáo đánh giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường biển miền Nam   năm 2003 và kế hoạch 2004  |   |   |  | 
        
            | BC 452 | Báo cáo tóm tắt kết quả quan trắc và phân tích môi trường biển phía Bắc   Việt Nam 2003 |   |   |  | 
        
            | BC 453 | Báo cáo tóm tắt : Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản ở các Hồ chứa   nước Việt Nam giai đoạn 1995 - 2010 |   |   |  | 
        
            | BC 454 BC 455 | Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản vùng triều thời kỳ 1995 - 2005.   Tập II |   |   |  | 
        
            | BC 456 - BC 457 | Đánh giá điều kiện tự nhiên tiềm năng, nguồn lợi vùng triều. Hiện trạng   sản xuất thời kỳ 1991 - 1993 |   |   |  | 
        
            | BC 458 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
            năm 1995 và kế hoạch 1991 -   1995 phương hướng nhiệm cụ kế hoạch năm
            1996 kế hoạch 1996 - 2000 |   |   |  | 
        
            | BC 459 - BC 461 | Báo cáo nghiên cứu khả thi: Dự án nuôi Tôm công nghiệp Vũng Lắm, xã Tam   Anh, Núi Thành Quảng Nam |   |   |  | 
        
            | BC 462 | Báo cáo kỹ thuật khảo sát địa hình. Công trình dự án nuôi tôm Vĩnh Linh -   Quảng Trị |   |   |  | 
        
            | BC 463 | Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh đến   năm 2000 |   |   |  | 
        
            | BC 464 | Dự án xây dựng bến cá quần chúng cửa Vệt 1994 - 1995 |   |   |  | 
        
            | BC 465 | Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh đến   năm 2000 |   |   |  | 
        
            | BC 466 - BC 267 | Một số vấn đề tổ chức lại sản xuất và xây dựng ngành Thủy Sản |   |   |  | 
        
            | BC 468 | Bước đầu đánh giá điều kiện tự nhiên và nguồn lợi Hải Sản vùng Đồng bằng   sông Cửu Long/ Lê Đăng Phan |   |   |  | 
        
            | BC 469 | Báo cáo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 1991 - 2000 phương   hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành Thủy Sản |   |   |  | 
        
            | BC 470 | Dự án tiền khả thi - đầu tư nâng cấp mở rộng cảng cá và trung tâm dịch vụ   nghề cá Lạch Hới - Thanh Hóa |   |   |  | 
        
            | BC 471 | Vùng nuôi tôm Công nghiệp Hoàng Hóa. Tập 1 |   |   |  | 
        
            | BC 472 | Dự án đầu tư phát triển nuôi tôm xuất khẩu ven biển tỉnh: Minh Hải ( Từ   bạc liêu đến Gành Hào) |   |   |  | 
        
            | BC 474 | Báo cáo tổng kết: Cơ chế quản lý sản xuất kinh
            doanh xuất nhập khẩu thủy   sản 1981 - 1984 hoàn thiện cơ chế quản lý
            cho những năm 1986 - 1990, thực   hiện hai mục tiêu chiến lược: đời sống
            và sản xuất |   |   |  | 
        
            | BC 475 | Dự án: đầu tư tàu kiểm ngư tại ngư trường - Quảng Trị |   |   |  | 
        
            | BC 477 | Báo cáo bổ sung ( tài liệu hội nghị tổng kết về khai thác Hải Sản tổ chức   tại Hà Nội  từ 6 - 7/ 9/ 1994) |   |   |  | 
        
            | BC 478 | dự án nghiên cứu khả thi nuôi tôm biển 500 ha QCCT, tại xã Thới Thuận,   huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |   |   |  | 
        
            | BC 479 - BC 480 | Tài liệu tập huấn dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ |   |   |  | 
        
            | BC 481 | Dự án: Nông Lâm Ngư nghiệp xã Hà Linh - huyện Hà Trung - Thanh Hóa |   |   |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 482 | Dự án khả thi đầu tư phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ |   |   |  | 
        
            | BC 483 | Dự án VIE/88/033 tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm |   |   |  | 
        
            | BC 484 | Đánh giá vị trí quan trọng cảng biển Kiên Giang |   |   |  | 
        
            | BC 485 | Chiến lược và cơ chế quản lý kinh tế thủy sản 1986 - 1990 |   |   |  | 
        
            | BC 486 | Sử dụng bền vững và có hiệu quả kinh tế các tài nguyên trong hệ sinh thái   rừng ngập mặn |   |   |  | 
        
            | BC 487 | Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam |   |   |  | 
        
            | BC 488 | Quản lý sử dụng bền vững tài nguyên và môi trường đất  ngập nước của sông ven biển |   |   |  | 
        
            | BC 489 | Thử nghiệm giáo trình lập kế hoạch phát triển bền vững |   |   |  | 
        
            | BC 490 | Chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kì 1991 - 2000 phương hướng   nhiệm vụ kế hoạch 1991 - 1995 của ngành thủy sản |   |   |  | 
        
            | BC 491 | Tiêu chuẩn ngành thủy sản |   |   |  | 
        
            | BC 492 | Báo cáo nghiên cứu khả thi : hiện đại hóa quản lý nghề cá trên biển |   |   |  | 
        
            | BC 493 | Xây dựng hệ thống quan sát tài nguyên thiên nhiên và nuôi trồng tại Việt   Nam |   |   |  | 
        
            | BC 494 - BC 495 | Kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2003, kế hoạch và giải pháp thực hiện năm   2004 |   |   |  | 
        
            | BC 498 | Hiện trạng thủy sản vùng Bắc Trung Bộ |   |   |  | 
        
            | BC 499 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Phần 1: Đánh giá môi trường   trong nuôi trồng thủy sản
            ven biển Đồng bằng Sông Hồng và vùng cát ven biển   miền Trung (báo cáo
            tổng hợp) |   | 2003 |  | 
        
            | BC 500 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tiềm năng,   hiện trạng, hiệu quả nuôi
            trồng thủy sản ven biển và ảnh hưởng các yếu tố môi   trường đến NTTS
            ven biển Việt Nam. |   | 2002 |  | 
        
            | BC 501 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Lượng giác   các chi phí môi trường của
            việc nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam theo   các cấp độ: vùng
            nuôi, đầm nuôi và khai thác tự nhiên. | Hoàng Xuân Cơ (chủ biên) | 2002 |  | 
        
            | BC 502 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tổng quan   về môi trường và đất ngập
            triều ven bờ châu thổ Sông Hồng |   | 2003 |  | 
        
            | BC 503 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Hiệu quả   kinh tế của hộ nuôi trồng
            thủy sản vùng ven biển 3 tỉnh Thái Bình, Nam Định,   Ninh Bình |   | 2002 |  | 
        
            | BC 504 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: thuyết   minh  bộ bản đồ hiện trạng và biến động   diện tích NTTS, các vùng cát và bãi bồi cửa sông, ven biển  | TT Viễn thám - Tổng cục Địa chính | 2002 |  | 
        
            | BC 505 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Khảo sát và   đánh giá sơ bộ các thông
            số vi sinh vật liên quan tới chất lượng môi trường   nước nuôi trồng
            thủy sản ven biển |   | 2002 |  | 
        
            | BC 506 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Hiệu quả   kinh tế của nuôi tôm trên
            cát tỉnh Ninh Thuận |   | 2002 |  | 
        
            | BC 507 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Tác động   môi trường trong nuôi tôm
            trên cát tại trọng điểm Ninh Thuận |   | 2002 |  | 
        
            | BC 508 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: lượng giác   các chi phí môi trừơng của
            việc NTTS ven biển Việt Nam theo các cấp độ: Vùng   nuôi, đầm nuôi và
            khai thác tự nhiên |   | 2002 |  | 
        
            | BC 509 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần Quy hoạch hệ thống
            quan trắc - cảnh báo môi trường và   dịch bệnh ngành thủy sản đến năm
            2010. Chuyên đề xác định mô hình tổ chức và   quản lý hệ thống quan trắc
            cảnh báo môi trường và dịch bệnh ngành thủy sản |   | 2005 |  | 
        
            | BC 509a | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần 4A: nghiên cứu cơ
            sở khoa học hình thành hệ thống quan   trắc môi trường để cảnh báo môi
            trường và dịch bệnh và duy trì nguồn lợi vùng   cửa sông, ven biển vịnh
            Bắc Bộ. |   |   |  | 
        
            | BC 510 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Xây dựng và   thử nghiệm bộ chỉ số đánh
            giá tính bền vững của NTTS ven biển |   | 2002 |  | 
        
            | BC 511 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá môi
            trường trong nuôi trồng thủy sản ven   biển Việt Nam và đề xuất các giả
            pháp quản lý. Báo cáo chuyên đề: Khảo sát và   đánh giá chất lượng môi
            trường vùng nuôi thủy sản trên cát tại tỉnh Ninh   Thuận |   | 2002 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 512 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần I4B: Cơ sở khoa
            học hình thành hệ thống quan trắc môi   trường để cảnh báo môi trường và
            dịch bệnh của các thủy vực lợ, ngọt miền Bắc   Việt Nam" | Nguyễn Quang Diệu | 2002 |  | 
        
            | BC 513 | Nhiệm vụ nghiên cứu các gải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất thủy   sản bền vững: hợp phần Quy hoạch hệ thống
            quan trắc - cảnh báo môi trường và   dịch bệnh ngành thủy sản đến năm
            2010. Chuyên đề thu thập và đánh giá các tư   liệu đã có liên quan tới
            hoạt động quan trắc và phân tích môi trường | Hồ Thu Minh | 2005 |  | 
        
            | BC 514 | Đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để phát triển cá Tầm, cá   Hồi ở Việt Nam (báo cáo tổng kết đề tài) | Nguyễn Việt Nam | 2012 |  | 
        
            | BC 515 | Đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để phát triển cá Tầm, cá   Hồi ở Việt Nam (báo cáo tóm tắt) | Nguyễn Việt Nam | 2012 |  | 
        
            | BC 516 | Hồ sơ nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và
            công nghệ theo Nghị định   thư bắt đầu thực hiện từ năm 2011: tên nhiệm
            vụ nghiên cứu xây dựng luận cứ   phục vụ đề xuất định hướng quy hoạch
            phát triển nuôi cá hồi và cá tầm bền   vững tại Việt Nam | Nguyễn Việt Nam | 2011 |  | 
        
            | BC 517 - 518 | Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
            nghề cá trên các Hải đảo   phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
            giá thực trạng điều kiện tự nhiên   và kinh tế xã hội nghề cá hải đảo
            phía Nam hiện nay và những biến động trong   giai đonạ 5 năm trở lại đây |   | 2009 |  | 
        
            | BC 519  | Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
            nghề cá trên các Hải đảo   phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
            giá những diễn biến của hoạt động   nuôi trồng thủy sản Hải Đảo phía
            thủy sản Hải trong thời gian 5 năm trở lại   đây và hiện trạng hiện nay;
            Đề xuất các phương hướng phát triển  |   | 2009 |  | 
        
            | BC 520 | Nghiên cứu, đánh giá quá trình hình thành,
            phát triển, hiện trạng cơ sở   hạ tầng và cụm dịch vụ hậu cần nghề cá
            Hải đảo phía Nam đề xuất phương án   phát triển |   | 2009 |  | 
        
            | BC 521 | Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
            nghề cá trên các Hải đảo   phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
            giá quá trình hình thành, phát   triển, hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm
            dịch vụ hậu cần nghề cá hải Đảo phía   Nam, đề xuất phương án phát
            triển. |   | 2009 |  | 
        
            | BC 522 | Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
            triển công nghệ: tên nhiệm   vụ: Đánh giá hoạt động nghề cá trên các
            hải đảo phía Nam |   | 2009 |  | 
        
            | BC 523 | Đề tài khoa học cấp cơ sở: báo cáo tóm tắt đánh giá hoạt động nghề cá   trên các Hải Đảo phía Nam |   | 2009 |  | 
        
            | BC 524 | Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
            nghề cá trên các Hải đảo   phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
            giá những diễn biến của hoạt động   khai thác thủy sản Hải Đảo phía Nam
            trong thời gian 5 năm trở lại đây và hiện   trạng hiện nay; Đề xuất các
            phương hướng phát triển  |   | 2009 |  | 
        
            | BC 525 | Báo cáo chuyên đề nghiên cứu, đánh giá quá
            trình hình thành, phát triển,   hiện trạng cơ sở hạ tầng và cụm dịch vụ
            hậu cần nghề cá Hải Đảo phía Nam, đề   xuất phướng án phát triển |   | 2009 |  | 
        
            | BC 526 | Đề tài khoa học cấp cơ sở: báo cáo tổng hợp đánh giá hoạt động nghề cá   trên các Hải Đảo phía Nam |   | 2009 |  | 
        
            | BC 527 | Đề tài khoa học cấp cơ sở đánh giá hoạt động
            nghề cá trên các Hải đảo   phía Nam: Báo cáo chuyên đề nghiên cứu đánh
            giá những diễn biến của hoạt động   chế biến và tiêu thụ thủy sản Hải
            Đảo phía Nam trong thời gian 5 năm trở lại   đây và hiện trạng hiện nay;
            Đề xuất các phương hướng phát triển  |   | 2009 |  | 
        
            | BC 528 | Tăng cường sự đóng góp của nghề cá quy mô nhỏ đối với vấn đề xóa đói giảm   nghèo và an ninh lương thực |   | 2008 |  | 
        
            | BC 529 | Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
            sự tham gia của cộng đồng   (báo cáo tổng hợp) lựa chọn điểm xây dựng
            mô hình trình diễn quản lý nguồn   lợi thủy sản có sự tham gia của cộng
            đồng/Lê Xuân Nhật | Lê Xuân Nhật | 2008 |  | 
        
            | BC 530 | Dự án ây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy
            sản có sự tham gia của cộng   đồng. Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện
            mô hình.Báo cáo chuyên đề: Quản lý   nguồn lợi thủy sản với sự tham gia
            của cộng đồng - hiện trạng và đề suất địa   điểm thực hiện mô hình khu
            vực đồng bằng sông Cửu Long/ Đào Việt Long và cộng   tác viên | Đào Việt Long | 2008 |  | 
        
            | BC 531 | Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
            sự tham gia của cộng đồng   (báo cáo tóm tắt) lựa chọn điểm xây dựng mô
            hình trình diễn quản lý nguồn lợi   thủy sản có sự tham gia của cộng
            đồng/Lê Xuân Nhật | Lê Xuân Nhật | 2008 |  | 
        
            | BC 532 | Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
            sự tham gia của cộng   đồng.Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện mô
            hình.Báo cáo chuyên đề Quản lý   nguồn lợi thủy sản  với sự tham gia của   cộng đồng hiện trạng và đề xuất địa điểm thực hiện mô hình khu vực miền Bắc | Phạm Thị Hồng Vân, Tưởng Phi Lai, Vũ Thị Lành | 2008 |  | 
        
            | BC 533 | Xây dựng các mô hình quản lý nguồn lợi thủy
            sản có sự tham gia của cộng   đồng. Hoạt động 1 lựa chọn các điểm trình
            diễn mô hình quản lý nguồn lợi thủy   sản có sự tham gia của cộng đồng |   | 2008 |  | 
        
            | BC 534 | Thuyết minh dự án lựa chọn các điểm trình diễn mô hình quản lý nguồn lợi   thủy sản có sự tham gia của cộng đồng |   | 2008 |  | 
        
            | BC 535 | Xây dựng mô hình quản lý nguồn lợi thủy sản có
            sự tham gia của cộng   đồng.Phần 1: lựa chọn địa điểm thực hiện mô
            hình.Báo cáo chuyên đề quản lý   nguồn lợi thủy sản  với sự tham gia của   cộng đồng hiện trạng và đề xuất địa điểm thực hiện mô hình khu vực Nam Trung   Bộ và Đak Lăl | Lê Xuân Nhật và cộng tác viên | 2008 |  | 
        
            | BC 536 | Báo cáo kết thúc dự án Xây dựng và hoàn thiện khung pháp lý thực hiện quỹ   tái tạo nguồn lợi thủy sản Việt Nam |   | 2015 |  | 
        
            | BC 537 | Báo cáo tóm tắt kết quả khoa học công nghệ
            nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa   học nhằm xây dựng các giải pháp phát
            triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại   Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 2010 |  | 
        
            | BC 537a | Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ
            nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở   khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát
            triển nuôi trồng thủy sản bền vững   tại Đầm Thị Nại tỉnh Bình Định | Nguyễn Thị Thanh Thủy |   |  | 
        
            | BC 538 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định (hồ sơ nghiệm thu   cấp nhà nước) | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 2009 |  | 
        
            | BC 539 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề đánh giá hiện trạng sinh vật
            phù du, nguồn lợi và nguồn giống thủy sản   trong Đầm Thị Nại (giai đoạn
            2008-2009) | ThS. Nguyễn An Khang | 2010 |  | 
        
            | Bc 540 | Thuyết minh đề tài Nghiên cứu xây dựng giải pháp phát triển nuôi trồng   thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 2007 |  | 
        
            | BC 541 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề Quy trình nuôi tôm Sú kết hợp
            với Cua Xanh và Cá Măng vùng Hạ Triều  | ThS. Thái Ngọc Chiến | 2010 |  | 
        
            | BC 541a | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề các giải pháp phát triển nuôi
            trồng thủy sản bền vững vùng Đầm Thị Nại | TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy | 2010 |  | 
        
            | BC 542 b | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề phân vùng chức năng theo mục
            tiêu nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đầm Thị   Nại | PGS.TS. Võ Sĩ Tuấn | 2009 |  | 
        
            | BC 542a | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề Đánh giá tác động môi trường
            của các hoạt động con người | Phạm Văn Thơm, Lê Thị Vinh | 2009 |  | 
        
            | BC 542 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề Hiện trạng xu thế diễn biến
            chất lượng môi trường Đầm Thị Nại | ThS. Lê Thị Vinh | 2009 |  | 
        
            | BC 543 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề kết quả tính toán mô hình động
            lực 3D | Bùi Hồng Long | 2009 |  | 
        
            | BC 544 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề đánh giá hiện trạng, tiềm năng
            và định hướng phát triển nuôi trồng thủy   sản bền vững vùng Đầm Thị Nại
            đến năm 2015 | Hồ Công Hường | 2009 |  | 
        
            | BC 545 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề hiện trạng các hệ sinh thái đặc
            trưng của Đầm Thị Nại | Nguyễn Xuân Hòa | 2010 |  | 
        
            | BC 546 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề tổng quan về các hệ sinh thái,
            nguồn giống và cơ sở thức ăn tự nhiên trong   Đầm Thị Nại (tỉnh Bình
            Định) | ThS. Nguyễn Xuân Hòa, CN Nguyễn Cho | 2009 |  | 
        
            | BC 547 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề tổng quan về hoạt động nuôi
            trồng và khai thác thủy sản; Kinh tế - xã hội   của khu vực Đầm Thị Nại | Trần Anh Tuấn | 2009 |  | 
        
            | BC 547a | Báo cáo tóm tắt đánh giá tác động môi trường Đầm Thị Nại và đề xuất các   biện pháp xử lý |   | 2005 |  | 
        
            | BC 548 | Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây
            dựng các giải pháp phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững tại Đầm Thị
            Nại tỉnh Bình Định. Báo cáo chuyên   đề tổng quan về điều kiện tự nhiên
            của Đầm Thị Nại | TS. Bùi Hồng Long & Phạm Văn Thơm | 2009 |  | 
        
            | BC 549 | Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
            triển công nghệ nghiên cứu   xây dựng giải pháp phát triển nuôi trồng
            thủy sản bền vững tại Đầm Thị Nại,   tỉnh Bình Định. |   |   |  | 
        
            | BC 550 |  Thuyết
            minh dề tài Nghiên cứu đánh   giá đặc thù phát triển thủy sản tại một số
            Hải Đảo Đông Bắc nhằm đề xuất   chính sách và cơ chế quản lý đối với
            khai thác và nuôi trồng thủy sản góp   phần phát triển kinh tế xã hội,
            xóa đói giảm nghèo cộng đồng Hải Đảo | TS. Nguyễn Huy Chiến | 2008 |  | 
        
            | Bc 551 | Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
            chế về trình tự, thủ tục   thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
            lược và báo cáo đánh giá tác động   môi trường trong nông nghiệp, nông
            thôn.Báo cáo chuyên đề đánh giá tính hình   thực hiện ĐMC, ĐTM từ trung
            ương đến địa phương |   | 2009 |  | 
        
            | BC 552 | Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
            chế về trình tự, thủ tục   thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
            lược và báo cáo đánh giá tác động   môi trường trong nông nghiệp, nông
            thôn.Báo cáo chuyên đề công tác lập và   thẩm định các báo cáo ĐMC và
            ĐTM ở Việt Nam |   | 2009 |  | 
        
            | BC 553 | Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
            chế về trình tự, thủ tục   thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
            lược và báo cáo đánh giá tác động   môi trường trong nông nghiệp, nông
            thôn.Báo cáo chuyên đề nghiên cứu tổng   thuật, phân tích các văn bản
            quy phạm pháp quy, tài liệu có liên quan đến bản   quy chế về trình tự,
            thủ tục thẩm định báo cáo ĐMC và ĐTM trong Nông nghiệp,   Nông Thôn |   | 2009 |  | 
        
            | BC 554 | Nhiệm vụ Nghiên cứu, đánh giá và xây dựng Quy
            chế về trình tự, thủ tục   thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
            lược và báo cáo đánh giá tác động   môi trường trong nông nghiệp, nông
            thôn.Báo cáo chuyên đề Nghiên cứu trình   tự, thủ tục thẩm định báo cáo
            ĐMC và ĐTM của các bộ nghành. Đề xuất áp dụng   cho bộ nông nghiệp và
            phát triển nông thôn |   | 2009 |  | 
        
            | BC 555 | Cân bằng nước đồng bằng sông cửu Long phục vụ
            chiến lược phát triển bền   vững nguồn nước sông MeKong: Báo cáo hiện
            trạng khai thác, sử dụng tài nguyên   nước đồng bằng Sông Cửu Long | Phân Viện Kinh tế và QH TS | 2001 |  | 
        
            | BC 556 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ xây dựng
            luận cứ khoa học và thực tiễn   về đánh giá tác động môi trường các dự
            án nuôi trồng thủy sản Biển và nước Lọ | TT Công nghệ Môi trường | 2004 |  | 
        
            | BC 557 | Báo cáo chuyến học tập về tình hình quản lý nghề các ven bờ của tỉnh Hải   Nam - Trung Quốc |   | 2005 |  | 
        
            | BC 558 | Báo cáo tổng hợp đề tài Nghiên cứu các giải
            pháp kỹ thuật và kinh tế để   chuyển đổi nghề xe tiệp sang nghề khác
            không Xâm hại nguồn lợi Hải Sản | Nguyễn Chu Hồi | 2006 |  | 
        
            | BC 559 | Báo cáo khoa học đề tài đánh giá dự tác động của khoa học công nghệ cho   tăng trưởng Kinh tế trong chế biến thủy sản xuất khẩu | Lê Xuân Nhật | 2002 |  | 
        
            | BC 560 | Đề cương thực hiện cơ sở hạ tầng ngề cá | Lê Nguyên Cẩn | 1996 |  | 
        
            | BC 561 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và hệ thống cấp
            thoát nước vùng nuôi trồng   thủy sản Đầm Nại xã Tân Hải, Hộ Hải, Phương
            Hải và Thị trấn Khánh hải huyện   Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận: Đề cương
            và dự toán khảo sát địa hình, địa chất   lập báo cáo nghiên cứu khả thi | Sở TS tỉnh Ninh Thuận | 2005 |  | 
        
            | BC 562 | Báo cáo chuyên đề điều tra khảo sát hiện trạng
            kinh tế - xã hội, tình   hình thực hiện thể chế chính sách liên quan
            tới hoạt động nuôi trồng thủy sản   khu vực miền trung | TS. Phan Đinh Phúc | 2009 |  | 
        
            | BC 563 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động môi trường sinh thái lên nghề nuôi   trồng thủy sản và ngược lại tại 5 tỉnh Tây Nguyên | TS. Phan Đinh Phúc | 2009 |  | 
        
            | BC 564 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động môi trường
            sinh thái lên nghề nuôi trồng   thủy sản và ngược lại tại 9 tỉnh ven
            biển Trung Bộ | PGS.TS. Ngô Đăng Nghĩa | 2008 |  | 
        
            | BC 565 | Báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá hiện
            trạng nghề nuôi trồng thủy sản   tại các vùng sinh thái đặc trưng của
            khu vực Tây Nguyên | TS. Phan Đinh Phúc | 2008 |  | 
        
            | BC 566 | Báo cáo tổng hợp đánh giá quan hệ giữa tự do
            hóa thương mại với đói nghèo   ở Nông thôn và môi trường trong nghề nuôi
            tôm ở Cà Mau |   |   |  | 
        
            | BC 567 | Báo cáo phân tích SWOT các tỉnh khảo sát xây dựng trung tâm nghề cá |   | 2011 |  | 
        
            | BC 568 | Đề cương dự án điều tra cơ bản hương ước trong Đồng quản lý nghề cá ở   cộng đồng ngư dân ven biển Việt Nam |   | 2008 |  | 
        
            | BC 569 | Báo cáo tổng kết dự án điều tra phương thức tổ chức nuôi trồng thủy sản   thuộc dự án Điều tra phương thức nuôi trồng thủy sản |   | 2013 |  | 
        
            | BC 570 | Báo cáo chuyên đề Phương thức, tổ chức nuôi nhuyễn thể thuộc dự án Điều   tra phương thức nuôi trồng thủy sản |   | 2013 |  | 
        
            | BC 571 | Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ: đánh giá việc thực
            thi luật bảo vệ môi trường   trong nhàng thủy sản và kiến nghị hướng bổ
            sung, sửa đổi và hoàn thiện trong   thời gian tới | TS. Nguyễn Văn Tài | 2004 |  | 
        
            | BC 572 | Điều tra nguồn lợi hải sản và điều kiện môi
            trường các vùng trọng điểm   phục vụ mục tiêu phát triển lâu bền nghành
            Hải sản vùng ven bờ: báo cáo tình   hình dự án giai đoạn I- Vịnh Bắc Bộ | GS.TSKH Bùi Đình Chung | 1999 |  | 
        
            | BC 573 | Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật
            đề tài đánh giá hiệu quả   các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy
            sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long | PGS.TS. Lê Tiêu La | 2009 |  | 
        
            | BC 573a | Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật đề tài
            đánh giá hiệu quả các mô hình   chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản ở
            Đồng Bằng Sông Cửu Long | PGS.TS. Lê Tiêu La | 2009 |  | 
        
            | BC 573b | Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật
            đề tài đánh giá hiệu quả   các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thủy
            sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long   (các phụ lục) | PGS.TS. Lê Tiêu La | 2009 |  | 
        
            | BC 574 | Luận chứng kinh tế kỹ thuật xây dựng và phát triển vùng nuôi trồng thủy   sản Tây Nam Đầm Đề Gi huyện Phù Cát - Bình Định |   | 1994 |  | 
        
            | BC 575 | Báo cáo tổng kết toàn diện Hợp đồng khoa học
            kỹ thuật điều tra cơ bản và   quy hoạch bước đầu một số thủy vực có khả
            năng nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng   Nam - Đà Nẵng | Nguyễn Trọng Nho | 1984 |  | 
        
            | BC 576 | Phân tích và đnahs giá chi tiết điều kiện kinh
            tế xã hội các hộ dân sống   trong vùng phòng hộ xung yếu thuộc dự án
            bảo vệ và phát triển vùng nước ven   biển Đồng bằng Sông Cửu Long (báo
            cáo chính thức) |   | 1997 |  | 
        
            | BC 577 | Đặc điểm tự nhiên và nguồn lợi thủy sản vùng triều |   | 1994 |  | 
        
            | BC 578 | Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế   quốc dân (báo cáo tổng thuật) | Hà Xuân Thông | 2004 |  | 
        
            | Bc 579 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch nhóm thể chế - chính sách | Đàm Thanh Xuân,… | 2003 |  | 
        
            | BC 580 | Báo cáo tóm tắt nhiệm vụ đánh giá ảnh hưởng
            của xâm nhập mặn đến sinh kế   của cộng đồng cư dân vùng duyên hải ven
            biển Bắc Bộ, đề xuất các giải pháp thích   ứng | Viện thủy điện và nâng lượng tái tạo | 2013 |  | 
        
            | BC 581 - 582 | Chương trình hôc trợ Ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II) hợp phần tăng   cường quản lý khai thác thủy sản    (SCAPI) |   | 2009 |  | 
        
            | BC 583 | Chương trình giấy chứng nhận nghề cá tại Việt
            Nam thuộc báo cáo dự án   "Cải cách thương mại và chính sách thủy sản,
            định hình lại các chuỗi   cung ứng và đẩy mạnh nhu cầu từ phía người
            tiêu dùng về việc quản lý nghề cá   bền vững |   | 2008 |  | 
        
            | BC 584 | Báo cáo chuyên đề khoa học điều tra khỏa sát
            hiện trạng kinh tế - xã hội,   tình hình thực hiện thể chế chính sách
            liên quan tới hoạt động nuôi trồng   thủy sản khu vực ven biển miền
            Trung | ThS. Nguyễn Minh Châu | 2009 |  | 
        
            | BC 585 | Quyết định và biên bản đánh giá cấp cơ sở dự
            án điều tra các yếu tố môi   trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và
            kinh tế xã hội để xác định quy mô và   cơ cấu nuôi trồng thủy sản bền
            vững khu vữ miền trung | ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc | 2010 |  | 
        
            | BC 586 | Báo cáo chuyên đề khoa học điều tra, đánh giá
            hiện trạng nghề nuôi trồng   thủy sản các vùng sinh thái đặc trưng khu
            vực ven biển miền Trung | ThS. Nguyễn Minh Châu | 2009 |  | 
        
            | BC 587 | Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá tư liệu
            nguy cơ tiệt chủng thủy sinh   vật quý hiếm và danhh mục loài để đề xuất
            nội dung đưa vào quy chế bảo vệ các   loài thủy sinh quý hiếm có nguy
            cơ tiệt chủng thuộc nhiệm vụ xây dựng quy chế   bảo vệ cấc loài thủy
            sinh quý, hiếm cho cộng đồng | ThS. Phạm Thị Phương Mai | 2009 |  | 
        
            | BC 588 | Thuyết minh nhiệm vụ:xây dựng quy chế bảo vệ cấc loài thủy sinh quý, hiếm   cho cộng đồng |   | 2008 |  | 
        
            | BC 589 | Thuyết minh đề cương nhiệm vụ điều tr, thống
            kê, lập danh mục và xây dựng   cở sở dữ liệu quản lý các loài ngoại lai
            xâm hại và có nguy cơ xâm hại tại   Việt Nam | Cục Bảo tồn Đa dạng sinh học | 2010 |  | 
        
            | BC 590 | Đánh giá hiện trạng môi trường trong nuôi trồng thủy sản khu vực Bắc   Trung Bộ |   | 2004 |  | 
        
            | BC 591 | Thuyết minh nghiên cứu đề xuất xây dựng hệ
            thống cơ sở dữ liệu nền GIS và   METADATA phục vụ quản lý và phát triển
            nuôi trồng thủy sản bền vững | ThS. Nguyễn Xuân Trịnh | 2008 |  | 
        
            | BC 591a | Báo cáo tóm tắt đề tài nghiên cứu đề xuất xây
            dựng hệ thống cơ sở dữ liệu   nền GIS và METADATA phục vụ quản lý và
            phát triển nuôi trồng thủy sản bền   vững |   |   |  | 
        
            | BC 592 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu
            tư xây dựng CSHT vùng nuôi   tôm CN & BCN xã Vĩnh Trạch Đông, Thị
            xã Bạc Liêu, Bạc Liêu |   | 2003 |  | 
        
            | BC 593 | Báo cáo Nghiên cứu điển hình cho quản lý nguồn lợi ven biển trên cơ sở   cộng đồng Việt Nam (dự thảo) |   | 1999 |  | 
        
            | BC 594 | Chương trình khai thác hải sản xa bờ thời kỳ 2002-2010 |   | 2002 |  | 
        
            | BC 595 | Đề cương dự án điều tra cơ bản tác động kinh tế - xã hội của hoạt dộng   khai thác hải sản xa bờ thực trạng và giải pháp | Lê Tiêu La | 2006 |  | 
        
            | BC 596 | Báo cáo đề tài xây dựng hồ sơ các mô hình NTTS ở Việt Nam |   | 2005 |  | 
        
            | BC 597 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xí nghiệp chế biến thủy sản   Thanh Khê, lô C1 - KCN dịch vụ thủy sản Đà Nẵng |   | 2004 |  | 
        
            | BC 598 | Báo cáo kết quả thực hiện đề tài quan trắc và
            cảnh báo môi trườn dịch   bệnh của thủy vực ngọt, lợ phục vụ ngành thủy
            sản phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Quang Diệu | 2001 |  | 
        
            | Bc 599 | Đề cương điều chỉnh cơ cấu sản xuất và quy
            hoạch cho phát triển Nông -   Lâm nghiệp - nuôi trồng thủy sản vùng Đồng
            bằng Sông Cửu Long  |   |   |  | 
        
            | BC 600 | Đề cương và dự toán khảo sát, lập dự án hạ tầng vùng nuôi cá tra tập   trung tỉnh Vĩnh Long |   | 2009 |  | 
        
            | BC 601 | Giải pháp quản lý tổng hợp vùng nuôi tôm có tính công nghiệp tỉnh Thừa   Thiên Huế  | Hà Xuân Thông | 2005 |  | 
        
            | BC 602 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư nhà máy nhiệt điện Vũng   Áng 1 1.200MW (báo cáo chính) |   | 2006 |  | 
        
            | BC 603 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư nhà máy nhiệt điện Vũng   Áng 1 1.200MW (báo cáo tóm tắt) |   |   |  | 
        
            | BC 604 | Cơ sở khoa học sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định   (báo cáo tổng hợp)/Nguyễn Chu Hồi |   | 2004 |  | 
        
            | BC 605 | Cơ sở khoa học sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven
            biển Nghĩa Hưng, Nam Định:   báo cáo chuyên đề xây dựng và thử nghiệm
            bộ chỉ số đánh giá tính bền vững của   nuôi trồng thủy sản ven biển/Vũ
            Văn Hiếu |   | 2003 |  | 
        
            | BC 606 | Cơ sở khoa học sử dụng hợp lý vùng bãi bồi ven
            biển Nghĩa Hưng, Nam Định:   hợp phần xác lập cơ sở khoa học và thực
            tiễn cho các định hướng quy hoạch chi   tiết sử dụng hợp lý vùng bãi bồi
            ven biển Nghĩa Hưng/báo cáo chuyên đề khảo   sát, đánh giá tình hình
            kinh tế - xã hội của cộng đồng dân sống phụ thuộc vào   vùng bãi bồi ven
            biển nghiên cứu |   | 2003 |  | 
        
            | BC 607 | Cơ sở khoa học quy hoạch  sử
            dụng   hợp lý vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định: hợp phần xác
            lập cơ sở   khoa học và thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết
            sử dụng hợp lý   vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng/báo cáo chuyên đề địa
            hình - địa mạo/Đinh   Văn Huy |   | 2003 |  | 
        
            | BC 608 | Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
            bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng,   Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học
            và thực tiễn cho các định hướng quy   hoạch chi tiết sử dụng hợp lý
            vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng/báo cáo chuyên   đề hiện trạng nuôi
            trồng thủy sản ở vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng |   | 2003 |  | 
        
            | BC 609 | Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
            bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng,   Nam Định: hợp phần khảo sát đánh giá động
            lực phát triển tiến hóa vùng bãi   bồi ven biển phục vụ cho định hướng
            quy hoạch sử dụng hợp lý.báo cáo chuyên   đề khí tượng - Thủy văn/Đỗ
            Đình Chiến |   | 2003 |  | 
        
            | BC 610 | Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
            bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng,   Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học
            và thực tiễn cho các định hướng quy   hoạch chi tiết sử dụng hợp lý
            vùng bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng.báo cáo chuyên   đề những bài học rút
            ra từ các hoạt động khai hoang lân sbieenr huyện Nghĩa   Hưng, Nam
            Định/Trần Huy Cương |   | 2003 |  | 
        
            | BC 611 | Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
            bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng,   Nam Định: hợp phần ứng dựng công cụ kinh
            tế môi trường trong quy hoạch vùng   bãi bồi nghiên cứu.báo cáo chuyên
            đề ước định giá trị các nhóm tài nguyên,   thử đánh gia chi phí lợi ích
            trong khai thác sử dụng vùng bãi bồi nghiên cứu/   Đàm Duy Ân,... |   | 2003 |  | 
        
            | BC 612 | Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
            bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng,   Nam Định: hợp phần khảo sát, phân tích và
            đánh giá nguồn lợi sinh vật vùng   bãi bồi ven biển phục vụ cho định
            hướng quy hoạch chi tiết sử dụng hợp lý.   Báo cáo chuyên đề hiện trạng
            nguồn lợi sinh vật/Phạm Đình Trọng |   | 2003 |  | 
        
            | BC 613 | Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
            bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng,   Nam Định: hợp phần đánh giá hiện trạng và
            các nguồn lực vùng bãi bồi ven biển   Nghĩa Hưng làm tiêu đề cho việc
            xây dựng quy hoạch. Báo cáo chuyên đề hiện   trạng và các nguồn lực vùng
            nghiên cứu/ Nguyễn Quang Thanh |   | 2003 |  | 
        
            | BC 614 | Cơ sở khoa học quy hoạch sử dụng hợp lý vùng
            bãi bồi ven biển Nghĩa Hưng,   Nam Định: hợp phần khảo sát, phân tích và
            đánh giá các đặc trưng môi trường   sinh thái nước và đất vùng bãi bồi
            ven biển phục vụ cho định hướng quy hoạch   chi tiết sử dụng hợp lý. Báo
            cáo chuyên đề đặc trưng môi trường sinh thái   nước và đất |   | 2003 |  | 
        
            | BC 615 | Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ  tên đề tài: Nghiên cứu chuỗi giá trị cá cơm   khai thác ở vùng Biển Tây Nam Bộ | ThS. Phạm Thùy Linh | 2015 |  | 
        
            | BC 615 a | Báo cáo tổng kết các giải pháp công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng   thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.  | TS. Hà Lương Thuần | 2004 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 616 - 617 | Đề tài: Nghiên cứu các gải pháp công trình
            thủy lợi phục vụ nuôi trồng   thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.
            Báo cáo chuyên đề các giải pháp   công nghệ công trình thủy lợi phục vụ
            nuôi trồng thủy sản  vùng Duyên Hải Miền Trung | TS. Hà Lương Thuần | 2003 |  | 
        
            | BC 616a | Đề tài: Nghiên cứu các gải pháp công trình
            thủy lợi phục vụ nuôi trồng   thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau.
            Mô hình ứng dụng kết quả nghiên   cứu xây dựng hệ thống công trình thủy
            lợi nuôi tôm sú trên vùng đất cát ven   biển huyện Diễn Châu - Nghệ An
            (thuyết minh) | TS. Hà Lương Thuần | 2003 |  | 
        
            | BC 618 | Báo cáo chung nghiên cứu khả thi dự án khu nuôi tôm công nghiệp Vĩnh   Thành + Vĩnh giang Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |   | 2000 |  | 
        
            | BC 619 | Dự án đầu tư xây dựng vùng chuyên canh Nuôi tôm sú hạ lưu sông bàn thạch   huyện Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên |   | 1994 |  | 
        
            | BC 620 | Công trình khu nuôi tôm công nghiệp kiến thụy  + Đồ Sơn + Hải Phòng: Phục tính toán vốn   đầu tư |   | 2000 |  | 
        
            | BC 621 | Định hướng phát triển kinh tế thủy sản các tỉnh duyên hải miền trung thời   kỳ 1994-2010 |   | 1994 |  | 
        
            | BC 622 | Thành phần sản lượng của nghề lưới kéo |   | 2002 |  | 
        
            | BC 623 | Các bảng  của báo cáo phân tích sơ   bộ chương trình thống kê thủy sản  |   | 2002 |  | 
        
            | BC 624 | Báo cáo phân tích và đánh giá hiện trạng nghề lưới kéo đôi cho cỡ tàu lớn   hơn 90 CV ở Việt Nam | Ks. Nguyễn Văn Kháng | 2001 |  | 
        
            | BC 625 | Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu ứng dụng Chà di động cho nghề lưới vây   xa bờ khai thác cá ngừ tại Việt Nam | TS. Nguyễn Văn Động | 2000 |  | 
        
            |  BC 626 | Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp đới bờ cho   các tỉnh ven biển Việt Nam" xây dựng khung mô
            hình và bước đầu triển   khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại
            Quảng Nam | Cục Bảo vệ Môi trường | 2004 |  | 
        
            | BC 627 | Báo cáo tổng kết nhiệm vụ đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên và môi   trường đới bờ | Cục Bảo vệ Môi trường | 2004 |  | 
        
            | BC 628 | Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp đới bờ cho   các tỉnh ven biển Việt Nam" xây dựng khung mô
            hình và bước đầu triển   khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại
            Quảng Nam: các tập tài liệu đào   tạo hướng dẫn về GIS và quản lý tổng
            hợp vùng bờ | Cục Bảo vệ Môi trường | 2004 |  | 
        
            | BC 629 | Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp đới bờ cho   các tỉnh ven biển Việt Nam" Phác thảo hướng dẫn
            xây dựng chiến lược quản   lý tổng hợp vùng bờ cho các tỉnh ven biển
            Việt Nam | Cục Bảo vệ Môi trường | 2004 |  | 
        
            | BC 630 | Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp đới bờ cho   các tỉnh ven biển Việt Nam" phác thảo kế hoạch
            phân vùng sử dụng bờ cho   các tỉnh ven biển việt Nam | Cục Bảo vệ Môi trường | 2004 |  | 
        
            | BC 631 | Dự án " Xây dựng và triển khai mô hình quản lý
            tổng hợp đới bờ cho   các tỉnh ven biển Việt Nam" xây dựng khung mô
            hình và bước đầu triển   khai quản lý tổng hợp vùng bờ thí điểm tại
            Quảng Nam: tập bản đồ về tài   nguyên và sử dụng tài nguyên vùng bờ tỉnh
            Quảng Nam |   | 2004 |  | 
        
            | BC 632 | Báo cáo kết quả thực hiện hạng mục " Xây dựng
            khu cơ sở thông tin   địa lý phục vụ quản lý tổng hợp đới bờ" thuộc dự
            án "Xây dựng và   triển khai mô hình quản lý tổng hợp đới bờ cho các
            tỉnh ven biển Việt   Nam" |   | 2003 |  | 
        
            | BC 633 | Phụ lục đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên và môi trường đới bờ |   | 2004 |  | 
        
            | BC 634 | Các văn bản pháp lý về kiểm tra chúng nhận điều kiện đảm bảo an toàn vệ   sinh trong sản xuất thủy sản  |   | 1996 |  | 
        
            | BC 635 | Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế   quốc dân (báo cáo chuyên đề) |   | 2004 |  | 
        
            | BC 636-637 | Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế   quốc dân (báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật) | Hà Xuân Thông | 2004 |  | 
        
            | BC 638 | Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành
            thủy sản đối với nền kinh tế   quốc dân (báo cáo tổng kết khoa học và kỹ
            thuật)báo cáo tóm tắt |   | 2004 |  | 
        
            | BC 639 | Đề tài khoa học đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế   quốc dân (báo cáo tổng thuật) | Hà Xuân Thông | 2004 |  | 
        
            | BC 640 | Quản lý môi trường Biển và Ven biển Đông, giai đoạn 2 |   | 2000 |  | 
        
            | BC 641 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề/chuyên đề 01:   Chiến lược và chính sách phát triển KT - XH
            các nước, trong đó có các nước   Đông Nam Á và ASEAN |   | 1999 |  | 
        
            | BC 642 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 03:   Chính sách đầu tư, tài chính tiền tệ của các
            nước Đông Á, ASEAN |   | 1999 |  | 
        
            | BC 643 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 04:   Chính sách phát triển nguồn nhân lực nói
            chung và nguồn nhân lực KHCN nói   riêng chính sách giáo dục và đào tạo |   | 1999 |  | 
        
            | BC 644 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 05:   Các phương pháp dự báo phát triển KT -XH và KHCN |   | 1999 |  | 
        
            | BC 645 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 06:   Chiến lược, chính sách và phương thức công
            nghiệp hóa và hiện đại hóa |   | 1999 |  | 
        
            | BC 646 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 07:   Chính sách phát triển nông thôn đầu tư phát
            triển nông nghiệp và nông thôn   công nghiệp nông thôn, thủ công nghiệp,
            làng nghề |   | 1999 |  | 
        
            | BC 647 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 50:   An ninh lương thực và an toàn thực phẩm |   | 1999 |  | 
        
            | BC 648 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 189:   Quy hoạch và xây dựng nông thôn giao thông
            nông thôn thủy lợi phục vụ nông   nghiệp và nông thôn |   | 1999 |  | 
        
            | BC 649 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 69:   Quản lý công tác đánh bắt tôm cá ngoài biển |   | 1999 |  | 
        
            | BC 650 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 67:   Sản phẩm thủy sản đã đánh bắt được và công nghệ sơ chế |   | 1999 |  | 
        
            | BC 651 | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 70:   Thiết bị và công nghệ đánh bắt thủy sản  |   | 1999 |  | 
        
            | BC 641a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 78:   Sinh thái vùng biển gần bờ |   | 1999 |  | 
        
            | BC 642 a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 83:   Nghiên cứu ảnh hưởng của tôm tới rừng ngập mặn |   | 1999 |  | 
        
            | BC 643a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 84:   Biến động môi trường và tác động của nó tới
            phát triển kinh tế xã hội môi   trường với phát triển bền vững |   | 1999 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 644a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 86:   Nghiên cứu biến động môi trường do hoạt động
            kinh tế và quá trình đô thi hóa   gây ra quy hoạch môi trường |   | 1999 |  | 
        
            | BC 645a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 87:   Khí hậu, biến đổi khí hậu |   | 1999 |  | 
        
            | BC 646a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 90:   Phòng ngừa và giảm nhẹ hậu quả di thiên tai
            (bão, lũ lụt, động đất) |   | 1999 |  | 
        
            | BC 647a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo
            chuyên đề, chuyên đề 97:   Sử dụng tài nguyên đất trên quan điểm môi
            trường, sinh thái, phát triển bền   vững |   |   |  | 
        
            | BC 648a | Giới thiệu tài liệu khoa học và công nghệ theo chuyên đề, chuyên đề 109:   Bảo vệ môi trường nông nghiệp, thủy sản , lâm nghiệp |   | 1999 |  | 
        
            | BC 652 | Công trình nuôi trồng thủy sản vùng kinh tế mới Cồn Ngạn huyện Xuân Thủy   - Hà Nam Ninh |   | 1999 |  | 
        
            | BC 653 | Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2001, giải pháp thực hiện chương   trình phát triển nuôi trồng thủy sản năm 2002 |   | 2001 |  | 
        
            | BC 654 | Giới với phát triển nguồn nhân lực trong cơ quan bộ thủy sản  | Hà Thị Phương Tiến | 2002 |  | 
        
            | BC 655 | Dự án đầu tư xây dựng vùng nuôi tôm công
            nghiệp xã Vĩnh Tân, Vĩnh Phước -   Huyện Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng (báo
            cáo nghiên cứu khả thi) |   | 2000 |  | 
        
            | BC 656 | Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2004 và biện pháp thực hiện kế   hoạch phát triển nuôi trồng thủ sản năm 2005 |   | 2005 |  | 
        
            | BC 657 | Khảo sát hệ thống phân phối thủy sản tỉnh Quảng Đông: cải thiện chất   lượng và xuất khẩu thủy sản (SEAQIP)  |   | 2004 |  | 
        
            | BC 658 | Dự án tiền khả thi đầu tư nâng cấp trại cá giống Văn Chấn tỉnh Yên Bái |   | 2001 |  | 
        
            | BC 659 | Định hướng và các giải pháp trước mắt chuyển đổi cơ cấu kinh tế huyện Đầm   Dơi - Minh Hải | Hà Xuân Thông | 1996 |  | 
        
            | BC 660 | Tóm tắt chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999-2010 |   | 1999 |  | 
        
            | BC 661 | Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thành phố Hải Phòng thời kỳ   1999-2005-2010 |   | 2000 |  | 
        
            | BC 662 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
            nhà nước năm 2004 phương   hướng, nhiệm vụ phát triển Kinh tế xã hội năm
            2005 của ngành thủy sản  |   | 2005 |  | 
        
            | BC 663 | Báo cáo khoa học nghiên cứu một số chỉ tiêu môi trường, đặc điểm sinh học   và nguồn lợi nghêu ở đồng bằng sông Cửu Long | Ks. Nguyễn Đinh Hùng | 1999 |  | 
        
            | BC 664 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ: Nghiên cứu,
            khảo sát thực trạng điều   kiện lao động ảnh hưởng đến sức khỏe người
            lao động chế biến thủy sản nhằm đề   xuất các gải pháp cải thiện điều
            kiện lao động bổ sung danh mục bệnh nghề   nghiệp |   | 2002 |  | 
        
            | BC 665 | Hỗ trợ chính sách cho nền nông nghiệp cạnh tranh ở các nước Đông Nam Á   phần Thủy | Hà Xuân Thông | 2000 |  | 
        
            | BC 666 | Mô tả hợp phần hỗ trợ chương trình ngành (SPS) hợp phần 2: hộ trợ phát   triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam |   | 1999 |  | 
        
            | BC 667 | Báo cáo tình hình thi Công ước luật biển 1982 trong lĩnh vực thủy sản   Việt Nam | Nguyễn Chu Hồi | 2003 |  | 
        
            | BC 668 | Báo cáo chiến lược kinh tế biển của Việt Nam đến 2020 (dự thảo) |   | 2004 |  | 
        
            | BC 669 | Công trình vùng nuôi tôm công nghiệp xã Quảng
            Phúc - Quảng Thuận huyện   Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình: tập 6 tính toán
            hệ thống công trình cấp và tháo   nước |   | 2000 |  | 
        
            | BC 670 | Dự án khu nuôi tôm công nghiệp xã Quảng Phúc -
            Quảng Thuận huyện Quảng   Trạch, tỉnh Quảng Bình: tập 10 phụ lục bản
            tính khối lượng và dự toán |   | 2000 |  | 
        
            | BC 671 | dự thảo kế hoạch chiến lược quản lý môi trường biển và ven biển Việt Nam |   | 1999 |  | 
        
            | BC 672 - 673 | Tổng quan hệ sinh thái biển Việt Nam | Nguyễn Chu Hồi, Phan Thị Ngọc Diệp | 2004 |  | 
        
            | BC 674 | Báo cáo giữa kỳ khảo sát nguồn lợi biển Việt Nam |   | 1996 |  | 
        
            | BC 675 | Miền Tring Việt Nam: Đánh giá tăng cường các thể chế quản lý vùng ven   biển chiến lược và kế hoạch hành động |   | 2003 |  | 
        
            | BC 676 | Cung cấp dự báo khai thác hải sản vụ Bắc năm 2006 |   |   |  | 
        
            | BC 677 | Tài liệu tập huấn dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ (lưu hành nội bộ) |   | 1992 |  | 
        
            |     |   |   |   |  | 
        
            | BC 678 | Đặc điểm tự nhiên và đánh giá tình hình nguồn lợi hải sản 11 tỉnh miền   trung (từ Thanh Hóa đến Thuận Hải) | Phạm Thược | 1991 |  | 
        
            | BC 679 | Dự án đầu tư hiệu quả nghề nuôi tôm; khôi phục rừng ngập mặn 600ha xã   Thuận Hòa Huyện An Minh  - Kiên Giang |   | 1993 |  | 
        
            | BC 680 | Dự án đầu tư khai thác tiềm năng mặt nước nuoi trồng thủy sản vùng trà   niên - Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng |   | 1993 |  | 
        
            | BC 681 | Đề tại Nghiên cứu thử nghiệm nuôi tôm trong các ao sử dụng các loại vật   liệu chống thấm (báo cáo tóm tắt) | Hà Xuân Thông | 2001 |  | 
        
            | BC 682 | Báo cáo khoa học đề tài nghiên cứu thử nghiệm nuôi tôm trong các ao sử   dụng các loại vật liệu chống thấm | Hà Xuân Thông | 2001 |  | 
        
            | BC 683 | Điều kiện tự nhiên và nguồn lợi hải sản vùng biển Trung Bộ |   | 1992 |  | 
        
            | BC 684 | Báo cáo tổng kết công tác bảo vệ nguồn lợi
            thủy sản 1991 - 1995 định   hướng và các giải pháp chủ yếu bảo vệ nguồn
            lợi thủy sản 1996-2000 |   | 1996 |  | 
        
            | BC 685 | Dự án khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản vùng triều ba xã Nam Huyện   Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa |   | 1994 |  | 
        
            | BC 686 | Dự án di dân khai thác vùng bãi triều ven biển huyện Nga Sơn tỉnh Thanh   Hóa |   | 1992 |  | 
        
            | BC 687 | Kế hoạch sản xuất Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn năm 2002 |   | 2001 |  | 
        
            | BC 688 | Báo cáo tình hình hoạt động , đầu tư xây dựng và công tác quản lý cảng   Bến Đầm - Huyện Côn Đảo |   | 2003 |  | 
        
            | BC 689 | Báo cáo chuyên đề: Tổng kết mô hình công nghệ khai thác nghề lưới kéo xa   bờ | Hoàng Văn Tính | 2002 |  | 
        
            | BC 690 | Chương trình phát triển kinh tế thủy sản tỉnh Cà Mau giai đoạn 2001 -2005   và đến 2010 |   | 2000 |  | 
        
            | BC 691 | Báo cáo kết quả đo đạc điều tra khảo sát Lũ năm 2000 ở Đồng bằng Sông Cửu   Long |   | 2001 |  | 
        
            | BC 692 -693 | Tổng quan về ảnh hưởng của quá trình đổi mới lên sự phát triển của ngành   thủy sản Việt Nam |   | 1998 |  | 
        
            | BC 694 | Dự án vùng nuôi tôm công nghiệp hoàng hóa. Tập I báo cáo nghiên cứu khả   thi |   | 2000 |  | 
        
            | BC 695 | Báo cáo sơ kết chương trình phát triển    nuôi trồng thủy sản |   | 2005 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 696 | Dự án đầu tư di dân, xây dựng và phát triển kinh tế mới vùng Đầm Thị Nại |   | 1992 |  | 
        
            | BC 697 | Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: phát triển nuôi trồng thủy   sản ven biển bền vững |   | 1996 |  | 
        
            | BC 698 | Luận chứng  kinh
            tế kỹ thuật xây   dựng công trình thủy nông khu vực Đông Nam điền thuộc
            Dự án Đông cửa Đáy -   huyện Nghĩa Hưng - Tỉnh Hà Nam |   | 1992 |  | 
        
            | BC 699 | Phân tích hiệu quả kinh tế một số mô hình nuôi tôm khu vực Nam miền   Trung  (từ Quảng Ngãi đến Bình Thuận) |   | 1999 |  | 
        
            | BC 700 | Phân tích giới và lập kế hoạch hành động về giới trong quản lý và phát   triển nguồn nhân lực |   | 2005 |  | 
        
            | BC 701 | Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2005-2010 |   | 2005 |  | 
        
            | BC 702 | Nuôi trồng thủy sản và kết hợp trồng rừng phòng hộ Đông Tư Nghĩa tỉnh   Quảng Ngãi |   | 1995 |  | 
        
            | BC 703 | Chuyên đề quan hệ ngành thủy sản Phú Yên với cảng cá Vũng Rô đến năm 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 704 | Dự án đầu tư phát triển sản xuất thủy sản gắn với kinh tế - xã hội vùng   lòng hồ Ayun - Hạ |   | 1993 |  | 
        
            | BC 705 | Báo cáo về tình hình sản xuất thủy sản trên một số Đầm Phá (bài viết của   các chuyên gia địa phương) |   | 1995 |  | 
        
            | BC 706 | Dự án đầu tư khai thác tiềm năng thủy sản hồ Trị An tỉnh Đồng Nai |   | 1993 |  | 
        
            | BC 707 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề đánh giá mức độ   thuận lợi của điều kiện tự nhiên đến
            hoạt động nuôi tôm trên cát ở Ninh Thuận |   | 2005 |  | 
        
            | BC 708 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề phân tích và đề xuất   các giải pháp giảm thiểu tác
            động môi trường của hoạt động nuôi tôm trên cát |   | 2005 |  | 
        
            | BC 709 - 710 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề hiệu quả kinh tế môi   trường và chỉ số ngư trại bền
            vững (ASI) của hoạt động nuôi tôm trên cát tỉnh   Ninh Thuận/ Vũ Thị
            Hồng Ngân | Vũ Thị Hồng Ngân | 2005 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 711 | Báo cáo tóm tắt đánh giá tác động môi trường của hoạt động nuôi tôm trên   cát khu vực ven biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận |   | 2005 |  | 
        
            | BC 712 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên hiện trạng cơ sở hạ   tầng nuôi tôm trên cát tỉnh Ninh
            Thuận |   |   |  | 
        
            | BC 713 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề báo cáo kinh tế xã   hội nghề nuôi tôm trên cát tại
            huyện Ninh Phước tỉnh Ninh Thuận | Đào Việt Long | 2005 |  | 
        
            | BC 714 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề vị trí địa lý và   điều kiện tự nhiên của vùng nuôi
            tôm trên cát ven biển huyện Ninh Phước, tỉnh   Ninh Thuận | Phạm Anh DũngVũ Thị Hồng Ngân
 | 2005 |  | 
        
            | BC 715 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề khảo sát và đánh giá   chất lượng môi trường vùng nuôi
            tôm trên cát tại các tỉnh Ninh Thuận | Nguyễn Hữu Thọ | 2005 |  | 
        
            | BC 716 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề báo cáo hiện trạng   nuôi tôm trên cát và đề xuất mô
            hình nuôi tôm trên cát bền vững ở tỉnh Ninh   Thuận |   | 2005 |  | 
        
            | BC 717 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề đánh giá mức độ   thuận lợi của điều kiệncơ sở hạ
            tầng, kinh tế xã hội, công nghệ đến nuôi tôm   trên cát | Đào Việt LongPhùng Giang Hải
 Lê Văn Ninh
 | 2005 |  | 
        
            | BC 718 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động
            nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển Miền Trung thuộc tỉnh Ninh Thuận:
            Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động   môi trường của hoạt động nuôi tôm
            trên cát ven biển miền trung thuộc tỉnh   Ninh Thuận | Phan Thị Ngọc Diệp | 2005 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 719 | Dự án đầu tư di dân xây dựng kinh tế xã hội vùng KTM Vĩnh Quang huyện   Tiên Lãng Hải Phòng |   | 1991 |  | 
        
            | BC 720 | Dự án đầu tư khai thác vùng đất trong bãi triều ven biển phát triển kinh   tế - xã hội vùng Mỹ A huyện Đức Phổ |   | 1993 |  | 
        
            | BC 721 | Nghiên cứu và đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên vùng ven biển   Nghĩa Hưng |   | 1990 |  | 
        
            | BC 722 | Dự án vùng kinh tế dân cư mới Đông Cửa Đáy huyện Nghĩa Hưng tỉnh Hà Nam   Ninh |   | 1990 |  | 
        
            | BC 723 | Đề tài tăng cường sự tham gia của cộng đồng
            trong việc quản lý hệ sinh   thái rạn san hô ven bờ thông qua phát triển
            sinh kế bền vững tại miền trung   Việt Nam | Nguyễn Tấn Trịnh | 2003 |  | 
        
            | BC 724 | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án hiện địa hóa quản lý nghề cá trên   biển |   | 2003 |  | 
        
            | BC 725 | Dự án khu bảo tồn biển rạn Tân Trào |   | 2004 |  | 
        
            | BC 726 | Kế hoạch khoa học và công nghệ giai đoạn 2006 -2010 và năm 2006 |   | 2005 |  | 
        
            | BC 727 | Nuôi tôm trên cát ven biển Việt Nam cảnh báo môi trường và mô hình nuôi   tôm bền vững trên vùng đất cát ven biển Bắc Trung Bộ | Nguyễn Chu HồiNguyễn Hải Đường
 | 2005 |  | 
        
            | BC 728 | Đề tài nghiên cứu đánh giá tác động môi trường
            do phát triển nuôi tôm   công nghiệp trên cát vùng duyên hải Bắc Trung
            Bộ: báo cáo chuyên đề đề xuất   mô hình nuôi tôm công nghiệp trên cát
            ven biển theo hướng phát triển bền vững   vùng duyên hải Bắc Trung Bộ | Nguyễn Hải Đường | 2005 |  | 
        
            | BC 729 | Nghiên cứu các giải pháp quản lý môi trường
            phục vụ sản xuất thủy sản bền   vững. Hợp phần 2: Đánh giá môi trường
            trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt   Nam và đề xuất các giải pháp
            quẩn lý. Báo cáo chuyên đề: khảo sát và đánh giá   các đặc trưng chất
            lượng môi trường nước và đất vùng nuôi trồng thủy sản ven   biển Nam
            Định và Ninh Thuận |   | 2002 |  | 
        
            | BC 730 | Nghiên cứu các giải pháp quản lý môi trường
            phục vụ sản xuất thủy sản bền   vững. Hợp phần 2: Đánh giá môi trường
            trong nuôi trồng thủy sản ven biển Việt   Nam và đề xuất các giải pháp
            quẩn lý. Báo cáo chuyên đề: khảo sát và đánh giá   chất lượng môi trường
            vùng nuôi thủy sản trên cát tại tỉnh Ninh Thuận |   | 2002 |  | 
        
            | BC 731 | Báo cáo chuyên đề đánh giá sự phát triển bền vững của nghề nuôi trồng   thủy sản Việt Nam | Trần Hoài Giang | 2006 |  | 
        
            | BC 732 | Báo cáo chuyên đề xây dựng bộ chỉ số phát triển bền vững ngành thủy sản   Việt Nam | Nguyễn Tuấn Anh | 2006 |  | 
        
            | BC 733 | Báo cáo chuyên đề xây dựng bộ chỉ số phát triển bền vững trong nuôi trồng   thủy sản ở Việt Nam | Hồ Công HườngCao Lệ Quyên
 Stig Moller Christensen
 | 2006 |  | 
        
            | BC 734 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình phát
            triển về lĩnh vực khai thác   thủy sản Việt Nam dựa trên các yếu tố kinh
            tế - xã hội, môi trường và thể chế   chính sách | Đoàn Văn Phụ | 2006 |  | 
        
            | BC 735 | Báo cáo chuyên đề: hiện trạng phát triển bền vững ngành thủy sản  | Trần Huy Cương | 2006 |  | 
        
            | BC 736 | Dự án tổng quan phát triển nuôi trồng thủy sản Lâm Đồng 1993 đến năm 2000 |   | 1993 |  | 
        
            | BC 737 | Một số yếu tố địa chất môi trường của các điểm khảo sát cho dự án nuôi   tôm công nghiệp ở Nam Miền Trung | Nguyễn Xuân Trịnh | 1999 |  | 
        
            | BC 738 | Báo cáo tổng hợp khảo sát thử đề tài phân công
            và hợp tác lao động giới   trong phát triển hộ gia đình và cộng đồng
            ngư dân ven biển Việt Nam hiện nay   - Thực trạng và giải pháp |   |   |  | 
        
            | BC 739 | Báo cáo nghiệm thu kết quả nghiên cứu cơ chế kinh tế trong cân bằng khai   thác sừ dụng và bảo vệ nguồn nước quốc gia | Ninh Văn Sơn | 1995 |  | 
        
            | BC 740 | Nhánh chuyên đề số 7: Nội dung, bước đi và
            biện pháp công nghiệp hóa,   hiện địa hóa nông nghiệp và nông thôn từ
            nay đến năm 2000 và 2010 tỉnh Tiền   Giang |   | 1999 |  | 
        
            | BC 741 | Báo cáo chuyến đi điều tra khảo sát tỉnh Khánh Hòa |   | 2000 |  | 
        
            | BC 742 | Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nâng cấp và mở rộng cảng cá Hạ Long   (quyển 1) |   | 2000 |  | 
        
            | BC 743 | Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt Nam: Tăng Trưởng, công   bằng và đa dạng hóa (phần I: khái quát chung) |   | 2005 |  | 
        
            | BC 744 | Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt
            Nam: Tăng Trưởng, công   bằng và đa dạng hóa (phần II: Ba trụ cột trong
            phát triển nông thôn) |   | 2005 |  | 
        
            | BC 745 | Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt
            Nam:Tăng Trưởng, công bằng   và đa dạng hóa (tập III: điều chỉnh chi
            tiêu công và thể chế ngành trước   những thách thức đối với nông nghiệp
            và nông thôn  |   | 2005 |  | 
        
            | BC 746 | Thúc đẩy công cuộc phát triển Nông thôn ở Việt
            Nam:Tăng Trưởng, công bằng   và đa dạng hóa (tập IV: Đa dạng hóa nông
            nghiệp ở Việt Nam) |   | 2005 |  | 
        
            | BC 747 | Đánh giá tác động môi trường trong lĩnh vực chế biến thủy sản năm 2002 |   | 2002 |  | 
        
            | BC 748 | Khái quát tình hình kinh tế - xã hội của các cộng đồng ngư dân và các   vùng nông thôn ven biển |   |   |  | 
        
            | BC 749 | Khai thác tổng hợp và sử dụng hợp lý tài nguyên dải ven biển Bắc Bộ (tập   II) tài liệu hội thảo |   | 1996 |  | 
        
            | BC 750 | Báo cáo tổng kết khoa học, kỹ thuật, kinh tế
            về bảo vệ môi trường: tên   nhiệm vụ nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi
            trường các cơ sở chế biến thủy   sản đề xuất các giải pháp quản lý | TS. Đỗ Văn Nam | 2004 |  | 
        
            | BC 751 | Đề tài đánh giá tác động của ngành thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân   (tài liệu hội thảo) báo cáo chuyên đề |   | 2003 |  | 
        
            | BC 752 | Báo cáo tham luận hội nghị đánh giá kết quả
            thực hiện chương trình phát   triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn
            2000-2005 và biện pháp thực hiện đến năm   2010 |   | 2006 |  | 
        
            | BC 753 | Nâng cao năng lực nghiên cứu đào tạo và khuyến ngư (bản thảo văn kiện dự   án Pha II) |   | 2001 |  | 
        
            | BC 754 | Tổng quan chiến lược quản lý và nghiên cứu cơ
            bản về kinh tế xã hội của   các cộng đồng và hộ gia đình đánh cá qui mô
            nhỏ ven biển Việt Nam |   | 1996 |  | 
        
            | BC 755 | Báo cáo kết quả điều tra cơ bản về tiềm năng
            hiện trạng, định hướng, mục   tiêu, giải pháp phát triển bền vững nuôi
            trồng thủy sản |   | 2001 |  | 
        
            | BC 756 | Đánh giá liên ngành các chính sách về quản lý tổng hợp tài nguyên nước   (IWRM) | GS.TS. Trần Hiếu Nhuệ | 2005 |  | 
        
            | BC 757 | 35 năm chính sách và cơ chế quản lý giá của ngành thủy sản  |   | 1996 |  | 
        
            | BC 758 | Báo cáo về nghiên cứu nhu cầu đào tạo và cán
            bộ đào tạo cho nuôi trồng   thủy sản biển và nước lợ ở Việt Nam (hợp
            phần hỗ trợ NTTS biển và nước lợ   SUMA) |   | 2001 |  | 
        
            | BC 759 | Báo cáo tham luận tại hội nghị phát triển nuôi
            trồng thủy sản ở các tỉnh   ven biển - một năm thực hiện nghị quyết số
            09/2000/NĐ - CP của chính phủ  |   | 2002 |  | 
        
            | BC 760 | Dự án phát triển thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long: tiểu dự án Nam Mang   Thít tỉnh Vĩnh Long - Trà Vinh (báo cáo chính) |   |   |  | 
        
            | BC 760a | Dự án phát triển thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long: tiểu dự án Ba Rinh -   Tà Liêm tỉnh Sóc Trăng (báo cáo chính) |   |   |  | 
        
            | BC 761 | Phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững phục vụ xóa đói giảm nghèo (SAPA) |   |   |  | 
        
            | BC 762 | Hội thảo xác định phạm vi, quy mô của chương trình " Nuôi trồng thủy   sản bền vững phục vụ xóa đói giảm nghèo" |   | 2000 |  | 
        
            | BC 763 | Kế hoạch phát triển sản xuất thủy sản tỉnh Bạc liêu năm 2002 |   | 2001 |  | 
        
            | BC 764 | Quyết dịnh 99 TTg của Thủ tướng chính phủ định
            hướng chiến lược cho phát   triển toàn diện kinh tế - xã hội ở Đồng
            bằng Sông Cửu Long |   | 2001 |  | 
        
            | BC 765 | Báo cáo tổ chức khảo sát, đo đạc và kết quả tính toán, đánh giá bước đầu   về lũ lụt năm 2000 ở Đồng bằng Sông Cửu Long |   | 2000 |  | 
        
            | BC 766 | Đánh giá các trường đào tạo nghề |   | 2001 |  | 
        
            | BC 767 -768 | Bảng câu hỏi đánh giá nhu cầu đào tạo quản lý tổng hợp vùng ven biển |   | 2002 |  | 
        
            | BC 769 | Báo cáo tình hình nuôi trồng thủy sản năm 2001 |   |   |  | 
        
            | BC 770 |  Đề tài
            nghiên cứu các giải pháp   công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy
            sản tại các vùng sinh thái khác   nhau: Báo cáo chuyên đề các giải pháp
            công nghệ công trình thủy lợi phục vụ   nuôi trồng thủy sản vùng duyên
            hải Miền Trung |   | 2003 |  | 
        
            | BC 771 | Đề tài nghiên cứu các giải pháp công trình
            thủy lợi phục vụ nuôi trồng   thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau:
            Báo cáo hệ thống thủy lợi phục vụ   nuôi tôm kinh nghiệm từ các nước | Hà Lương Thuần | 2003 |  | 
        
            | BC 772 | Đề tài nghiên cứu các giải pháp công trình
            thủy lợi phục vụ nuôi trồng   thủy sản tại các vùng sinh thái khác nhau:
            Báo cáo chuyên đề nghiên cứu các   giải pháp quản lý, vận hành, giám
            sát, đánh giá hệ thống nuôi tôm vùng ven   biển Việt Nam | Hà Lương Thuần | 2003 |  | 
        
            | BC 773 | Báo cáo tổng kết mô hình nuôi tôm sú năm 1998 |   | 1998 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 774 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Quy trình hướng dẫn nuôi tôm sú   thâm canh |   | 2004 |  | 
        
            | BC 775 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Hướng dẫn quy trình nuôi tôm   quảng canh cải tiến khu vực Bắc Trung Bộ |   | 2004 |  | 
        
            | BC 776 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Báo cáo tổng kết mô hình trình   diễn |   | 2004 |  | 
        
            | BC 777 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Hướng dẫn phát triển quản lý   nuôi trồng thủy sản dựa vào tổ cộng đồng tự quản |   | 2004 |  | 
        
            | BC 778 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Hướng
            dẫn quản lý chất lượng   nước trong ao nuôi Tôm sú dành cho các cán bộ
            phụ trách nuôi trồng thủy sản  |   | 2004 |  | 
        
            | BC 779 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: tổng kết hỗ trợ quy hoạch phát   triển nuôi trồng thủy sản ven biển |   | 2004 |  | 
        
            | BC 780 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: hướng
            dẫn quản lý chất lượng   nước trong ao nuôi Tôm sú dành cho các người
            nuôi trồng thủy sản  |   | 2004 |  | 
        
            | BC 781 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: Một số câu hỏi thường gặp trong   quản lý chất lượng nước trong ao nuôi tôm sú |   | 2004 |  | 
        
            | BC 782 | Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển: ngành nuôi tôm Việt Nam hiện   trạng, cơ hội và thách thức |   | 2004 |  | 
        
            | BC 783 | Báo cáo tổng kết dự án quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản ven biển  |   | 2004 |  | 
        
            | BC 784 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề điều kiện tự nhiên
            kinh tế xã hội và phúc tra, khảo sát   bổ sung hiện trạng môi trường Đầm
            Nại  | Huỳnh Minh Khánh | 2004 |  | 
        
            | BC 785 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề xuất các giải pháp
            điều chỉnh quy hoạch | Nguyễn Chu Hồi | 2005 |  | 
        
            | BC 786 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề soạn thảo hồ sơ khu
            vực Đầm Nại theo mẫu thống nhất của   chương trình khu vực PEMSEA | Nguyễn Chu Hồi | 2005 |  | 
        
            | BC 787 | Báo cáo tóm tắt đánh giá tác động môi trường Đầm Thị Nại và đề xuất các   biện pháp xử lý |   | 2005 |  | 
        
            | BC 788 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Thuyết minh kèm theo bản đồ hiện trạng
            sử dụng đất và phân vùng chức năng   khu vực Đầm Nại Tỉnh Ninh Thuận | Nguyễn Chu Hồi | 2005 |  | 
        
            | BC 789 -790 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề đề xuất các giải pháp
            về kinh tế xã hội thể chế chính   sách | Đào Việt Long,Phùng Giang Hải
 | 2005 |  | 
        
            | BC 791 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề hiện trạng nuôi trồng
            thủy sản và các hoạt động quanh   vùng Đầm Nại năm 2005, tỉnh Ninh Thuận | Nguyễn Hải Đường | 2005 |  | 
        
            | BC 792 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề đánh giá chi phí lợi
            ích mở rộng theo 3 mặt cát trong   vùng Đầm Nại, tính chỉ số ngư trại
            bền vững (ASI) ở một số khu vực nuôi trồng   thủy sản trong Đầm Nại |   | 2005 |  | 
        
            | BC 793 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề áp dụng phương pháp
            PRA trong đánh giá hiện trạng nuôi   thủy sản tại vùng Đầm Nại - Ninh
            Thuận | Phan Thị Ngọc Diệp | 2005 |  | 
        
            | BC 794 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề hiện trạng khai thác
            thủy sản khu vực Đầm Nại | Lê Văn Ninh | 2004 |  | 
        
            | BC 795 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề đề xuất các giải pháp
            khoa học và công nghệ | Phan Thị Ngọc Diệp | 2005 |  | 
        
            | BC 796 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và đề xuất các biện pháp xử   lý |   | 2006 |  | 
        
            | BC 797 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề khảo sát và đánh giá
            chất lượng môi trường vùng Đầm Nại   - tỉnh Ninh Thuận 2005 | Phan Văn Mạch | 2005 |  | 
        
            | BC 798 | Đề tài đánh giá tác động môi trường Đầm Nại và
            đề xuất các biện pháp xử   lý: Báo cáo chuyên đề khảo sát và đánh giá
            chất lượng môi trường vùng Đầm Nại   - tỉnh Ninh Thuận 2004 | Phan Văn Mạch | 2004 |  | 
        
            | BC 799 | Báo cáo chuyên đề mối liên quan giữa điều kiện phát triển kinh tế xã hội   vùng dự án hạ lưu sông Mê Kông và phát triển thủy sản | Nguyễn Chu HồiCao Lệ Quyên
 | 2005 |  | 
        
            | BC 800 | Báo cáo chuyên đề hiện trạng phát triển bền vững ngành thủy sản  | Trần Huy Cương | 2006 |  | 
        
            | BC 800a | Báo cáo chuyên đề đnahs giá sự phát triển bền vững của nghề nuôi trồng   thủy sản Việt Nam | Trần Hoài Giang | 2006 |  | 
        
            | BC 801 | Báo cáo chuyên đề xây dựng mô hình phát triển bền vững ngành thủy sản tại   Cát Bà | Đào Việt Long, Lê Xuân Nhật, Trần Huy Cương | 2006 |  | 
        
            | BC 802 | Báo cáo chuyên đề phân tích môi trường ngành thủy sản  | Nguyễn Chu Hồi, … | 2006 |  | 
        
            | BC 803 | Tập huấn phổ biến một số quy định về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực chế   biến thủy sản |   | 2004 |  | 
        
            | BC 804 | Dự án thông tin và báo cáo môi trường nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt   Nam |   |   |  | 
        
            | BC 805 | Dự án báo cáo thông tin và báo cáo môi trường Environmental information   and reporting (tài liệu tham khảo) |   |   |  | 
        
            | BC 806 | Báo cáo tóm tắt nhiệm vụ quản lý nhà nước về
            bảo vệ môi trượng tuyên   truyền nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
            cho ngành Nông nghiệp và Phát   triển nông thôn | Phan Thị Ngọc Diệp | 2009 |  | 
        
            | BC 807 | Hướng dẫn xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường ( dự thảo lần cuối) |   | 2007 |  | 
        
            | BC 808 | Xây dựng mô hình định cư dân thủy điện Đầm Phá ở một số tiểu vùng Thừa   Thiên Huế |   | 1995 |  | 
        
            | BC 809 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động nuôi tôm trên cát khu vực ven   biển miền trung thuộc tỉnh Ninh Thuận |   | 2005 |  | 
        
            | BC 810 | Báo cáo tình hình nuôi tôm sú năm 2001 và kế hoạch, biện pháp phát triển   nuôi tôm sú năm 2002 các tỉnh ven biển phía Bắc |   | 2001 |  | 
        
            | BC 811 | Báo cáo kết quả thực hiện 13 mô hình nuôi tôm sú bán thâm canh |   | 2001 |  | 
        
            | BC 812 | Đề cương dự án điều tra cơ bản phát huy vai
            trò của hương ước quản lý   nghề cá trong việc thực hiện đồng quản lý ở
            cộng đồng ngư dân Việt Nam nhằm   thúc đẩy phát triển bền vững ngành
            thủy sản  |   | 2007 |  | 
        
            | BC 813 | Sơ đồ và trang bị khai thác trên tàu cá Việt
            Nam cho các nghề: Tàu chụp   mực, tàu lưới vây, tàu câu vàng thuộc đề
            tài nghiên cứu thiết kế các loại tàu   cá cỡ nhỏ có khả năng hoạt động
            an toàn trên vùng biển xa bờ (khu vực trường   sa và DK1) | Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 814 | Hồ sơ thiết kế các kết cấu kím nước tiêu chuẩn
            trên tàu cá thuộc đề tài   nghiên cứu thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ
            có khả năng hoạt động an toàn trên   vùng biển xa bờ (khu vực trường sa
            và DK1) | Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            | BC 815 | Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |   | 2009 |  | 
        
            | BC 816 | Báo cáo tổng kết khoa học kỹ thuật kinh tế về
            bảo vệ môi trường nhiệm vụ   nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường
            các cơ sở chế biển thủy sản, đề   xuất các giải pháp quản lý | TS. Đỗ Văn Nam | 2004 |  | 
        
            | BC 817 | Báo cáo tổng kết khoa học kỹ thuật kinh tế về
            bảo vệ môi trường nhiệm vụ   nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường
            các cơ sở chế biển thủy sản, đề   xuất các giải pháp quản lý (phần phụ
            lục) | TS. Đỗ Văn Nam | 2004 |  | 
        
            | BC 818 | Điều tra khảo sát hiện trạng rạn san hô, thảm
            cỏ biển và ghi nhận sự xuất   hiện của một số loài động vật biển quý
            hiếm (DuGong, Cá Heo, Rùa Biển) ở vùng   biển tình Kiên Giang. Đề xuất
            giải pháp quản lý Bảo tồn | Lê Thị Nhứt | 2005 |  | 
        
            | BC 819 | Kế hoahcj quản lý khu bảo tồn biển vịnh Nha Trang đến năm 2010 (tài liệu   tham khảo) (Dự án thí điểm khu bảo tồn biển Hòn Mun) |   | 2002 |  | 
        
            | BC 820 | Tổng quan về vai trò, hiện trạng và phương hướng phát triển nghề cá ven   bờ tỉnh Quảng Ninh |   | 2007 |  | 
        
            | BC 821 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ |   | 1998 |  | 
        
            | BC 822 | Hồ sơ đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ điều
            tra các yếu tố môi trường   sinh thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế
            xã hội để xác định quy mô và cơ cấu   nuôi trồng thủy sản bền vững cho
            vùng Đồng bằng Nam Bộ |   | 2006 |  | 
        
            | BC 823 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 11 hiện trạng nuôi trồng thủy sản   các tỉnh nội Đồng bằng
            Sông Cửu Long | Nguyễn Minh Niên, Trần Quốc Chương | 2005 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 824 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 10 kết quả nghiên cứu các nhân tố   ảnh hưởng đến năng suất
            cá, tôm ở các tỉnh nội Đồng bằng Sông Cửu Long | Trần Kim Hằng, Trần Quốc Chương | 2005 |  | 
        
            | BC 825 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 2 điều tra, đánh giá các yếu tố   tự nhiên, đặc điểm môi
            trường theo các vùng sinh thái nước mặn lợ, ngọt, các   tỉnh Long An,
            Tiền Giang, Bến Tre và Trà Vinh có mối quan hệ mật thiết với   nghề nuôi
            trồng thủy sản  | Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn | 2004 |  | 
        
            | BC 826 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 8 hiện trạng nuôi trồng thủy sản   các tỉnh ven biển Đồng
            bằng Sông Cửu Long | Nguyễn Minh Niên, Trần Quốc Chương | 2004 |  | 
        
            | BC 827 | Báo cáo tốm tắt Dự án điều tra các yếu tố môi
            trường sinh thái, hiện   trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định
            quy mô và cơ cấu nuôi trồng thủy   sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam
            Bộ | Nguyễn Minh Niên | 2006 |  | 
        
            | BC 828 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 1 điều tra, đánh giá các yếu tố   tự nhiên, đặc điểm môi
            trường theo các vùng sinh thái nước mặn lợ ngọt các   tỉnh Sóc Trăng,
            Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang có mối quan hệ mật thiết với   nghề nuôi
            trồng thủy sản | Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn | 2003 |  | 
        
            | BC 829 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 5 đánh giá quan hệ hiện trạng và   phân vùng sinh thái nuoi
            trồng thủy sản các tỉnh ven biển Đồng bằng Sông Cửu   Long | Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn | 2005 |  | 
        
            | BC 830 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 4 ứng dụng kỹ thuật viễn thám   thành lập bản đồ hiện trạng
            nuôi trồng thủy sản các tỉnh LOng An, Tiên Giang,   Bến Tre và Trà Vinh
            năm 2004 | Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn | 2005 |  | 
        
            | BC 831 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 6 hiện trạng KTXH và nuôi trồng   thủy sản của các Nông hộ
            nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển Đồng bằng sông   Cửu Long |   | 2004 |  | 
        
            | BC 832 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 7 kết quả nghiên cứu các nhân tố   ảnh hưởng đến năng suất
            tôm nuôi ở các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long | Trần Kim Hằng, Trần Quốc Chương | 2004 |  | 
        
            | BC 833 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 3 ứng dụng kỹ thuật viễn thám   thành lập bản đồ hiện trạng
            nuôi trồng thủy sản các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu   và Kiên Giang năm
            2003 | Lê Huy Bá, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Trốn | 2004 |  | 
        
            | BC 834 | Báo cáo tổng kết Dự án điều tra các yếu tố môi
            trường sinh thái, hiện   trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định
            quy mô và cơ cấu nuôi trồng thủy   sản bền vững cho vùng Đồng bằng Nam
            Bộ | Nguyễn Minh Niên | 2006 |  | 
        
            | BC 835 | Dự án điều tra các yếu tố môi trường sinh
            thái, hiện trạng sản xuất và   kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ
            cấu nuôi trồng thủy sản bền vững cho   vùng Đồng bằng Nam Bộ: báo cáo
            chuyên đề số 9 đặc điểm kinh tế xã hội và hoạt   động nuôi trồng thủy
            sản các Nông hộ vùng nội Đồng bằng Sông Cửu Long | Nguyễn Minh Niên, Trần Quốc Chương | 2005 |  | 
        
            |  BC 836 | Dự thảo hướng dẫn thực hiện đánh giá môi
            trường chiến lược trong lĩnh vực   nuôi thủy sản thuộc dự án xây dựng
            hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược   trong lĩnh vực thủy sản thuộc
            bộ NN & PTNT |   | 2009 |  | 
        
            | BC 837 | Dự thảo hướng dẫn thực hiện đánh giá môi
            trường chiến lược trong lĩnh vực   khai thác thủy sản và hạ tầng cơ sở
            thuộc dự án xây dựng hướng dẫn đánh giá   môi trường chiến lược trong
            lĩnh vực thủy sản thuộc bộ NN & PTNT |   | 2009 |  | 
        
            | BC 838 | Chương trình nâng cao năng lực cạnh tranh hàng Nông , Lâm, Thủy sản khi   Việt Nam là thành viên tổ chức thương mại thế giới |   | 2009 |  | 
        
            | BC 839 | Dự án nghiên cứu đổi mới chính sách thương mại và thủy sản, tái cấu trúc   chuỗi giá trị và tăng cường nhu cầu người    tiêu dùng cho quản lý thủy sản bền vững: báo cáo chuyên đề số 6 đnahs   giá chuỗi cung ứng thủy sản ở Việt Nam | Phạm Thị Hồng Vân | 2009 |  | 
        
            | BC 840 | Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã   trong nghành thủy sản Việt Nam |   | 2008 |  | 
        
            | BC 841 | Hỗ trợ chương trình ngành thủy sản báo cáo tiến độ năm 2003 và kế hoạch   công tác năm 2004 |   |   |  | 
        
            | BC 842 | Dự án xây dựng mô hình chuyển đổi nghề nghiệp
            khai thác hợp lý nguồn lợi   hải sản ven bờ: báo cáo tổng hợp giai đoạn
            1: đánh giá thực trạng và nhu cầu   chuyển đổi nghề khai thác hải sản
            ven bờ |   | 2008 |  | 
        
            | BC 843 | Thuyết minh đề tài nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong   ngành thủy sản Việt Nam |   | 2006 |  | 
        
            | BC 844 | Đề tài Nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong ngành thủy   sản Việt Nam (phụ lục) |   | 2008 |  | 
        
            | BC 845 | Chiến lược, hướng dẫn và ra quyết định trong
            quy hoạch nuôi trồng thủy   sản: dự thảo báo cáo tổng kết phần 5 tiềm
            năng thị trường và chiến lược   nghiên cứu |   | 2005 |  | 
        
            | BC 846 | Đề tài nghiên cứu các biện pháp đảm bảo chất lượng nguyên liêu thủy sản   sau khi đánh bắt | Nguyễn Thị Phi Yến | 1993 |  | 
        
            | BC 847 | Định hướng hình thành hệ thống quan trắc và cảnh báo môi trường, dịch bện   thủy sản  |   |   |  | 
        
            | BC 848 | Thuyết minh đề cương dự án đầu tư xây dựng mô
            hình chuyển đổi nghề nghiệp   khai thác nguồn lợi thủy sản vùng biển ven
            bờ sang các ngành nghề thích hợp   khác ở một số vùng ven biển |   | 2009 |  | 
        
            | BC 849 | Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn II (FSPSII) Việt Nam - Đan   Mạch (sổ tay quản lý tài chính và mua sắm) |   | 2007 |  | 
        
            | BC 850 | Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Cà Mau |   | 2005 |  | 
        
            | BC 851 | Tiểu dự án " khảo sát các ảnh hưởng của quá
            trình đổi mới lên sự   phát triển ngành thủy sản Việt Nam: tổng quan về
            ảnh hưởng của quá trình đổi   mới lên sự phát triển của ngành thủy sản
            Việt Nam  | Hà Xuân Thông | 1998 |  | 
        
            | BC 852 | Báo cáo đề tài xây dựng hồ sơ các mô hình NTTS ở Việt Nam |   |   |  | 
        
            | BC 853 | Bộ bản đồ hiện trạng và biến động diện tích
            nuôi trồng thủy sản, các vùng   cát và bãi bồi cửa sông, ven biển tỉ lệ
            1:100.000 (thuyết minh kèm theo bộ   bản đồ) |   | 2002 |  | 
        
            | BC 854 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự suy
            thoái môi trường và đề xuất   các giải pháp sử dụng đất và nước ở các
            vùng nuôi tôm thâm canh và bán thâm   canh đang giảm năng suất | Nguyễn Hữu Thọ | 2007 |  | 
        
            | BC 855 | Đánh giá tổng quan các mô hình đồng quản lý
            trong ngành thủy sản đã triển   khai tại Việt Nam (chương trình hỗ trợ
            ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II) |   | 2008 |  | 
        
            | BC 856 | Các bảng báo cáo, phân tích sơ bộ chương trình thống kê thủy sản  |   | 2002 |  | 
        
            | BC 857 | Đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương với biến
            đổi khí hậu trong Nông   nghiệp làm cơ sở xây dựng các chính sách và
            hoạt động hỗ trợ |   | 2013 |  | 
        
            | BC 858 | Báo cáo tóm tắt trợ cấp thủy sản, kênh phân phối và cấp giấy chứng nhận ở   Việt Nam |   | 2009 |  | 
        
            | BC 859 | Tổng quan về làng cá và cộng đồng ngư dân |   | 1995 |  | 
        
            | BC 860 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu
            tư xây dựng CSHT vùng nuôi   tôm CN & BCN xã Long Điền Tây, huyện
            Đông Hải , Tỉnh Bạc Liêu |   | 2003 |  | 
        
            | BC 861 | Báo cáo điều tra tại các địa phương (dự thảo báo cáo) thuộc dự tiểu dự   án  "Khảo sát những ảnh hưởng của   quá trình đổi mới lên các thành phần kinh tế trong ngành Thủy sản thời kỳ   1986 -1997 |   | 1998 |  | 
        
            | BC 862 | Báo cáo tổng kết đề tài: Tăng cường sự tham
            gia của cộng đồng trong việc   quản lý sinh thái rạn san hô ven bờ thông
            qua phát triển sinh kế bền vững tại   xã Tam Hải huyện Núi Thành, tỉnh
            Quảng Nam và xã Phước Dinh (mũi Cà Ná) huyện   Ninh Thuận | TS. Nguyễn Tấn Trịnh | 2006 |  | 
        
            | BC 863 | Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học cấp ban đảng định hướng chiến lược khai   thác Hải Sản trên biển ở nước ta  | Trần Công Khích | 2008 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 864 | Báo cáo nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ
            môi trường tuyên truyền nâng   cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho
            ngành Nông nghiệp và Phát |   |   |  | 
        
            | BC 865 | thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và phát
            triển công nghệ thuộc đề   tài xác định ngư trường và ứng dụng công
            nghệ mới trong nghề câu cá Ngừ Đại   Dương ở vùng biển miền Trung và
            Đông Nam Bộ |   | 2004 |  | 
        
            | BC 866 | Báo cáo tổng kết đề tài thử nghiệm mô hình nuôi cá Quả thâm canh tại Thái   Bình |   | 2002 |  | 
        
            | BC 867 | Đề án phát triển Kinh tế - xã hội vùng biển, vùng cát 2003 -2010 |   | 2003 |  | 
        
            | BC 868 | Báo cáo tham luận hội nghị đánh giá kết quả
            thực hiện chương trình phát   triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn
            2000-2005 và biện pháp thực hiện đến năm   2010 |   | 2006 |  | 
        
            | BC 869 - 870 | Báo cáo tổng kết thực hiện định hướng chiến
            lược phát triển bền vững ở   Việt Nam giai đoạn 2005-2010 và định hướng
            giai đoạn 2011-2015 |   | 2011 |  | 
        
            | BC 871 | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IIB)
            thuộc đề tài Nghiên cứu   thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
            hoạt động an toàn trên vùng biển   xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1) | TS. Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            | BC 872 | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IB)
            thuộc đề tài Nghiên cứu   thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
            hoạt động an toàn trên vùng biển   xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1) | TS. Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            | BC 872a | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ
            (PA-IIIB) thuộc đề tài Nghiên cứu   thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có
            khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển   xa bờ (khu vực Trường Sa và
            DK1) | TS. Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            | BC 873 | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ
            (PA-IIIA) thuộc đề tài Nghiên cứu   thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có
            khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển   xa bờ (khu vực Trường Sa và
            DK1) | TS. Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            | BC 873a | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ
            (PA-IIIC) thuộc đề tài Nghiên cứu   thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có
            khả năng hoạt động an toàn trên vùng biển   xa bờ (khu vực Trường Sa và
            DK1) |   |   |  | 
        
            | BC 874 | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IIC)
            thuộc đề tài Nghiên cứu   thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
            hoạt động an toàn trên vùng biển   xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1) | TS. Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            | BC 874 a | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá cỡ nhỏ (PA-IC)
            thuộc đề tài Nghiên cứu   thiết kế các loại tàu cá cỡ nhỏ có khả năng
            hoạt động an toàn trên vùng biển   xa bờ (khu vực Trường Sa và DK1) | TS. Phạm Ngọc Hòe | 2004 |  | 
        
            | BC 875 | Hướng dẫn thực hiện đánh giá môi trường chiến
            lược trong lĩnh vực chế   biến thủy sản thuộc dự án Xây dựng hướng dẫn
            đánh giá môi trường chiến lược   trong lĩnh vực thủy sản thuộc Bộ NN và
            PTNT |   | 2009 |  | 
        
            | BC 876 | Quy chế phối hợp quản lý giữa khu bảo tồn
            thiên nhiên đất ngập nước Tiền   Hải Thái Bình và vườn quốc gia Xuân
            Thủy tỉnh Nam Định |   | 2008 |  | 
        
            | BC 877 | Đề cương nhiệm vụ khảo sát và lập dự án đầu tư hạ tầng vùng nuôi thủy sản   khu vực Tây Đường Tránh thành phố Long Xuyên |   | 2008 |  | 
        
            | BC 878 | Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên  - môi trường biển đến năm 2010 tầm nhìn đến   năm 2020 |   | 2005 |  | 
        
            | BC 879 | Kế hoạch hành động bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn Việt Nam đến 2015 |   | 2005 |  | 
        
            | BC 880 | Thuyết minh phân tích - tính toán thủy văn thuộc công trình Hồ nuôi tôm   đầm nước ngọt |   | 1994 |  | 
        
            | BC 881 | Cung cấp Dự báo khai thác hải sản vụ Bắc năm 2005 |   | 2005 |  | 
        
            | BC 882 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ xây dựng
            luận cứ khoa học và thực tiễn   về đánh giá tác động môi trường các dự
            án nuôi trồng thủy sản biển và nước Lợ |   | 2004 |  | 
        
            | BC 883 | Hỗ trợ chương trình ngành thủy sản II 2006-2010 mô tả hợp phần phát triển   nuôi trồng thủy sản bền vững  (SUDA) |   | 2006 |  | 
        
            | BC 884 | Đánh giá Kinh tế - xã hội trong khu bảo tồn biển Hòn Mun |   | 2002 |  | 
        
            | BC 885 | Nhiệm vụ nghiên cứu các giải pháp quản lý môi
            trường phục vụ sản xuất   thủy sản bền vững: hợp phần 2 đánh giá môi
            trường trong hoạt động nuôi trồng   thủy sản ven biển Việt Nam và đề
            xuất các giải pháp quản lý. Phần 2 đánh giá   môi trường trong hoạt động
            nuôi trồng thủy sản ven biển đồng bằng sông Cửu   Long và đề xuất các
            giải pháp quản lý (báo cáo tổng hợp) |   | 2004 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 886 | Báo cáo dự án: " Cải cách thương mại và chính
            sách thủy sản, định   hình lại các chuỗi cung ứng và đẩy mạnh nhu cầu từ
            phía người tiêu dùng về   việc quản lý nghề cá bền vững: chương trình
            Việt Nam" |   | 2009 |  | 
        
            | BC 887 | Dự án xây dựng mô hình chuyển đổi nghề nghiệp
            khai thác hợp lý nguồn lợi   hải sản ven bờ sang các ngành nghề thích
            hợp khác ở một số vùng ven biển: báo   cáo kết quả thực hiện 2007 đánh
            giá thực trạng và nhu cầu chuyển đổi nghề   khai thác Hải Sản Ven bờ |   | 2008 |  | 
        
            | BC 888 | Đề cương dự án tổng thể xây dựng hệ thống chính sách hỗ trợ các hoạt động   nghề cá trên vùng biển Đông và Trường Sa |   | 2006 |  | 
        
            | BC 889 | Giá khảo sát công trình thủy lợi |   | 1990 |  | 
        
            | BC 890 | Nghiên cứu các giải pháp quản lý môi trường phục vụ sản xuất thủy sản bền   vững (thuyết minh) | GS.TS Nguyễn Xuân Lý | 2002 |  | 
        
            | BC 891 | Tên nhiệm vụ nghiên cứu các giải pháp quản lý
            môi trường phục vụ sản xuất   thủy sản bền vững: hợp phần II: Đánh giá
            môi trường trong hoạt động nuôi   trồng thủy sản ven biển Đồng bằng Sông
            Cửu Long và đề xuất các giải pháp quản   lý |   | 2003 |  | 
        
            | BC 892 | Báo cáo chuyên đề nghiên cứu các giải pháp
            nhằm giảm thiểu tác động tiêu   cực của việc gia tăng giá xăng dầu đối
            với nghề khai thác thủy sản  | Lê Tiêu La | 2007 |  | 
        
            | BC 893 | Hồ sơ đề tài đánh giá lợi thế so sánh giữa
            tăng quy mô sử dụng đất tăng   năng suất lao động đối với hiệu quả nuôi
            trồng thủy sản  |   | 2008 |  | 
        
            | BC 894 | Hồ sơ đề tài nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển sản phẩm thủy sản của   làng nghề truyền thống miền Bắc và Bắc Trung Bộ |   | 2009 |  | 
        
            | BC 895 | Hồ sơ đề tài nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu   chuẩn sản phẩm mắm tôm |   | 2010 |  | 
        
            | BC 896 | Thuyết minh dự án thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ   của doanh nghiệp  |   | 2007 |  | 
        
            | BC 897 | Mô hình thí điểm quản lý mặt nước biển giao
            cho thuê mặt nước biển để   NTTS tại khu áng giã xã Thắng Lợi huyện Vân
            Đồn tỉnh Quảng Ninh |   | 2007 |  | 
        
            | BC 898 | Báo cáo kết quả đánh giá những yếu tố tác động đến sự lây nhiễm HIV/AIDS   trong ngành thủy sản 9 tỉnh | Lê Thị Mộng Phượng, … | 2009 |  | 
        
            | BC 899 | Kết quả khảo sát điều tra năng lực thiết bị kỹ thuật, cơ sở vật chất dịch   vụ chế biến thủy sản trên địa bàn thành phố |   | 2003 |  | 
        
            | BC 900 | Đề cương dự án điều tra cơ bản nhận thức thái
            dộ, hành vi của cán bộ   chính quền địa phương và người dân trong quá
            trình thực hiện cac squy định   của pháp luật về thủy sản thực trạng và
            giải pháp |   | 2008 |  | 
        
            | BC 901 | Báo cáo tóm tắt nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong   ngành thủy sản Việt Nam |   | 2008 |  | 
        
            | BC 902 | Thuyết minh đề tài ghiên cứu đề xuất mô hình phát triển hợp tác xã trong   ngành thủy sản Việt Nam |   | 2006 |  | 
        
            | BC 903 | Báo cáo khoa học cơ sở khoa học hình thành hệ
            thống quan trắc môi trường   để cảnh báo môi trường dịch bệnh khu vực
            ven biển miền trung từ Quảng Nam Đà   Nẵng đến Bình Thuận |   | 2002 |  | 
        
            | BC 904 | Luận chứng kinh tế kỹ thuật tuyến đê bao Cát
            Minh thuộc dự án xây dựng   vùng chuyên canh nuôi trồng thủy sản gắn với
            kinh tế - xã hội Tây Nam Đề Gi -   Huyện Phù Cát tỉnh Bình Định |   | 1994 |  | 
        
            | BC 905 | Báo cáo tổng kết công tác khuyến ngư năm 2001 và phương hướng nhiệm vụ   công tác khuyến  ngư năm 2002 |   | 2001 |  | 
        
            | BC 906 | Chương trình khuyến ngư trọng điểm của ngành thủy sản thời kỳ 2001-2005 |   | 2000 |  | 
        
            | BC 907 | Báo cáo tổng kết công tác khuyến ngư năm 2000 và phương hướng, nhiệm vụ   công tác khuyến  ngư năm 2001 |   |   |  | 
        
            | BC 908 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch
            năm 2000 và phương hướng,   biện pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh
            tế - xã hội năm 2001 của ngành   thủy sản  |   | 2000 |  | 
        
            | BC 909 | Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2002 và biện pháp thực hiện pháp   thực hiện kế hoạch nuôi trồng thủy sản năm 2003 |   | 2003 |  | 
        
            | BC 910 | Báo cáo kinh tế - xã hội 5 năm 2001-2005 và kế hoạch năm 2001 của ngành   thủy sản  |   | 2000 |  | 
        
            | BC 911-912 | Chiến lước phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 1991-2000 phương hướng   nhiệm vụ kế hoạch 1991-1995 của ngành thủy sản  |   |   |  | 
        
            | BC 913 | Báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch 5 năm    (1991-1995) định hướng phát triển 5 năm (1996 - 2000) của ngành thủy   sản  |   | 1995 |  | 
        
            | BC 914 | Báo cáo tổng kết năm 1996 phương hướng nhiệm vụ và biện pháp thực hiện kế   hoạch năm 1997 |   | 1997 |  | 
        
            | BC 915 | Báo cáo tổng kết ngành 1986 - 1987 |   |   |  | 
        
            | BC 916 | Báo cáo tổng kết năm 1990 phương hướng nhiệm vụ năm 1991 |   | 1990 |  | 
        
            | BC 917 | Báo cáo tổng kết năm 1996 và biện pháp thực hiện kế hoạch năm 1997 |   | 1997 |  | 
        
            | BC 918-919 | Phụ lục chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
            thời kỳ 1991 - 2000 phương   hướng nhiệm vụ kế hoạch 1991-1995 của
            ngành thủy sản  |   | 1990 |  | 
        
            | BC 920 | Báo cáo tổng hợp Tổng quan về nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm |   | 1989 |  | 
        
            | BC 921 | Hiện trạng và định hướng phát triển thủy sản đến năm 2010 |   | 1997 |  | 
        
            | BC 922 | Báo cáo tổng kết hoạt động khoa học và công nghệ của ngành thủy sản giai   đoạn 1991-1995 |   |   |  | 
        
            | BC 923 | Tổng kết công tác nghiên cứu khao học, công nghệ 5 năm  (1996 - 2000) |   |   |  | 
        
            | BC 924 | Tổng quan đánh giá thực trạng phát triển ngành thủy sản Việt Nam: Thành   tựu thách thức và triển vọng | Trần Huy Cương | 2007 |  | 
        
            | BC 925 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
            nhà nước năm 2005 phương   hướng, nhiệm vụ phát triển Kinh tế xã hội năm
            2006 của ngành thủy sản  |   | 2006 |  | 
        
            | BC 926 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch
            năm 2006 phương hướng nhiệm   vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch
            năm 2007 của ngành thủy sản  |   | 2007 |  | 
        
            | BC 927 | Đề án Nông nghiệp - Nông Dân - Nông Thôn |   | 2008 |  | 
        
            | BC 928 | Báo cáo tổng kết năm 2007 bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |   | 2005 |  | 
        
            | BC 929 | Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 |   |   |  | 
        
            | BC 930 | Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2005 |   | 1998 |  | 
        
            | BC 931 | Các chương trình và chiến lược ngành thủy sản  (báo cáo cấp nhà nước) |   | 1993 |  | 
        
            | BC 932 | Báo cáo tổng kết ngành 1991 -2000 |   |   |  | 
        
            | BC 933 | Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999-2010 |   | 1999 |  | 
        
            | BC 934 | Chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1996-2010 |   | 1995 |  | 
        
            | BC 935 | Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020 |   | 2008 |  | 
        
            | BC 936 | Thuyết minh đề cương dự án chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến   năm 2020 và định hướng đến 2030 |   | 2008 |  | 
        
            | BC 937 | Nhiệm vụ định hướng chiến lược phát triển
            ngành thủy sản đến năm 2020:   báo cáo chuyên đề tổng quan phân tích dự
            báo tác động của nghề cá thế giới   đến sự phát triển ngành thủy sản
            Việt Nam năm 2020 |   | 2007 |  | 
        
            | BC 938 | Nhiệm vụ định hướng chiến lược phát triển
            ngành thủy sản đến năm 2020:   báo cáo chuyên đề tổng quan phân tích nhu
            cầu thị trường trong và ngoài nước   đối với hàng hóa thủy sản nước ta
            đến năm 2020 |   | 2007 |  | 
        
            | BC 939 | Nhiệm vụ định hướng chiến lược phát triển
            ngành thủy sản đến năm 2020:   báo cáo chuyên đề phục vụ xây dựng chiến
            lược hiện trạng sản xuất và tiêu thụ   các mặt hàng thủy sản trên thế
            giới và Việt Nam |   | 2008 |  | 
        
            | BC 940 | Xây dựng chiến lược phát triển thủy sản Việt
            Nam đến năm 2020, định hướng   đến năm 2030: báo cáo chuyên đề thành
            tựu, tồn tại trong tổ chức và tổ chức   lại sản xuất,… |   | 2008 |  | 
        
            | BC 941 | Kế hoạch 5 năm 2011-2015 ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |   | 2009 |  | 
        
            | BC 942 | Báo cáo chuyên đề quản lý khai thác và bảo vệ
            nguồn lợi thủy sản theo   định hướng phát triển bền vững ngành thủy sản
            thuộc dự án phát triển bền vững   ngành thủy sản  | Nguyễn Văn Chiêm | 2006 |  | 
        
            | BC 943 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình phát
            triển về lĩnh vực khai thác   thủy sản Việt Nam dựa trên các yếu tố kinh
            tế - xã hội, môi trường và thể chế   chính sách thuộc dự án phát triển
            bền vững ngành thủy sản  | Đoàn Văn Thụ | 2006 |  | 
        
            | BC 944 - 945 | Những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên sự phát triển nghề cá | TS. Hà Xuân Thông |   |  | 
        
            | BC 946 | Tổng quan nghề cá thế giới trong những thập kỷ
            tới phân tích nuôi trồng   thủy sản các quốc gia và dự báo đến năm 2030
            thuộc nhiệm vụ định hướng chiến   lược phát triển ngành thủy sản đến
            năm 2020 | Trung tâm tin học | 2007 |  | 
        
            | BC 947 | Các chương trình và chiến lược ngành thủy sản  (báo cáo cấp nhà nước) |   | 1993 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | BC 948 | Các công cụ kinh tế cho các mục tiêu môi
            trường trong kế hoạch hóa phát   triển - nghiên cứu huống phí và lệ phí
            du lịch sinh thái ở Quảng Ninh (báo   cáo kỹ thuật số 4) |   | 2001 |  | 
        
            | KHCN 01-02 | Hồ sơ nghiệm thu cấp cơ sở: Hệ thống hỗ trợ ra
            quyết định quản lý nuôi   trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng Sông Cửu
            Long (Việt Nam) | Phan Thị Ngọc Diệp | T6/2007 - T6/2009 |  | 
        
            | KHCN 03-04 | Hồ sơ nghiệm thu cấp Nhà nước: Hệ thống hỗ trợ
            ra quyết định quản lý nuôi   trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng Sông
            Cửu Long (Việt Nam) | Phan Thị Ngọc Diệp | 2010 |  | 
        
            | KHCN 05-07 | Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ
            nhiệm vụ hợp tác quốc tế về   khoa học công nghệ theo nghị định thư giữa
            Việt Nam và Vương quốc Bỉ : Hệ   thống hỗ trợ ra quyết định quản lý
            nuôi trồng thủy sản bền vững ở Đồng Bằng   Sông Cửu Long (Việt Nam) | Phan Thị Ngọc Diệp | 2010 |  | 
        
            | KHCN 08 | Hồ sơ nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và
            công nghệ theo nghị định   thư: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý
            nuôi thủy sản bền vững ở Đồng bằng   sông cửu long, Việt Nam | Phan Thị Ngọc Diệp |   |  | 
        
            | KHCN 09 | Thuyết minh nhiệm vụ hợp tác quốc tế về Khoa
            học và Công nghệ: Hệ thống   hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy sản
            bền vững ở Đồng bằng sông cửu   long, Việt Nam | Phan Thị Ngọc Diệp | 2010 |  | 
        
            | KHCN 10-11 | Báo cáo tóm tắt kết quả khoa học công nghệ
            nhiệm vụ hợp tác quốc tế về   khoa học công nghệ theo nghị định thư giữa
            Việt Nam và Vương quốc Bỉ : Hệ   thống hỗ trợ ra quyết định quản lý
            nuôi trồng thủy bền vững ở Đồng Bằng Sông   Cửu Long (Việt Nam) | Phan Thị Ngọc Diệp | 2010 |  | 
        
            | KHCN 12 | Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
            Khoa học và Công nghệ theo   nghị định thư: Hệ thống hỗ trợ ra quyết
            định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở   Đồng bằng sông cửu long, Việt
            Nam | Phan Thị Ngọc Diệp | T6/2007 - T6/2009 |  | 
        
            | KHCN 13-14 | Báo cáo phân tích kết quả mẫu môi trường nước
            và đất: mùa mưa 2007 và mùa   khô 2008 ở Huyện Chợ Lách - Tỉnh Bến Tre
            (dự án Hệ thống hỗ trợ ra quyết định   quản lý nuôi thủy sản bền vững ở
            Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam) | ThS.Trương Thanh TuấnThS. Phan Thị Ngọc Diệp
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 15 | Báo cáo nhận xét kết quả quan trắc chất lượng nước tại cống xả ao nuôi Cá   Tra ở Huyện Chợ Lách - Tỉnh bến tre | bệnh thủy sản khu vực Nam bộ | 2008 |  | 
        
            | KHCN 16-17 | Báo cáo kết quả công tác tại Bỉ từ ngày
            19-27/8/2008 (Dự án Hệ thống hỗ   trợ ra quyết định quản lý nuôi thủy
            sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu long,   Việt Nam) | Nguyễn Xuân TrịnhTrần Hoài Giang
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 18 -19 | Báo cáo đánh giá tóm tắt các nội dung hợp tác
            quốc tế trong nhiệm vụ Nghị   định thư đề tài :Hệ thống hỗ trợ ra quyết
            định quản lý nuôi thủy sản bền vững   ở Đồng bằng sông cửu long, Việt
            Nam)  | Phan Thị Ngọc Diệp | 2010 |  | 
        
            | KHCN 20 | Báo cáo thuyết minh bản đồ Thổ Nhưỡng (Dự án
            Hệ thống hỗ trợ ra quyết   định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng
            bằng sông cửu long, Việt Nam) | Lê Thu HươngNguyễn Xuân Trịnh
 Nguyễn Trường Sơn
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 21 | Báo cáo chuyên đề Đánh giá tác động của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến   tính bền vững của vùng nuôi Huyện Chợ Lách - Bến Tre | Phan Thị Ngọc Diệp Vũ Thị Lành
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 22 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tính bền vững vùng nuôi trồng thủy sản huyện   Chợ Lách (AIS) | Vũ Thị Hồng Ngân | 2008 |  | 
        
            | KHCN 23 | Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng nuôi
            trồng thủy sản, thực trạng   quản lý và đề ra các mô hình nuôi trồng
            thủy sản bền vững tại vùng nghiên cứu   huyện Chợ Lách - Bến Tre | Nguyễn Thanh TùngKS.Vũ Nguyên Anh
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 24 | Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá hiện
            trạng khí tượng thủy văn vào   mùa khô 2008 tại vùng nghiên cứu huyện
            chợ Lách tỉnh Bến Tre | ThS: Nguyễn Văn Trọng | 2008 |  | 
        
            | KHCN 25 | Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá hiện
            trạng khí tượng thủy văn vào   mùa khô 2007 tại vùng nghiên cứu huyện
            chợ Lách tỉnh Bến Tre | ThS: Nguyễn Văn Trọng | 2008 |  | 
        
            | KHCN 26 | Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng kinh tế, xã hội và thể chế, chính   sách vùng nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre |   | 2008 |  | 
        
            | KHCN 27 | Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng   nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre | Phan Thị Ngọc Diệp | 2008 |  | 
        
            | KHCN 28 | Báo cáo phân tích kết quả mẫu môi trường nước
            và đất: mùa mưa 2007 và mùa   khô 2008 ở Huyện Chợ Lách - Tỉnh Bến Tre
            (dự án Hệ thống hỗ trợ ra quyết định   quản lý nuôi thủy sản bền vững ở
            Đồng bằng sông cửu long, Việt Nam) | Trương Anh TuấnPhan Thị Ngọc Diệp
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 29 | Báo cáo thuyết minh bản đồ lớp phủ khu vực
            huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre   (dự án Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản
            lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng   bằng sông cửu long, Việt Nam) | Đỗ Đức Tùng | 2008 |  | 
        
            | KHCN 30 | Báo cáo kỹ thuật đo điểm khống chế mặt đất | Nguyễn XuânTrinh | 2008 |  | 
        
            | KHCN 31 | Báo cáo thuyết minh bản đồ Thổ Nhưỡng (Dự án
            Hệ thống hỗ trợ ra quyết   định quản lý nuôi thủy sản bền vững ở Đồng
            bằng sông cửu long, Việt Nam) | Lê Thu HươngNguyễn Xuân Trịnh
 Nguyễn Trường Sơn
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 32 | Báo cáo thuyết minh bản đồ nền khu vực huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Nguyễn Xuân Trịnh | 2008 |  | 
        
            | KHCN 33 | Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng   nghiên cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre | Phan Thị Ngọc Diệp | 2008 |  | 
        
            | KHCN 34 | Báo cáo chuyên đề phân tích tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Chợ Lách   tỉnh Bến Tre | TS. Nguyễn Thanh TùngKS. Vũ Nguyên Anh
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 35 | Báo chuyên đề " Đánh giá tính bền vững vùng nuôi trồng thủy sản   (ASI)  | Vũ Thị Hồng Ngân | 2008 |  | 
        
            | KHCN 36 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động của hoạt động nuôi trồng thủy sản   huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre đến môi trường Vùng nuôi | Phan Thị Ngọc DiệpVũ Thị Lành
 |   |  | 
        
            | KHCN 37 | Đánh giá hiện trạng Kinh tế, xã hội và thể chế, chính sách vùng nghiên   cứu huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre | TS. Nguyễn Thanh Tùng | 2007 |  | 
        
            | KHCN 38 | Báo cáo hội thảo tập huấn mô hình thủy động
            lực tại Hà Nội: Nhiệm vụ hợp   tác quốc tế về khoa học và Công nghệ theo
            nghị định thư hệ thống hỗ trợ ra   quyết định quản lý nuôi trồng thủy
            sản bền vững  ở Đồng Bằng Sông Cửu Long  |   | 2008 |  | 
        
            |   |   |   |   |  | 
        
            | KHCN 39 | Báo cáo hội thảo tập huấn Viễn thám - Bản đồ
            Web GIS phục vụ hỗ trợ ra   quyết định trong nuôi trồng thủy sản ở đồng
            bằng sông cửu long tại Bến Tre:   Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học
            và Công nghệ theo nghị định thư hệ thống   hỗ trợ ra quyết định quản lý
            nuôi trồng thủy sản bền vững  ở Đồng Bằng Sông Cửu Long  |   | 2009 |  | 
        
            | KHCN 40 | Báo cáo Chuyên đề đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu   huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre | Phan Thị Ngọc Diệp | 2008 |  | 
        
            | KHCN 41 | Báo cáo chuyên đề phục vụ dự án hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý   nuôi trồng thủy sản bền vững  ở Đồng   Bằng Sông Cửu Long: Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường huyện   Chợ Lách tỉnh Bến Tre | TS. Nguyễn Thanh TùngKS. Vũ Nguyên Anh
 | 2007 |  | 
        
            | KHCN 42 | Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng nuôi
            trồng thủy sản và đề ra các mô   hình phát triển bền vững tại Huyện Chợ
            Lách tỉnh bến tre | TS. Nguyễn Thanh TùngKS. Vũ Nguyên Anh
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 43 | Báo cáo chuyên đề 6 : Phân tích đánh giá hiện trạng khí tượng thủy văn   mùa khô khu vực Chợ Lách - Bến Tre | TH.S Nguyễn Văn Trọng | 2008 |  | 
        
            | KHCN 44 | Báo cáo chuyên đề 5 : Phân tích đánh giá hiện trạng khí tượng thủy văn   mùa mưa khu vực Chợ Lách - Bến Tre | TH.S Nguyễn Văn Trọng | 2008 |  | 
        
            | KHCN 45 | báo cáo chuyên đề đánh giá tính bền vững vùng
            nuôi trồng thủy sản huyện   Chợ Lách (AIS) (nhiệm vụ hỗ trợ ra quyết
            định quản lý nuôi trồng thủy sản bền   vững ở Đồng bằng sông cửu Long) | Vũ Thị Hồng Ngân | 2008 |  | 
        
            | KHCN 46 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tác động của hoạt
            động nuôi trồng thủy sản đến   tính bền vững của vùng nuôi huyện Chợ
            Lách tỉnh Bến Tre (Nhiệm vụ hỗ trợ ra   quyết định quản lý nuôi trồng
            thủy sản bền vững ở Đồng bằng sông cửu Long) | Phan Thị Ngọc Diệp | 2008 |  | 
        
            | KHCN 47 | Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng nuôi
            trồng thủy sản, thực trạng   quản lý và đề ra các mô hình nuôi trồng
            thủy sản bền vững tại vùng nghiên cứu   huyện Chợ Lách - Bến Tre (Nhiệm
            vụ hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng   thủy sản bền vững ở Đồng
            bằng sông cửu Long) | TS. Nguyễn Thanh TùngKS. Vũ Nguyên Anh
 | 2008 |  | 
        
            | KHCN 48 | Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu huyện   Chợ Lách tỉnh Bến Tre | Phan Thị Ngọc Diệp | 2008 |  | 
        
            | KHCN 49 | Báo cáo thống kê trong nhiệm vụ Nghị Định Thư
            (nhiệm vụ hỗ trợ ra quyết   định quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở
            Đồng bằng sông cửu Long) | Phan Thị Ngọc Diệp | 2008 |  | 
        
            | KHCN 50 | Báo cáo đánh giá nhanh hiện trạng môi trường vùng nghiên cứu huyện Chợ   Lách tỉnh Bến tre | Phan Thị Ngọc Diệp | 2008 |  | 
        
            | KHCN 51 | Kỷ yếu nhiệm vụ Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản   bền vững ở Đồng bằng sông cửu Long) |   | 2009 |  | 
        
            | KHCN 52 | Báo cáo chuyến công tác của đoàn cán bộ Việt
            Nam đến Bỉ từ ngày 3 đến   ngày 11 tháng 12 năm 2007 (Nhiệm vụ hợp tác
            quốc tế về khoa học và công nghệ   theo nghị định thư hệ thống hỗ trợ ra
            quyết định quản lý nuôi trồng thủy sản   bền vững ở Đồng bằng sông cửu
            Long) |   | 2007 |  | 
        
            | KHCN 53 | Bảng số liệu (Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa
            học và công nghệ theo nghị   định thư hệ thống hỗ trợ ra quyết định
            quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững ở   Đồng bằng sông cửu Long) |   |   |  | 
        
            | KHCN 54 | Bảng số liệu (Mưa - Chợ Lách - Bốc Hơi - Mỹ Tho ;Lưu Lượng - Mỹ Thuận) |   | 2008 |  |