01
|
Có một Việt Nam
như thế đổi mới và phát triển kinh tế = Such is VietNam renovation
economic development/Trần Nhâm chủ biên.-H.:Chính trị Quốc gia Hồ Chí
Minh, 1988.-56Tr.;30cm.
|
|
SĐKCB:vv 675
|
|
KHXG: TK 01
|
02
|
Kết quả điều tra mẫu/Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số Trung ương.-H.:[ ],1990.-74Tr.;30cm.
|
|
SĐKCB:
|
|
KHXG: TK 02
|
03
|
Kinh tế Việt Nam
chặng đường 1945-1995 và triển vọng đến năm 2020 = VietNam economy the
period 1945-1995 its perspective by the year 2020/Trần Hoàng Kim.-H.:
Thống kê,1996.-406Tr.;27cm.
|
|
SĐKCB: vv194, vv197, vv1339
|
|
KHXG: TK03, TK04, TK05
|
04
|
Kinh tế Việt Nam
1955-2000 tính toán mới, phân tích mới/Trần Văn Thọ chủ biên; Nguyễn
Ngọc Đức,...-H.: Thống kê, 2000.-311Tr.;24cm.
|
|
SĐKCB: vv 1306
|
|
KHXG: TK06
|
05
|
Kinh tế học của
sự phát triển/Gills (Malcolim),....-tập 2.-H.: Viện nghiên cứu quản lý
kinh tế Trung ương; Trung tâm tư liệu,1990.-637Tr.;29cm
|
|
SĐKCB:
|
|
KHXG: TK07
|
06
|
Thực trạng CNH
HĐH, nông nghiệp nông thôn Việt Nam/Lê Mạnh Hùng chủ biên; nguyễn Sinh
Cúc, Hoành Vĩnh Lê.-H.: Thống kê, 1998.-310Tr.;25cm.
|
|
SĐKCB: vv 367
|
|
KHXG: TK 08
|
07
|
Quản trị dự án đầu tư trong nước và quốc tế/Võ Thanh Thu.-H.: Thống kê,1996.-271Tr.;25cm.
|
|
SĐKCB: vv368
|
|
KHXG: TK 09
|
08
|
Chính sách phát
triển nông nghiệp ở Việt Nam: ý kiến các nhà khoa học và quản lý tại
Hội thảo ở Hà Nội ngày 20,21,22 -8-1991/Ủy ban kế hoạch nhà nước và tổ
chức lương thực,1991.-192tr.;2cm
|
|
SĐKCB: vv362
|
|
KHXG: TK10
|
09
|
Kiến thức và sử dụng các biện pháp tránh thai các loại hình và sự khác biệt.-H.: Thống kê,1996.-93Tr.;30cm.
|
|
SĐKCB: vv75
|
|
KHXG: TK11
|
10
|
Kinh tế xã hội
Việt Nam, thực trạng, xu thế và giải pháp/Lê Mạnh Hùng chủ biên; Trần
Hoàng Kim,...-H.: Thống kê, 1996.-311Tr.;27cm.
|
|
SĐKCB: vv95
|
|
KHXG: TK12
|
11
|
217 quốc gia và lãnh thổ trên thế giới/Nguyễn Quán.-H.:Thống kê, 2003.-187Tr.;25cm
|
|
SĐKCB: vv741
|
|
KHXG: TK13
|
12
|
Thời giá Việt Nam 1999-2000/Ban vật giá Chính phủ.-H.: Thống kê, 1999.-301Tr.;30cm.
|
|
SĐKCB: VV212
|
|
KHXG: TK14
|
13
|
Quản trị tài chính: nhà doanh nghiệp cần biết/Nguyễn Văn Thuận.-Tp.HCM.:Hồ chí Minh,1993.-323Tr.;24cm.
|
|
SĐKCB: vv95
|
|
KHXG: TK15
|
14
|
Kinh tế học vĩ mô/J. Gondon (Roberts).-H.: Khoa học kỹ thuật,1994.-899Tr.;24cm.
|
|
SĐKCB: vv95
|
|
KHXG: TK16
|
15
|
Kinh tế học vĩ mô/Finduck (Roberts), L.Rubilfeld (Daniel.-H.: Khoa học kỹ thuật, 1994.-843Tr.;24cm.
SĐKCB:
KHXG: TK17
|
16
|
Hướng dẫn thực
hành và hoạch toán kế toán bài tập và báo cáo tài chính hành chính sự
nghiệp: theo quyết định số 999TC/QĐ/CĐKT ngày 2-11-1996 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính/Nguyễn Văn Nhiệm.-H.:Thống kê, 1997.-536Tr.;28cm.
|
|
SĐKCB: vv213
|
|
KHXG: TK18
|
17
|
Quản trị nguồn nhân lực = Human resource management/Trần Kim Dung.-Tái bản lần 2.-H.: Giáo dục,2001.-344Tr.;25cm.
|
|
SĐKCB: vv372
|
|
KHXG: TK19
|
18
|
Giáo trình kinh tế Việt Nam.-H.: Quốc gia Hà Nội,1997.-145Tr.;25cm.
|
|
SĐKCB: vv372
|
|
KHXG: TK20
|
19
|
Điều tra di cư Việt Nam 2004: Chất lượng cuộc sống của di cư Việt Nam/Tổng cục thống kê.-H.: Thống kê, 2006.-149Tr.;28cm.
|
|
SĐKCB: vv1199
|
|
KHXG: TK21
|
20
|
Điều tra di cư
Việt Nam 2004: Di cư trong nước và mối liên hệ với các sự kiện của
cuộc sống/Tổng cục Thống kê.-H.:Thống kê, 2006.-145Tr.;28cm.
|
|
SĐKCB: vv1198
|
|
KHXG: TK 22
|
21
|
Điều tra di cư Việt Nam 2004: di dân và sức khỏe/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê, 2006.-167Tr.;28cm.
|
|
SĐKCB: vv1197
|
|
KHXG: TK23
|
22
|
Kinh tế Việt Nam năm 2006 động thái và triển vọng/ Viện khoa học xã hội Việt Nam.-H.: Khoa học xã hội,2007.-144Tr.;27cm
SĐKCB: vv 1211
KHXG: TK24
|
23
|
Các
dự án xây dựng cảng và đường thủy Việt Nam đến năm 2010 = Prọects of
Buiding port & waterways in VietNam by the year 2010.- H.: Thống
kê, 1996.-255Tr.;27cm.
SĐKCB: vv638
KHXG: TK25
|
24
|
Các
công trình nghiên cứu khoa học công nghệ thủy sản 1991 – 1995: đề tài
cấp ngành/Bộ thủy sản.-H.: vụ khoa học công nghệ - tập chí thủy
sản.-274Tr.;27cm.
SĐKCB: vv631
KHXG: TK26
|
25
|
Bộ sưu tập ngư cụ nội địa vùng Đồng bằng sông Cửu Long/Nguyễn Nguyễn Du,...-TPHCM.: Lao động, 2006.-255Tr.;27cm.
SĐKCB: vv1133, vv1138
KHXG: TK27,TK28
|
26
|
Tuyển
tập các báo khoa học Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ III
= Proceedings of the third national workshop of marine mollucs/Bộ
Thủy sản.-Tp.HCM.: Nông nghiệp,2004.-259Tr.;27cm
SĐKCB: vv954, vv953
KHXG: TK29, TK30
|
27
|
Tuyển
tập các báo cáo khoa học Hội thảo thân mềm toàn quốc lần thứ IV =
Proceeding of the Fourth National workshop of Manine Molluses/Bộ thủy
sản.-H.: Nông nghiệp, 2007.-424Tr.;27cm
SĐKCB: vv1147,vv1146,vv1145,vv1148
KHXG: TK31, TK32, TK33, TK34
|
28
|
Tuyển
tập báo cáo khoa học khí tượng thủy văn Biển: hội nghị khoa học lần
thứ IV/Tổng cục khí tượng thủy văn.-H.:[ ], 2002.-305Tr.;28cm.
SĐKCB: vv539
KHXG: TK35
|
29
|
Tư
liệu kinh tế - xã hội 61 tỉnh và thành phố = Socio economic
statistical data of 61 provinces and cities in Vietnam/Tổng cục thống
kê.-H.:Thống kê,.-771Tr.;31cm
SĐKCB: vv61
KHXG: TK36
|
30
|
Kết
quả điều tra nông thôn và nông nghệp năm 1994 :số liệu cả nước 7 vùng
sinh thái và 53 tỉnh, thành phố.- tập I/Tổng cục thống kê.- H.:Thống
kê, 2001.-600Tr.-31cm.
SĐKCB: vv70
KHXG:TK37
|
31
|
Kết
quả điều tra nông thôn và nông nghệp năm 1994 :số liệu cả nước 7 vùng
sinh thái và 53 tỉnh, thành phố.- tập II/Tổng cục thống kê.- H.:Thống
kê, 2001.-705Tr.-31cm.
SĐKCB: vv66
KHXG: TK38
|
32
|
Kết
quả điều tra nông thôn và nông nghệp năm 1994 :số liệu cả nước 7 vùng
sinh thái và 53 tỉnh, thành phố.- tập III/Tổng cục thống kê.-
H.:Thống kê, 2001.-635Tr.-31cm.
SĐKCB: vv60
KHXG:TK39
|
33
|
Tư
liệu kinh tế xã hội 61 tỉnh và thành phố = Socio economic statistical
data of 61 provinces and cities in Vietnam/Tổng cục thống kê.-H.:
Thống kê,1998.-658Tr.;27cm
SĐKCB: vv71, vv175
KHXG: TK40,TK41
|
34
|
Kết quả điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính sự nghiệp năm 1995.-tập I/Tổng cục thống kê.-H.: Thống kê, 1996.-838Tr.;31cm.
SĐKCB: vv81
KHXG: TK42
|
35
|
Kết
quả điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính sự nghiệp năm 1995.-tập
II/Tổng cục thống kê,1996.-H.: Thống kê, 1047Tr.;31cm.
SĐKCB: vv80
KHXG: TK43
|
36
|
Kết
quả điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính sự nghiệp năm 1995.-tập
III/Tổng cục thống kê.-H.: Thống kê,1996.- 857Tr.;31cm.
SĐKCB: vv78
KHXG: TK44
|
37
|
Kết quả điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính sự nghiệp năm 1995.-tập IV/Tổng cục thống kê.-H.: Thống kê,1996.-811Tr.;31cm.
SĐKCB: vv79
KHXG: TK45
|
38
|
Nông
nghiệp Nông thôn việt nam thời kỳ đổi mới = Vietnam agriculture and
rural are in the renovation period (1986-2002)/Nguyễn Sinh
Cúc.-H.:Thống kê,2003.-1056Tr.;27cm.
SĐKCB: vv63
KHXG: TK46
|
39
|
Tư
liệu kinh tế - xã hội chọn lọc kết quả từ các cuộc điều tra quy mô
lớn những năm 1990 – 1996 = Mayor social and economic information
obtained from the large scale surveys in feriod of 1990 – 1996 /Tổng
cục thống kê.-H.: Thống kê,1998.-923Tr.;25cm.
SĐKCB: vv62
KHXG: TK 47
|
40
|
Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về môi trường: tập 1 chất lượng nước/tiêu chuẩn Việt Nam.-H.:,1995.-306Tr.;31cm.
SĐKCB: vv51
KHXG: TK48
|
41
|
Việt
Nam kinh tế ngoài quốc doanh thời mở cửa 1991-1995 = Việtnam – Non –
state economy in open – Doortime 1991 – 1995/Tổng cục thống
kê.-H.:thống kê, 1996.-311Tr.;31cm
ĐKCB: vv59
KHXG: TK49
|
42
|
Kết
quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 1- 4 -2001 = The results of the
enterprise census at 1st appie 2001/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê,
2002.-1635Tr.;27cm.
SĐKCB: vv181
KHXG: TK50
|
43
|
Tiềm năng Việt Nam thế kỷ XXI = Vietnam’s potential in the 21st century/Thế giới.- Thế giới, 2002.-647Tr.;27cm.
SĐKCB: vv189, vv179
KHXG: TK51,TK52
|
44
|
Kinh
tế học quốc tế lý thuyết và chính sách, tập 1: những vấn đề về thương
mại quốc tế/Paul R.Krungman, Maurice Obstfeld.-H.:Chính trị Quốc
gia,1996.-499Tr.;22cm
SĐKCB: vv190
KHXG: TK53
|
45
|
Việt Nam với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế/.-H.:Thống kê, 2003.-552Tr.;26cm
SĐKCB: vv180
KHXG: TK54
|
46
|
Những chặng đường lịch sử(1929 – 2003)/ Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.-H.: Lao động,2003.-739Tr.;27cm.
SĐKCB.: vv192
KHXG: TK55
|
47
|
Tiềm năng kinh tế Tây Nguyên và duyên hải Miền trung/Trung tâm nghiên cứu và tư vấn tiêu dùng.-H.:Thống kê,2000.-404Tr.;26cm
SĐKCB: vv188
KHXG: TK56
|
48
|
Quản trị dự án đầu tư trong nước và quốc tế/ Võ Thanh Thu.-H.:Giáo dục, 1993.-273Tr.;25cm.
SĐKCB: vv193
KHXG: TK57
|
49
|
Điều
tra mức sống dân cư Việt Nam = ViêtNam living standards survey 1997
-1998/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê,2000.- 448Tr.;31cm.
SĐKCB: vv195
KHXG: TK58
|
50
|
Danh
mục các dự án đầuu tư ở Việt Nam đến năm 2010 = List of investment
projects in Vietnam to the year 2010/Nguyễn Mạnh Hùng biên
soạn.-H.:Thống kê,2002.-807Tr.;27cm.
SĐKCB: vv196
KHXG: TK59
|
51
|
Điều tra thực trạng kinh tế ngoài quốc doanh tỉnh Thừa Thiên Huế/Cục thống kê Thừa Thiên Huế.-TTH.: Thống kê,1993.-95Tr.;28cm.
SĐKCB: vv177
KHXG: TK60
|
52
|
Phân
tích kết quả điều tra tình trạng giàu nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thời
điểm 30 - 8 - 1993/Cục thống kê Thừa Thiên Huế.-TTH.:Thống
kê,1994.-90Tr.;28cm.
SĐKCB: không có thông tin
KHXG: TK61
|
53
|
Kinh tế học của sự phát
triển/Gills (Malcolim),....-H.: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung
ương; Trung tâm tư liệu,1990.-483Tr.;28cm.
SĐKCB: vv175
KHXG: TK62
|
54
|
Sự thần kỳ của Đông Á
tăng trưởng kinh tế và cuộc sống công cộng/Phan Bích Thu,...dịch; Lưu
Ngọc Trịnh hiệu đính.-H.:Khoa học xã hội,1997.-641Tr.;28cm
SĐKCB: vv174
KHXG: TK63
|
55
|
Các dự án xây dựng cảng
và đường thủy Việt Nam đến năm 2010 = Projects of building ports &
waterways in Việtnam by the year 2010/Tổng cục thống kê.-H.:Thống
kê,1996.-256Tr.;27cm.
SĐKCB: vv760
KHXG: TK64
|
56
|
Kinh tế Việt Nam đổi mới
những phân tích và đánh giá quan trọng = Economy in the year of
refroim/Nguyễn Văn Chỉnh,...-H.:Thống kê, 2002.-808Tr.;25cm.
SĐKCB:
KHXG: TK65
|
57
|
FDI với kinh tế và thương mại Việt Nam/Trương Đức Ngãi biên soạn.-H.: Tạp chí thương mại, 2002.-267Tr.;29cm.
SĐKCB: vv171
KHXG: TK66
|
58
|
Động thái và thực trạng
kinh tế xã hội Việt Nam 10 năm đổi mới (1988 – 1995) = impetus and
present situation of Vietnam society and economy after ten year of đôi
mơi/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê,1996.-477Tr.;24cm
SĐKCB: vv58
KHXG: TK 67
|
59
|
Địa lý kinh tế Việt Nam = economy and finence of Viêtnam 1986 – 1990/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê,1997.-255Tr.;27cm.
SĐKCB: vv789
KHXG:TK68
|
60
|
Dự báo kinh tế - xã hội Việt Nam thập kỷ 90/Trần Hoàng Kim,...-H.: Thống kê, 1991.-90Tr.;27cm.
SĐKCB: VV227, VV228
KHXG: TK69, TK70
|
61
|
Miền trung cơ hội đầu tư
và phát triển kinh tế = Economic development and investment
opportunities.- ĐN: Nxb Đà Nẵng,1994.-355Tr.;27cm
SĐKCB: vv200
KHXG: TK71
|
62
|
Kinh tế và tài chính Việt Nam = Economy and finance of Vietnam 1986 – 1990/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê,1991.-295.;27cm.
SĐKCB:vv381
KHXG:TK72
|
63
|
Khí tượng thủy văn vùng biển Việt Nam/Tổng cục khí tượng thủy văn.-H.:Thống kê, 2000.-459Tr.;27cm
SĐKCB: vv529
KHXG: TK73
|
64
|
202 quốc gia và vùng lãnh thổ/Thế giới.-H.:Thông tấn,2003.-615Tr.;24cm.
SĐKCB:vv777
KHXG: TK74
|
65
|
Đặc trưng thủy văn miền
bắc Việt Nam 1956 – 1970.-Quyển 1: các trạm vùng không ảnh hưởng
triều.-H.:Cục thủy văn Bộ thủy lợi,1974.-427Tr.;27cm.
SĐKCB: vv527
KHXG: TK75
|
66
|
Đánh giá khai thác và
bảo vệ tài nguyên khí hậu, tài nguyên nước của Việt Nam/Nguyễn Viết
Phổ, Vũ Văn Tuấn.-H.:Khoa học kỹ thuật,1993.-118Tr.;31cm.
SĐKCB: vv517
KHXG: TK76
|
67
|
Đánh giá tài nguyên nước và sử dụng nước của nước CHXHCNVN/Nguyễn Viết Phổ chủ biên; Vũ Ngọc Kỷ,...-H.:,1992.-218Tr.;26cm.
SĐKCB:vv518Tr
KHXG: TK77
|
68
|
Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia giai đoạn 2001 – 2010/Bộ khoa học công nghệ và môi trường.-H.:,1999.-59tr.;31cm.
SĐKCB: vv
KHXG:TK78
|
69
|
Việt Nam danh bạ xanh 1997/Bộ kho học Công nghệ và Môi trường.-H.:,1997.-254Tr.;26cm.
SĐKCB: vv456
KHXG:TK79
|
70
|
Kế hoạch hành động bảo
vệ đa dạng sinh học của Việt Nam/Chính phủ CHXHCN Việt Nam và dự án
của Quỹ môi trường toàn cầu VII/91/G31.-H.:-206Tr;26cm.
SĐKCB: vv454,vv455
KHXG: TK480,TK81
|
71
|
Cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể phi nông nghiệp hiện trạng và giải pháp = Non – farm
individual business establishments current and solutions/Tổng cục
thống kê.-H.: Thống kê,2006.-290Tr.;26cm.
SĐKCB: vv1106
KHXG: TK82
|
72
|
Một số bệnh thường gặp
trên tôm sú: các phương pháp chuẩn đoán và biện pháp phòng trị/Nguyễn
Văn Hảo.-Tp.HCM.:Nông nghiệp,2004.-211Tr.;27cm.
SĐKCB:vv949
KHXG:TK83
|
73
|
Kết quả tổng điều tra cơ
sở kinh tế, tài chính, sự nghiệp 2002.-Tập 2: cơ sở sản xuất kinh
doanh = Reusul of estabvishment census of Vietnam 2002 volume 2 :
Buisiness establishments/Tổng cục thống kê.-H.:Thống
kê,2004.-344Tr.;27cm.
SĐKCB: vv944
KHXG: TK84
|
74
|
Kết quả tổng điều
tra cơ sở kinh tế, tài chính, sự nghiệp 2002.-Tập 1: kết quả tổng hợp
chung = Reusul of estabvishment census of Vietnam 2002 volume 1 :
General results/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê,2004.-629Tr.;27cm.
SĐKCB: vv945
KHXG: TK85
|
75
|
Thực trạng doanh
nghiệp qua kết quả điều tra năm 2004, 2005, 2006 = The situation of
enterpries through the results of surveys conducted in 2004, 2005,
2006/Tổng cục thống kê.-H.: Thống kê, 2007.-685Tr.;25cm.
SĐKCB: vv1237,vv11238
KHXG: TK86,TK87
|
76
|
Chính sách tiền lương mới thực hiện tháng 10/2004.-tập 2: Văn bản hướng dẫn của Bộ, ngành.-H.:Tài chính,2005.-350Tr.;27cm.
SĐKCB: vv919
KHXG: TK88
|
77
|
Kinh tế Việt Nam 2001 =
Vietnam’s economy in 2001/Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung
ương.-H.: Chính trị quốc gia,2002.-155Tr.;29cm.
SĐKCB: vv437
KHXG: TK89
|
78
|
Kinh tế Việt Nam 2004/Viện nghiên cứu quản lý.-H.:Khoa học kỹ thuật,2005.-170Tr.;29cm.
SĐKCB: vv985
KHXG: TK90
|
79
|
Danh sách hội viên = members directory/Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam.-H.:,2003.-173Tr.;29cm.
SĐKCB: vv915
KHXG: TK91
|
80
|
Tuyển tập nghề cá sông
Cửu long = Journal of Mokong fisheries 2004/Viện nghiên cứu nuôi trồng
thủy sản 2.-Tp.HCM.: Nông nghiệp, 2004.-424Tr.;27cm
SĐKCB: vv947
KHXG:TK92
|
81
|
Kết quả điều tra cơ sở
hành chính sự nghiệp 2012.-Tập 3: cơ sở hành chính sự nghiệp = Resul
of establishment census of Vietnam 2002 volume3: Non-profit
establishments/Tổng cục thống kê.-H.:Thống kê, 2004.-376Tr.;27cm.
SĐKCB:vv946
KHXG: TK93
|
82
|
Kinh tế Việt Nam hội nhập phát triển bền vững/Hồ Đức Hùng chủ biên.-H.:Thông tấn, 2007.-351Tr.;27cm
SĐKCB: vv1216
KHXG: TK 94
|
83
|
Thủy sản Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập/tạp chí thủy sản biên soạn.-H.: Lao động,2004.-455Tr.;29cm.
SĐKCB: vv894
KHXG: TK 95
|
84
|
Chính sách tiền lương mới thực hiện tháng 10/2004.-tập 1: Các nghị định của chính phủ.-H.:Tài chính,2005.-167Tr.;27cm.
SĐKG:
KHXG: TK96
|
85
|
Tăng trưởng và xóa đói
giảm nghèo ở việt Nam – Thành tựu, thách thức và giải pháp/Bộ kế hoạch
và đầu tư.-H.:,2007.-383Tr.;29cm.
SĐKCB: vv1261
KHXG: TK97
|
86
|
Các cam kết của Việt Nam
tới WTO trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn/Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn hợp tác quốc tế.-H.:,2007.-283Tr.;26cm.
SĐKCB:
KHXG: TK98
|
87
|
Công sở và điều hành
công sở trong công cuộc đổi mới, phát triển đất nước/Vũ Đình Quyền,
Trương Công Lý.-H.: Lao động,2006.-519Tr.;27cm.
SĐKCB: vv1128
KHXG: TK99
|
88
|
Doanh nghiệp Việt Nam tiến trình hội nhập và tổ chức thương mại thế giới WTO.-H.:Văn hóa thông tin,2006.-369Tr.;29cm.
SĐKCB: vv1132
KHXG: TK100
|
89
|
45 năm kinh tế Việt Nam (1945 - 1990)/Đào Văn Tập chủ biên.-H.: Khoa hoc xã hội,1990.-427Tr.;24cm.
SĐKCB: vv234
KHXG: TK101
|
90
|
Chính sách phát triển
Nông nghiệp ở Việt Nam: ý kiến các nhà khoa học quản lý tại hội thảo
(phân tích chính sách nông nghiệp với việc hoạch định chính sách ở
Việt Nam).-H.:,1991.-192Tr.;25cm.
SĐKCB:
KHXG: TK 102
|
91
|
Kinh tế học quốc tế lý
thuyết và chính sách/ Paul R.Krugman, Maurice Obstfeld.-tập 2.:những
vấn đề về tiền tệ quốc tế.-H.: Chính trị quốc gia,1996.-710Tr.;22cm
SĐKCB: vv229
KHXG: TK103
|
92
|
Phân tích hoạt động
doanh nghiệp: phân tích kinh doanh, phân tích báo cáo tài chính, phân
tích kinh tế các dự án/Nguyễn Tấn Bình.-tái bản lần 1.-H.: Nxb Đại học
Quốc gia,2003.-482Tr.;24cm.
SĐKCB: vv231
KHXG: TK104
|
93
|
Chủ quyền trên hai quần đảo Hoàng Xa và Trường Xa/Monique Chemiller, gendreau.-H.: Chính trị quốc gia,1998.-195Tr.;24cm.
SĐKCB: vv382
KHXG: TK105
|
94
|
Tiềm năng kinh tế Việt
Nam trước ngưỡng cửa những năm 2000/Ủy ban nhà nước về hợp tác và đầu
tư = Economic potentials of Vietnam of the threshold the years
2000.-H.:,1994.- -399Tr;26cm.
SĐKCB: vv230
KHXG: TK106
|
95
|
Kinh tế xã hội Việt Nam 3
năm 1996 – 1998 và dự báo năm 2000/Lê Mạnh Hùng(chủ biên); Nguyễn Anh
Cúc.-H.: Thống kê, 1999.-365Tr.;25cm
SĐKCB: vv218
KHXG: TK107
|
96
|
Giá thiết kế công trình
xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 179BXD/VKT ngày 17 tháng 7
năm 1995 của bộ xây dựng .-H.:,1995.-60Tr.;27cm.
SĐKCB:vv640, vv641
KHXG: TK 108,TK109
|
97
|
Giáo dục Việt Nam xu hướng phát triển và những sự khác biệt .-H.:Tổng cục thống kê,1995.-64Tr.;30cm.
SĐKCB: 110
KHXG: TK 110
|
98
|
Sách hướng dẫn nghiệp vụ chỉ tiêu xã hội ở Việt Nam/Tổng cục thống kê.-H.:,1991.-161Tr.;30cm.
SĐKCB:vv111
KHXG:TK111
|
99
|
Tập bản đồ dân số Việt Nam Atlas Việt nam Population,-H.:,1991.-111Tr,;30cm
SĐKCB:
KHXG: TK112
|
100
|
Việt Nam – Kinh tế ngoài
quốc doanh thời mở cửa 1991 – 1995 = Việt Nam – Non – State economy
oprn-door time 1991 – 1995/Tổng cục thống kê.-H.: Thống
kê,1996.-311Tr.;30cm
SĐKCB: vv98
KHXG: TK113
|
101
|
Dân số tỉnh thừa Thiên
Huế: kết quả điều tra toàn diện thời điểm 1-4 – 1989/Cục thống kê Thừa
Thiên Huế.- Huế.:,1992.-200Tr.;27cm.
SĐKCB: vv105
KHXG: TK114
|
102
|
Những vấn đề kinh tế và
đời sống qua ba cuộc điều tra nông nghiệp công nghiệp nhà ở/Lê Văn
Toàn chủ biên; Nguyễn Sinh Cúc,...H.: Thống kê, 1991.-210Tr.;27cm.
SĐKCB:vv106
KHXG: TK115
|
103
|
Kết quả điều tra cơ bản
lao động và một số vấn đề xã hội vùng Bắc trung Bộ năm 1995/Viện khoa
học lao động và các vấn đề xã hội.-H.:,1996.-311Tr.;27cm.
SĐKCB: vv94
KHXG: TK116
|
104
|
Tài liệu chỉ đạo nghiệp
vụ điều tra đơi sống và kinh tế hộ gia đình: ban hành theo quyết định
số 138/QĐ-TCTK ngày 25 tháng 11 năm 1994 của Tổng cục trưởng Tổng cục
thống kê/Tổng cục Thống kê.-H.: Thống kê,1995.-359Tr.;30cm.
SĐKCB:vv113
KHXG: TK117
|
105
|
Hỏi-Đáp và hướng dẫn thực hành 4 chuẩn mực kế toán Việt Nam/ Ngô Thế Chi.-H.: Thống kê,2003.-368Tr.;30cm.
SĐKCB:vv712
KHXG:TK118
|
106
|
Tổng điều tra dân số và
nhà ở Việt Nam 1999 chuyên khảo về hôn nhân, sinh đẻ và tử vong ở Việt
Nam: mức độ, xu hướng và những khác biệt/Tổng cục thống kê.-H.:Thống
kê,2001.-351Tr.;28cm.
SĐKCB:vv138
KHXG: TK119
|
107
|
Thực tiễn nuôi dưỡng trẻ sơ sinh ở Việt Nam.-H.: Thống kê,1996.-49Tr.;30cm.
SĐKCB: vv136
KHXG: TK120
|
108
|
Khoảng cách sinh và tử vong trẻ em ở Việt Nam.-H.:Thống kê, 1996.-71Tr.;30cm
SĐKCB:vv137
KHXG: TK121
|
109
|
Dân số Việt Nam /Tổng điều tra dân số Việt Nam.-H.:Thống kê,1992.-48Tr.;30cm
SĐKCB:vv112
KHXG: TK122
|
110
|
Việt Nam 15 năm đổi mới và định hướng phát triển đến năm 2010.-H.: Nxb chính trị Quốc Gia, 20021.-1155Tr.;28cm.
SĐKCB:vv115
KHXG: TK123
|
111
|
Kinh tế và tài chính Việt Nam = Economy anh finance of Viet Nam.-H.:Thống kê,1994.-342Tr.;27cm.
SĐKCB:vv108
KHXG: TK124
|
112
|
Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới hành chính (1945-2002)/Nguyễn Quang Ân.-H.: Thông Tấn,2003.-1007Tr.-27cm.
SĐKCB: vv107
KHXG: TK125,TK126
|
113
|
Lao động – việc làm ở
Việt Nam1996-2003 = Labour – employment in Viet nam 1996 -2003/Bộ lao
động thương binh xã hội.-H.:Lao động xã hội,2004.-448Tr.;30cm.
SĐKCB: vv980
KHXG:TK127
|
114
|
Mở rộng Nuôi tôm trên cát ở Việt Nam thách thức và cơ hội.-Cà Mau.:HAKI, 2003.-109Tr.;30cm.
SĐKCB: vv864
KHXG: TK128
|
115
|
Đập và phát triển một
khuôn khổ mới cho quá trình ra quyết định : báo cáo của ủy ban thế
giới về đập.-H.: Nxb xây dựng,2002.-398Tr.;30cm.
ĐKCB:vv866
KHXG: TK129
|
116
|
Tuyển tập các công trình
nghiên cứu khoa học công nghệ: kỷ niệm 20 năm thành lập trung tâm
1984 – 2004.-Tp.HCM.: Nxb Nông nghiệp,2004.-656Tr.;27cm.
SĐKCB:vv853
KHXG: TK130,TK131
|
117
|
Kinh tế Việt Nam 2003/Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung Ương.-H.: Nxb chính trị Quốc Gia,2004.-128Tr.;29cm.
SĐKCB: vv835
KHXG: TK132
|
118
|
Quy hoạch chiến lược
phát triển nghành,chương trình ưu tiên trong chiến lược phát triển
kinh tế - xã hội Việt Nam đến 2010, định hướng 2020 và hệ thống văn
bản hướng dẫn thực hiện = Sector development strategy – Planning and
priority program in VietNam’s socio- economy development strategy to
the year 2010, orientation toward the year 2020 anh the system of
guiding document /Nguyễn Mạnh Hùng biên soạn.-H.:Thống kê.-708
Tr.;27cm.
SĐKCB: vv837,vv836
KHXG: TK133, TK134
|
119
|
Nông nghiệp Nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới = ViêtNam agriculture and rual are in the renovation period 1986 – 2002/Nguyễn Sinh Cúc.-H.: Nxb Thống kê,2003.-1056Tr.;27cm.
SĐKCB: vv843
KHXG: TK135
|
120
|
Chiến lược kế hoạch
chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội Việt Nam đến 2010 =
Stratecfies plans programs of Vietnam socio – economic development
investment to the year 2010/Nguyễn Mạnh Hùng.-H.:Thống kê,
2004.-872Tr.;27cm
ĐKCB:383;839
KHXG: TK136;TK137
|
121
|
Kết quả điều tra mức sống hộ gia đình năm 2002/Tổng cục Thống kê.-H.:Thống kê,2004.-228Tr.;30cm
ĐKCB: 842;841
KHXG: TK138;TK139
|
122
|
Toàn cảnh kinh tế Việt Nam tập II/Trung tâm tư vấn và Phát triển .-H.:Chính trị quốc gia, 2004.-1487Tr.;28cm
ĐKCB: 862
KHXG: TK140
|
123
|
Tóm tắt kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản 2001/Tổng cục Thống kê.-H.:Thống kê, 2003.-222Tr.;25cm
ĐKCB: 881
KHXG: TK141
|
124
|
Lịch sử chính sách khoa học và công nghệ Nhật Bản.-H.: Nxb Lao động xã hội, 2004.-495Tr.;25cm
ĐKCB: 863
KHXG: TK142
|
125
|
Nông nghiệp Việt Nam
trên con đường Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa/Bộ nông nghiệp và phát
triển nông thôn.-Tp.HCM.:Nxb Hồ Chí Minh,2003.-368Tr.;24cm
ĐKCB: 833
KHXG: TK143
|
126
|
Tư liệu kinh tế các nước thành viên Asean/Tổng cục Thống kê.-H.:Thống kê,2004.-454Tr.;25cm
ĐKCB: 832
KHXG: TK144
|
127
|
Hội nghị thương mại Quốc tế và môi trường Hà Nội tháng 9 – 10/4/1999.-66Tr.;24cm
ĐKCB: 1070
KHXG: TK145
|
128
|
Sinh vật ngoại lai xâm hại : sự xâm lăng thầm lặng.-27Tr.;24cm
SĐKCB: 869
KHXG: TK146
|
129
|
Khoa học và công nghệ
thế giới : xu thế và chính sách những năm đầu thế kỷ XXI/ Trung tâm
thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.-H.:,2004.-378Tr.;24cm
SĐKCB: 876
KHXG: 147
|
130
|
Khoa học và công nghệ Việt Nam 2001.-H.:,2002.-221Tr.;24cm.
SĐKCB: 04
KHXG: 148
|
131
|
Khoa học và công nghệ Việt Nam 2002.-H.:,2003.-230Tr.;24cm
SĐKCB: 877
KHXG: TK149
|
132
|
Khoa học và công nghệ Việt Nam 1999- 2000.-H.:,2001.;177Tr.;24cm
SĐKCB: 1359
KHXG: TK150
|
133
|
Khoa học và công nghệ Việt Nam 2003.-H.:,2004.-238Tr.;24cm
ĐKCB: 1365
KHXG: TK151
|
134
|
Công nghệ và thiết bị cung cấp - chuyển giao: tài liệu phục vụ chợ Công nghệ và thiết bị tháng 10/2006.-641Tr.;25cm.
SĐKCB: 1122
KHXG: TK152
|
135
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam (sổ tay tuyên truyền).-H.:,2006.-84Tr.;21cm
SĐKCB: 1079
KHXG: TK 153
|
136
|
Chính sách đối với ngành y tế.-H.:,1999.-139Tr.;25cm
SĐKCB: 1087
KHXG: TK154
|
137
|
Các phương pháp thẩm định giá quyền sở hữu trí tuệ/Đoàn Văn Trường.-H.:Khoa học và kỹ thuật,2007.-420Tr.;21cm.
ĐKCB: 1236
KHXG: TK155
|
138
|
Tốc độ và chất lượng tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam/Nguyễn Văn Nam, Trần Thọ Đạt.-H.:Kinh tế quốc dân, 2006.-287Tr.;21cm.
ĐKCB:
KHXG: TK156
|
139
|
Một số vấn đề phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay/Đỗ Hoài Nam, Võ Đại Lược.-H.:Thế giới, 2005.-487Tr.;21cm.
ĐKCB: 1234
KHXG: TK157
|
140
|
Tư duy hệ thống quản lý
hỗn độn và phức hợp một cơ sở cho thiết kế kiến trúc kinh doanh/Chu
Tiến Ánh dịch.-H.:Khoa học xã hội, 2005.-594Tr.;21cm
KHXG: TK158
|
142
|
Tiến trình hợp tác Á – Âu và những đóng góp của Việt Nam/Nguyễn Quy Quý.-H.:Nxb Khoa học xã hội,2006.-477Tr.;22cm.
SĐKCB: 1170 KHXG: TK159
|
143
|
Đổi mới công tác kế hoạch hóa trong tiến trình hội nhập/Ngô Thắng Lợi, Vũ Cương.-H.:Nxb Lao động xã hội,2007.-.-334Tr.;21cm.
SĐKCB: 1247
KHXG: TK160
|
144
|
Doanh nghiệp Việt Nam với vấn đề thương hiệu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.-H.:Thống kê, 2004.-539Tr.;25cm.
SĐKCB: 879
KHXG: TK161
|
145
|
Đông Á đổi mới công nghệ để tham gia vào mạng lưới sản xuất toàn cầu /Trần Văn Tùng.-H.:Nxb Thế giới,2007.-187Tr.;19cm.
SĐKCB: 1254
KHXG: TK162
|
146
|
Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng quy chế đấu thầu.-H.:Xây Dựng,1996.-172Tr.;21cm.
ĐKCB:927
KHXG: TK163
|
147
|
Chuyển dịch cơ cấu lao
động trong xu hướng hội nhập quốc tế (sách chuyên khảo)/Phạm Quý
Thọ.-H.:Lao động xã hội,2006.;131Tr.:21cm.
ĐKCB: 1253
KHXG: TK164
|
148
|
Những nhân tố mới về hoạt động khoa học công nghệ trong công cuộc đổi mới.tập 1.-H.:Khoa học và kỹ thuật,1996.-243Tr.;19cm.
ĐKCB: 924
KHXG: TK165
|
149
|
Hướng dẫn quy hoạch và quản lý vùng và trại nuôi tôm/Hà Xuân Thông.-H.:Nông nghiệp,1999.-127Tr.;19cm.
ĐKCB: 922
KHXG: TK166
|
150
|
Nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh về đảng lãnh đạo nhà nước.-H.:Chính trị Quốc Gia,1996.-127Tr.;19cm
ĐKCB:921
KHXG: TK167
|
151
|
Nâng cao quyền lực – năng lực – hiệu lực quẩn lý nhà nước nâng cao hiệu lực pháp luật/Nguyễn Duy Nga.-248Tr.;19cm.
ĐKCB: 920
KHXG: TK168
|
152
|
Danh sách hội viên = members directory.-H.;2002.-152Tr.;20cm.
ĐKCB: 897
KHXG: TK169
|
153
|
Phương pháp hoạch định chiến lược/Hương Huy.-H.:Giao thông vận tải, 2007.-321Tr.;21cm.
ĐKCB: 1251
KHXG:TK170
|
154
|
Kinh tế học của sự phát triển/Malcolm Gills,....-H: Trung tâm thông tin tư liệu,1990.-483Tr.;19cm.Tập 1
ĐKCB: 995
KHXG: TK171
|
155
|
Kinh tế học của sự phát triển/Malcolm Gills,....-H: Trung tâm thông tin tư liệu,1990.-637Tr.;19cm.Tập 2
SĐKCB:
KHXG: TK172
|
156
|
Cán cân thương mại trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa/Nguyễn Văn Lịch,...-H.:Lao động xã hội,2006.-477Tr.;22cm.
SĐKCB: 1171
KHXG: TK173
|
157
|
Tiến trình hợp tác Á – Âu và những đóng góp của Việt Nam/Nguyễn Duy Quý.-H.: Khoa học xã hội,2006.-245Tr.;21cm.
SĐKCB: 1170
KHXG: TK174
|
158
|
Quan hệ Trung Quốc –
Asean – Nhật Bản trong bối cảnh mới và tác động của nó tới Việt Nam/Vũ
Văn Hà.-H.:Khoa học xã hội,2006.-245Tr.;21cm.
SĐKCB: 1169
KHXG: TK175
|
159
|
Thế giới đa chiều : Lý thuyết và kinh nghiệm nghiên cứu khu vực/Lương Văn Kế.-H.:Thế Giới,2007.-547Tr.;21cm.
SĐKCB: 1168
KHXG: TK176
|
160
|
Quan hệ thương mại Vân Nam và Quảng Tây Trung Quốc/Nguyễn Văn Lịch .-H.:Thế giới,2007.-257Tr.;21cm
SĐKCB: 1164
KHXG: TK177
|
161
|
Liên kết Asean trong thập niên đầu thế kỷ XXI /Phạm Đức Thành (cb) .-H.:Khoa học xã hội,2006.-363Tr.;21cm
SĐKCB: 1163
KHXG: TK178
|
162
|
Vai trò của Việt Nam trong Asean.-H.:Thông Tấn,2007.-413Tr.;21cm
SĐKCB: 1165
KHXG: TK179
|
163
|
Doanh nghiệp Việt Nam
hợp tác và liên kết trong hội nhập/Đinh Trọng Thịnh, Nguyễn Minh Phong
(cb).-H.:Tài Chính,2007.-415Tr.;21cm.
SĐKCB: 1161
KHXG: TK180
|
164
|
Nâng cao sức mạnh cạnh
tranh của các doanh nghiệp thương mại Việt Nam trong hội nhập kih tế,
quốc tế/Nguyễn Vĩnh Thanh.-H.:Lao động – xã hội,2005.-334Tr.;21cm.
SĐKCB:1167
KHXG: TK181
|
165
|
Kinh tế chính trị thế
giới năm 2006 và triển vọng năm 2007/Nguyễn Xuân Thắng, Nguyễn Hồng
Sơn (cb).-H.:Khoa học xã hội,2007.-249Tr.;21cm.
SĐKCB: 1166
KHXG: TK182
|
166
|
Kinh tế vùng ở Việt Nam từ lý luận đến thực tiễn/Lê Thu Hoa.-H.:Lao động – xã hội,2007.-237Tr.;21cm.
SĐKCB: 1248,1250
KHXG: TK183,TK184
|
167
|
Lực lượng sản xuất mới và kinh tế tri thức/Vũ Đình Cự, Trần Xuân Sầm (cb) .-H.:Chính trị quốc gia,2006.-310Tr.;21cm
SĐKCB: 1249
KHXG: TK185
|
168
|
Phát triển bền vững ở
Việt Nam: thành tựu, cơ hội, thách thức và triển vọng/Nguyễn Quang
Thái, Ngô Thắng Lợi.-H.:Lao động xã hội,2007.-483Tr.;21cm.
SĐKCB: 1258
KHXG: TK186
|
169
|
Thúc đẩy các tổ chức
khoa học và công nghệ chuyển sang hoạt động theo cơ chế doanh
nghiệp/Phạm Ngọc Ánh, Nguyễn Văn Hiệu.-H.:Lao động – xã
hội,2007.-231Tr.;21cm.
SĐKCB: 1260
KHXG: TK187
|
170
|
Tư duy chiến lược và
khoa học mới: lập kế hoạch giữa tình thế hỗn độn phức hợp và thay
đổi/Sanders( T.Irenen).-H.:Nxb Tri Thức,2006.-296Tr.;22cm.
SĐKCB: 1218
KHXG: TK188
|
171
|
Trái đất –Trung Quốc
chung tuyên ngôn cho thiên nhiên kỷ mới/Edgou Morin, Anne Briqitte
Kern.-H.:Khoa học xã hội, 2002.-453Tr.;21cm.
SĐKCB: 1221
KHXG: TK189
|
172
|
Phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam hiện nay/Vũ Quốc Tuấn(cb).-H.:Chính trị quốc gia,2006.-198Tr.;19cm.
SĐKCB: 1264
KHXG: TK190
|
173
|
Gia nhập WTO Việt Nam kiên định con đường đã chọn tiếng nói bè bạn.-H.:Nxb Quốc Gia,2004.-190Tr.;21cm.
SĐKCB: 1217
KHXG: TK191
|
174
|
Nhà quản lý một phút
phương cách quản lý của các nhà quản trị hàng đầu thế giới/Marcus
Buckingham, Curtcuffman.-Hà Thiện Thuyên Dịch.-H.:Thanh
niên,2003.-222Tr.;21cm.
SĐKCB: 1220
KHXG: TK192
|
175
|
Kỷ yếu hội thảo: Cộng đồng tham gia bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học.-Vĩnh Phúc,2006.-128Tr.;21cm.
SĐKCB: 1135
KHXG: 193
|
176
|
Hướng dẫn sử dụng phươg
pháp điều tra chọn mẫu của FAO trong thống kê nghề cá ven bờ và nuôi
trồng thủy sản.-H.:,2005.-80Tr.;19cm.
SĐKCB: 1134
KHXG: 194
|
177
|
ASEAN – 40 năm phát triển khoa học công nghệ (Phụ trương tổng luận).-H.:,2007.-183Tr.;25cm.
SĐKCB: 1219
KHXG: 195
|
178
|
Bàn về chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam trong thời kỳ mới.-H.:,2007.-259Tr.;24cm.
SĐKCB: 1263
KHXG: 196
|
179
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản hệ đầm phá Tam Giang/Nguyễn Quang Vinh Bình.-Huế.:Thuận Hóa,1996.-149Tr.;19cm.
SĐKCB: 930
KHXG: TK197,TK198
|
180
|
Công Đoàn thủy sản Việt Nam 1992 – 2002.-H.:Lao động,2002.-179Tr.;21cm.
SĐKCB: 899
KHXG: TK199
|
181
|
Một số thành tựu hoạt
động khoa học công nghệ ngành thủy sản (2001-2005) và định hướng phát
triển.-H.:Nông nghiệp, 2005.-195Tr.;21cm.
SĐKCB: 1001
KHXG:TK200
|
182
|
Địa lý kinh tế Việt Nam.-H.:,1998.-199Tr.;21cm.
SĐKCB: 999
KHXG: TK201
|
183
|
Hướng dẫn chọn mẫu của FAO trong thống kê nghề cá ven bờ và nuôi trồng thủy sản.-H.:,2005.-80Tr.;19cm.
SĐKCB: 1033
KHXG:TK202
|
184
|
Quản lý dự án các vấn đề, phương pháp và áp dụng ở Việt Nam/Georges Hirsch.-H.:,1994.-259Tr.;21cm.
SĐKCB: 1031
KHXG: TK203
|
185
|
Hệ thống chính trị ở cơ sở nông thôn nước ta hiện nay/Hoàng Chí Bảo (cb) .-H: Nxb Lý luận chính trị,2005.-481Tr.;21cm.
SĐKCB: 1035
KHXG:TK204
|
186
|
Kỹ thuật sản xuất giống Tôm he Nhật Bản và một số biện pháp phòng trị bệnh.-H.:205.-27Tr.;21cm.
SĐKCB: 1044
KHXG: TK205
|
187
|
Tăng cường sự đóng góp của nghề cá nhỏ ven bờ cho xóa đói giảm nghèo và an ninh lương thực.-H.:,2006.-112Tr.;21cm.
SĐKCB:1109
KHXG: TK206
|
188
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi tôm càng xanh.-Tái bản lần 1.-H.:Nông nghiệp,2005.-39Tr.;21cm.
SĐKCB: 1043
KHXG:TK207
|
189
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá Hồng Mỹ.-H.:Nxb Nông nghiệp,2005.-23Tr.;21cm.
SĐKCB:
KHXG: TK208
|
190
|
Bệnh của Tôm nuôi và biện pháp phòng trị/Bùi Quang Tề.-H.:Nông nghiệp,2003.-184Tr;21cm.
SĐKCB: 1112
KHXG:TK209
|
191
|
Hỏi và đáp về kỹ thuật nuôi tôm sú/Trần Thị Việt Ngân.-H.:Nông nghiệp,2002.-192Tr.;21cm.
SĐKCB: 1111
KHXG: TK210
|
192
|
Tóm lược các công trình nghiên cứu kinh tế và Quy hoạch thủy sản.-H.:Nông nghiệp,1998.tập 1.-240Tr.;21cm.
SĐKCB: 1010;1058;1299;1298
KHXG: TK211;TK212;TK213;TK214
|
193
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững góp phần xóa đói giảm nghèo : chiến lược và biện pháp triển khai.-H.:2001.-84Tr.;21cm.
SĐKCB: 1358;1292
KHXG: TK215;TK216
|
194
|
Hỏi đáp về hiệp định Nông nghiệp WTO.-H.:,2007.-71Tr.;21cm.
KHXG: TK217
|
195
|
Kỹ thuật sản xuất giống
và nuôi thương phẩm: 1 số đối tượng thủy sản nước ngọt.-tái bản lần
1.-H.:Nông nghiệp, 2005.-204Tr.;21cm.
ĐKCB: 1293
KHXG: TK218
|
196
|
WTO kinh doanh và tự vệ/Trương Cường.-H.:Hà Nội,2007.-327Tr.;21cm.
ĐKCB: 1178
KHXG: TK219
|
197
|
Liên kết kinh tế ASEAN vấn đề và triển vọng/Trần Đình Thiên.-H.:Thế giới,2005.-396Tr.;21cm.
ĐKCB: 1181
KHXG: TK220
|
198
|
Danh mục tôm biển Việt Nam/Nguyễn Văn Chung; Phạm Thị Dự.-H.:Khoa học kỹ thuật,1995.-170Tr.;21cm.
ĐKCB: 511
KHXG:TK221
|
199
|
Cá biển Việt Nam = The marine fishes of Vietnam.tập 1/Nguyễn Khắc Hường(cb).-H,: Khoa học kỹ thuật,1991.-196Tr.;21cm.
ĐKCB: 513
KHXG: TK222
|
200
|
Cá biển Việt Nam : Ganoidomorpha, clupeomorpha.-Tập 2.Quyển 1/Nguyễn Khắc Hường.-H.:Khoa học kỹ thuật,1991.-182Tr.;21cm.
KHXG: TK223
|
201
|
Cá biển Việt Nam = The marine fishes of Vietnam.tập 2.Quyển 3/Nguyễn Khắc Hường(cb).-H,: Khoa học kỹ thuật,1991.-131Tr.;21cm.
ĐKCB: 516
KHXG: TK224
|
202
|
Danh mục cá biển Việt
Nam.Tập II: Bộ cá Vược, bộ phụ cá vược, bộ phụ cá ép/Nguyễn Hũu
Phụng(cb); Lê Trọng Tấn.-H.:Khoa học kỹ thuật,1995.-606Tr.;21cm.
KHXG: TK225
|
203
|
Danh mục cá biển Việt
Nam.Tập II: lớp cá xương từ bộ cá cháo biển đến bọ cá đối/Nguyễn Hũu
Phụng, Nguyễn Nhật Thi.-H.:Khoa học kỹ thuật,1994.-269Tr.;21cm.
ĐKCB: 508
KHXG: TK226
|
204
|
Cá biển Việt Nam cá xương vịnh Bắc Bộ/Nguyễn Nhật Thi.-H.: Khoa học kỹ thuật,1991.-464Tr.;21cm.
ĐKCB: 510
KHXG:TK227
|
205
|
Tối ưu hóa kinh tế/N.P.Phê – đô- rên-cô.Mat-xcơ-va.-Nxb : Tiến Bộ.-335Tr.;21cm.
ĐKCB: 222;223
KHXG: TK228;TK229
|
206
|
Kinh nghiệm phát triển
kinh tế thị trường ở các nước Asean và khả năng vận dụng vào Việt
Nam/Nguyễn Thị Luyến.-H.:Chính Trị Quốc gia,1997.-81Tr.;19cm.
ĐKCB:230
KHXG: TK230
|
207
|
Khu vực kinh tế phi
chính quy : 1 số kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam trong quá
trình chuyển đổi kinh tế/Lê Đăng Doanh, Nguyễn Minh Tú.-H.:Chính trị
quốc gia, 1997.-167Tr.;19cm.
ĐKCB: 272
KHXG: TK231
|
208
|
Lý luận và thực tiễn
thuần hóa thủy sinh vật/A.P.Rarpevits; Vũ Dũng Tiến, Lăng Văn Kẻn
dịch.-H.: Khoa học kỹ thuật,1983.-376Tr.;29cm.
ĐKCB: 464
KHXG: TK232
|
209
|
Danh mục cá biển Việt
Nam.Tập II: Bộ cá Vược, bộ phụ cá vược, bộ phụ cá ép/Nguyễn Hũu
Phụng(cb); Lê Trọng Tấn.-H.:Khoa học kỹ thuật,1995.-606Tr.;21cm.
ĐKCB: 509
KHXG: TK233
|
210
|
Tấn công vào đói nghèo vùng Đồng bằng sông Cửu Long.-H.:Nông nghiệp,2010/Phạm Bảo Dương.-168Tr.;21cm.
ĐKCB: 1361
KHXG: TK234
|
211
|
Toàn cầu hóa kinh tế và
hội nhập kinh tế quốc tế đối với tiến trình Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại
Hóa ở Việt Nam/Nguyễn Xuân Thắng(cb).-H.:Khoa học xã
hội,2007.-267Tr.;21cm.
ĐKCB: 1180
KHXG: TK235
|
212
|
Đối sách của các nước
Đông Nam Á trước việc hình thành các khu vực mậu dịch tự do (FTA) từ
cuối những năm 1990.-H.:Lao động xã hội, 2006/Lê Ngọc Trịnh
(cb).-399Tr.;21cm.
ĐKCB:1179
KHXG: TK236
|
213
|
Việt Nam chặng đường tiếp theo của cải cách/Arikokko- Mario Zejan.-H.: Chính trị Quốc gia,1996.-110Tr.;19cm.
ĐKCB: 350
KHXG: TK237
|
214
|
Chế độ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực kế toán và thống kê.,1992.-75Tr.;19cm.
ĐKCB: 351
KHXG: TK238
|
215
|
Địa chính pháp/Stépphane Lvigne.-H.: Thế giới,1999.-168Tr.;19cm.
ĐKCB: 306
KHXG: TK239
|
216
|
Tính toán và đánh giá dự án đầu tư trong nền kinh tế thị trường.-H.:Nxb Lao động, 1993.-204Tr.;19cm.
ĐKCB: 305
KHXG: TK240
|
217
|
Một số học thuyết kinh tế - tiền tệ của các nhà kinh tế thị trường/Phan Quang Tuệ.-H.:Lao động,1994.-118Tr.;21cm.
ĐKCB: 308
KHXG: TK241
|
218
|
Tác động của chuyển đổi cơ cấu lao động – nghề nghiệp xã hội đến phân tầng mức sống.-H.:Nông Nghiệp,1999.-180Tr.;21cm.
ĐKCB: 365
KHXG: 242
|
219
|
Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế Nông nghiệp ở Việt Nam/Trương Thị Tiến.-H.:Chính trị Quốc gia,1999.-260Tr.;19cm.
ĐKCB: 270
KHXG: TK243
|
220
|
Xã hội học nông thôn/Tô Duy Hợp,-H.:Khoa học xã hội,1997.-461Tr.;21cm.
ĐKCB:143
KHXG: TK244
|
221
|
Việt Nam hướng tới 2010.tập 2.-H.:Chính trị Quốc gia,2001.-751Tr.;21cm.
KHXG:TK245
|
222
|
Soạn thảo văn bản/Trần Anh Minh, Nguyễn Anh Thư.-TP.HCM.:Hồ Chí Minh,1993.-266Tr.;19cm.
ĐKCB: 708
KHXG: TK246
|
223
|
Kinh tế hợp tác trong nông nghiệp và nông thôn trên thế giới và ở Việt Nam/Nguyễn Điền.-H.:Thống kê,1996.-266Tr.;19cm
ĐKCB:710
KHXG: TK248
|
224
|
Công ty Nhật Bản/Rodney Clark.-H.:Nxb Khoa học xã hội; Viện kinh tế thế giới,.-427Tr.;19cm.
ĐKCB: 718
KHXG: TK249
|
225
|
Đồng bằng sông Cửu Long vị trí và Tiềm năng/Trần Hoàng Kim.-H.:Thống kê,80Tr.;19cm.
ĐKCB: 493
KHXG: TK250
|
226
|
Tư liệu kinh tế 7 nước thành viên Asean/Tổng cục thống kê,1996.-499Tr.;21cm.
ĐKCB: 349
KHXG:TK251
|
227
|
Tự sửa máy tính của bạn/Susan Saser,...;Bùi Xuân Toại dịch.-H.:Khoa học kỹ thuật,1995.-243Tr.;16cm.
ĐKCB: 749
KHXG: TK252
|
228
|
Tin học ứng dụng trong
công tác văn phòng và quản lý.Tập 1.tin học văn phòng cơ bản/Huỳnh Đắc
Thắng.-H.:Khoa học kỹ thuật,1995.-374Tr.;21cm.
ĐKCB:751
KHXG:TK253
|
229
|
Danh mục cá biển Việt
Nam:tập 1:Lớp cá lưỡng tiêm và lớp cá sụn/Nguyễn Hữu Phụng, Trần Hoài
Lan.-H.:Khoa học kỹ thuật 1994.-115Tr.;21cm.
ĐKCB: 525.;526
KHXG: TK254;TK255
|
230
|
Tiềm năng kinh tế Đông
Nam Bộ = economic potential of the south east region/Trần Hoàng
Kim.-H.:Khoa học kỹ thuật,1994.-115Tr.;21cm.
ĐKCB: 743;744
KHXG: TK256;TK257
|
231
|
Tranh chấp quần đảo
trường xa: suy nghĩ lại về tác động qua lại giữa luật, ngoại giao và
địa chính trị trong biển Nam Trung Hoa.-H.:,1999.;85Tr.;21cm.
ĐKCB: 411
KHXG: TK258
|
232
|
Những yêu sách đối kháng
của Việt Nam và Trung Quốc ở khu vực Bãi Ngầm Tư Chính và Thanh Long
trong biển Đông.-Brice M.Claget,...-H.:Chính trị Quốc
gia,1996.-136Tr.;19cm.
ĐKCB:412
KHXG: TK259
|
233
|
Phương
pháp tính các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp trong hệ thống thanh khoản
quốc gia Việt Nam.-Nguyễn Văn Chỉnh,...(bs).-H.:Chính trị Quốc
gia,1999.-165Tr.;19cm.
ĐKCB: 337
KHXG:TK260
|
234
|
Áp dụng các công cụ kinh
tế để nâng cao năng lực quản lý môi trường ở Hà Nội/Nguyễn Thế Chinh
(cb).-H.:Chính trị quốc gia,1999.-165Tr.;19cm.
ĐKCB: 489
KHXG: TK261
|
235
|
WTO những quy tắc cơ bản/Nhiệm tuyền, Nhiệm Dĩnh.-H.:Khoa học xã hội,2003.-624Tr.;21cm.
ĐKCB: 829
KHXG: TK262
|
236
|
Tác động của chuyển đổi cơ cấu lao động - nghề nghiệp xã hội đến phân tầng mức sống/Đỗ Thiên Kính.-H.:Nông nghiệp,1999.-179Tr.;21cm.
ĐKCB: 52
KHXG: TK263
|
237
|
Điều tra thăm dò dư luận/Từ Điển.-H.:Thống kê,1996.-148Tr.;19cm.
ĐKCB: 53
KHXG:TK264
|
238
|
Khoa học xã hội và nhân văn mười năm đổi mới và phát triển/Phạm Tất Dong (cb).-H:Nxb khoa học xã hội,1997.-386TR.;21cm.
KHXG:TK265
|
239
|
Kinh nghiệm quốc tế về
quản lý thủy sản tổng quan khía cạnh của Pháp luật = international
experience on fíheries management overview on legal
perspective.-H.:Nông nghiệp, 2003.-235Tr.;21cm.
ĐKCB: 800
KHXG:TK266
|
240
|
Nông nghiệp Việt Nam (1945 – 1995) =Agriculture of Viet nam 1945 – 1995/Nguyễn Sinh Cúc.-H.:Thống kê,1995.-386Tr.;21cm.
ĐKCB: 682
KHXG: TK267
|
241
|
Hướng dẫn thành lập và quản lý khu bảo tồn biển.-H.:,2007.-68Tr.;19cm.
ĐKCB:1301
KHXG: TK268
|
242
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản hệ đầm phá Tam Giang.-Huế.:Thuận Hóa,1996.-149Tr.;19cm.
ĐKCB: 904
KHXG: TK269
|
243
|
Một số vấn đề về nhà
nước quản lý vĩ mô nền kinh tế thị trường ở Việt Nam/Nguyễn Duy
Gia.-H.:Chính trị Quốc gia,1996.-294Tr.;19cm.
ĐKCB: 902
KHXG:TK270
|
244
|
Hải Thủy, mô hình làng sinh thái trên vùng cát.-H.:,2001.-56Tr.;25cm.
ĐKCB: 865
KHXG: TK271
|
245
|
Cải cách một số bộ máy
nhà nước ở nước ta hiện nay/Nguyễn Duy Gia.-H.:Chính trị Quốc
gia.-H.:Chính trị Quốc gia,1996.-294Tr.;19cm.
ĐKCB: 901
KHXG:TK272
|
246
|
Một số chế độ chế độ
chính sách quản lý tài chính, tài sản tại cơ quan quản lý hành chính
và sự nghiệp.-H.:Nông nghiệp, 2002.-232Tr.;21cm.
ĐKCB: 900
KHXG:TK273
|
247
|
Giáo trình quản lý hành
chính – nhà nước/ Học viện Hành chính Quốc gia.-In lần thứ 9.-Tập
1.nhà nước và pháp luật.-H,1996.-323Tr.;19cm.-(dùng cho lớp bồi dưỡng
kiến thức quản lý nhà nước cao cấp – Trung cấp)
ĐKCB: 908
KHXG: TK274
|
248
|
Giáo trình quản lý hành
chính – nhà nước/ Học viện Hành chính Quốc gia.-Tập 3.quản lý nhà nước
về kinh tế xã hội.-H,1996.-391Tr.;19cm.-(dùng cho lớp bồi dưỡng kiến
thức quản lý nhà nước cao cấp – Trung cấp)
ĐKCB: 907
KHXG: TK275
|
249
|
Kinh tế hộ gia đình nông dân và phát triển Nông nghiệp.-H.:Nông nghiệp,1993.-308Tr.;19cm.
ĐKCB: 1012
KHXG: TK276
|
250
|
Môi trường xã hội nền kinh tế tri thức :những nguyên lý cơ bản/Trần Cao Sơn.-H.:Khoa học xã hội,2004.-219Tr.;21cm
ĐKCB: 966
KHXG: TK277
|
251
|
Thủy sản ngành kinh tế mũi nhọn/Hà Xuân Thông.-H.:Nông nghiệp,2004.-392Tr.;21cm.
ĐKCB:1009;1011
KHXG: TK278;TK279
|
252
|
Vận dụng phương pháp
tiếp cận hệ sinh thái trong việc thực thi công ước đa dạng sinh
học/R.D smith và E. Maltby.-H.:,2003.-84Tr.;19cm.
ĐKCB: 890
KHXG: TK280
|
253
|
Vệ sinh trong các xí nghiệp chế biến thủy sản.-H.:, Nông nghiệp,1999.-115Tr.;21cm.
ĐKCB: 990
KHXG: TK281
|
254
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi baba Gai.-H.:Nông nghiệp,2005.-23Tr.;21cm.
ĐKCB: 1041
KHXG: TK282
|
255
|
Hướng dẫn ứng dụng
phương pháp điều tra chọn mẫu của FAO trong thống kê nghề cá ven bờ và
nuôi trồng thủy sản.-H.:2005.-80Tr.;19cm.
ĐKCB: 1047
KHXG: TK283
|
256
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm 1 số đối tượng thủy sản nước ngọt.-H.:,Nông nghiệp,2004.-227Tr.;21cm.
ĐKCB: 1046
KHXG: TK284
|
247
|
Các loài bướm phổ biến ở Việt Nam.-63Tr.;21cm.-(Sách hướng dẫn)
ĐKCB: 932
KHXG: TK285
|
248
|
Danh bạ mạng lưới giáo
dục đào tạo và truyền thông môi trườngViệt Nam và các tổ chức cá nhân
hoạt động về môi trường.-H.:,2002.-388Tr.;19cm.
ĐKCB:912;406
KHXG:TK286;TK287
|
249
|
Nghiên cứu chiến lược và
quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội học hỏi và sáng tạo.-Ngô Doãn
Vịnh.-H.:Nxb Chính trị Quốc Gia,2003.-337Tr.;21cm.
ĐKCB:236
KHXG: TK288
|
250
|
Phổ biến một số kỹ thuật nuôi 1 số thủy sản nước ngọt.-H.:Nông nghiệp,1993.-28Tr.;19cm.
ĐKCB: 691
KHXG: TK289
|
251
|
Đa dạng sinh học và nông nghiệp bảo vệ đa dạng sinh học và bảo đảm an ninh lương thực cho thế giới.-84Tr.;19cm.
KHXG: TK290
|
252
|
Quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội.Tập 3.Quyển thứ nhất.-H.:,1999.-285Tr.;19cm.-(Dùng cho bồi dưỡng kiến thức quản lý)
ĐKCB: 1060
KHXH: TK291
|
253
|
Việt Nam lãnh thổ và các vùng địa lý/Lê Bá Thảo.-H.:Thế giới,1998.-311Tr.;21cm.
ĐKCB:64
KHXH: TK292
|
254
|
Địa lý kinh tế học/Nguyễn Đức Tuấn.-ĐN.:Đồng Nai.-422Tr.;21cm.
ĐKCB: 781
KHXH:TK293
|
255
|
Tiềm năng kinh tế Đồng
bằng sông Hồng = economic potential of red river delta of /Trần Hoàng
Kim.-H.:Thống kê,1995.-190Tr.-169Tr.;22cm.
ĐKCB: 294,783
KHXG: TK294;TK295
|
256
|
Tiềm năng kinh tế duyên
hải miền trung = economic potential of south cuntral coast/Trần Hoàng
Kim.-H.:Thống kê,1995.-190Tr.;22cm
ĐKCB: 784
KHXG: TK296
|
257
|
Biển Nam Trung Hoa những
vấn đề biên giới liên quan tới các quần đảo Nam Sa và Tây
Sa/Johnk.chao.-H.:Trung tâm thông tin – Tư liệu,2003.-128Tr.;21cm
ĐKCB: 389
KHXG:TK297
|
258
|
Phát triển bền vững vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia/Trần Ngọc Lân.-H.:Nông nghiệp,1999.-179Tr.;21cm.
ĐKCB: 909
KHXG: TK298
|
259
|
Những điều cần biết về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.-H.:Nông nghiệp,1995.-280Tr.;19cm.
ĐKCB: 401
KHXG:TK299
|
260
|
Giáo trình quản lý hành chính – Nhà nước.tập IV.hoàn chỉnh các kiến thức quản lý nhà nước.-H.:,1996.-584Tr.;19cm.
ĐKCB: 909
KHXG: TK300
|
261
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản hệ đầm phá Tam Giang/Nguyễn Quang Vinh Bình.-Huế.:Thuận Hóa,1996.-147Tr.;19cm.
ĐKCB: 408;409;410
KHXG: TK301;TK302;TK303
|
262
|
Cuộc tranh chấp Việt – Trung về hai quần đảo Hoàng sa và trường sa/Luu văn Lợi.:H.:Nxb Công an nhan dân,1995.-213Tr.;19cm.
ĐKCB: 416
KHXG: TK304
|
263
|
Những điều cần biết về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.-H.:Nông nghiệp,1995.-279Tr.;19cm.
ĐKCB:375
KHXG:TK305
|
264
|
Hỏi đáp về chuyển giao công nghệ nước ngoài đàm phán và thực hiện hợp đồng.-H.:1992.-447Tr.;21cm.
ĐKCB: 647
KHXG: TK306
|
265
|
Chủ nghĩa dân tộc và chính sách đối ngoại/Leni stenseth.-142Tr.;21cm.
ĐKCB: 235
KHXG: TK307
|
266
|
Nguồn nhân lực nông thôn
ngoại thành trong quá trình đô thị hóa trên địa bàn thành phố Hà
Nội/Nguyễn Tiệp.-H.:lao động – xã hội,2005.-599Tr.;21cm.
ĐKCB: 1019
KHXG:TK308
|
267
|
Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam.-H.:,2004.-138Tr.;21cm.
ĐKCB: 1175
KHXG: TK309
|
268
|
Lao động việc làm trong xu thế toàn cầu hóa/Lê Văn Toan.-H.:Lao động – xã hội,2007.-366Tr.;21cm.
ĐKCB: 1175
KHXG:TK310
|
269
|
Chuyển dịch cơ cấu lao động trong xu hướng hội nhập quốc tế.-H.:Lao động xã hội,2006.-131Tr.;21cm.
ĐKCB: 1174
KHXG: TK311
|
270
|
PR- kiến thức cơ bản và
đạo đức nghề nghiệp/Đinh Thúy Hằng (cb)/Mai Lê Thu, Nguyễn Thị Minh
Hiền.-H.: Lao động – xã hội.-173Tr.;21cm
ĐKCB: 1177
KHXG: TK312
|
271
|
Giải quyết những thách
thức khi gia nhập WTO: các trường hợp điển cứu/Phạm Duy Từ.; Đan Phú
Thịnh.-H.:Nxb Trẻ,2007.-366Tr.;20cm.
ĐKCB:1176
KHXG: TK313
|
272
|
Huy động và sử dụng các
nguồn lực trong phát triển kinh tế nông thôn thực trạng và giải
pháp/Chu tiến Quang.-H.:Chính trị Quốc Gia,2005.-253Tr.;21cm.
ĐKCB: 1224
KHXG: TK314
|
273
|
Việt Nam đổi mới và phát triển/Đăng Vinh,...-H.:Từ điển Bách Khoa,2005.-341Tr.;19cm.
ĐKCB: 1266
KHXG: TK315
|
274
|
Hiệp định SPS/WTO – những điều bạn nên biết.-67Tr.;19cm.
ĐKCB: 1279
KHXG: TK316
|
275
|
Trung Quốc gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO: thời cơ và thách thức/Võ Đại Lược.-H.:Khoa học xã hội, 2004.-803Tr.;21cm.
ĐKCB:1223
KHXH:TK317
|
276
|
Quản trị chiến lược trong toàn cầu hóa kinh tế/Đào Duy Nhân.-Thống kê,2007.-317Tr.;21cm.
ĐKCB: 1204
KHXG:TK318
|
277
|
Cục diện kinh tế thế giới hai thập niên đầu thế kỷ XXI/Lê Văn Sang.-H.:Nxb thế giới,2005.-763.;21cm.
ĐKCB:1202
KHXG: TK319
|
278
|
Bước chuyển sang nền kinh tế tri thức ở một số nước trên thế giới hiện nay/Lưu Ngọc Trịnh (cb).-H.:Giáo dục,2002.-44Tr.;21cm.
ĐKCB: 1201
KHXG:TK320
|
279
|
Những kiến thức cơ bản về địa lý và kinh tế các nước trên thế giới.-770Tr.;21cm.
ĐKCB:1212
KHXG:TK321
|
280
|
Kinh tế tư nhân Việt Nam trong tiến trình hội nhập/Trịnh Thị Hoa Mai.-H.:Thế giới,2005.-239Tr.;21cm.
ĐKCB: 322
KHXG: TK322
|
281
|
Hội nhập kinh tế áp lực cạnh tranh trên thị trường và đối sách của một số nước.-384Tr.;21cm.
ĐKCB: 1214
KHXG: TK323
|
282
|
Luật bảo hiểm xã hội.-H.:Lao động xã hội,2007.-117Tr.;21cm
ĐKCB: 1213
KHXG: TK324
|
283
|
Doanh nghiệp Việt Nam hợp tác và liên kết trong hội nhập.-H.:,2007.-415Tr.;21cm.
ĐKCB:1209
KHXG:TK325
|
284
|
Chiều hướng cải cách và
phát triển của APEC: những ý tưởng mới xây dựng kế hoạch hành động Hà
Nội và thực hiện lộ trình Busan.-H.:Khoa học xã hội,2006.-283Tr.;31cm
ĐKCB:1208
KHXG: TK326
|
285
|
Việt Nam APEC tăng cường cùng phát triển/Hoàng Lan Hoa,..-.:H.:Thế giới,2006.-210Tr.;21cm.
ĐKCB:1207
KHXG: TK327
|
286
|
Gia nhập WTO kinh nghiệm Hàn quốc và định hướng của Việt Nam/Lưu Trọng Trịnh (cb).-H.:Nxb Thống kê,2007.-335Tr.;21cm.
ĐKCB: 1026
KHXG: TK328
|
287
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam: thành tựu, cơ hội, thách thức và triển vọng.-H.:,2007.-415Tr.;21cm.
ĐKCB: 1250
KHXG: TK329
|
330
|
Đẩy mạnh CNH, HĐH Nông nghiệp, Nông thôn trong thời kỳ mới.-H.:Nxb Chính trị Quốc Gia,2007.-286Tr.;21cm.
KHXG: TK230
|
231
|
Chính sách di dân trong
quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh miền núi/Đặng Nguyên
Anh.-H.:Thế giới,2006.-248Tr.;21cm.
ĐKCB: 331
KHXG:TK331
|
232
|
Các nghịch lý trong kinh doanh quốc tế/John Naisbitt.-H.:Thống kê,2003.-364Tr.;19cm.
ĐKCB: 332
KHXG:TK332
|
233
|
Trí tuệ nổi trội những phát hiện mới về nhận thức/Karen Nesbitt Shanor.-H.:Tri thức, 2007.-350Tr.;21cm.
ĐKCB:1186
KHXG: TK333
|
234
|
Kinh tế Việt Nam đổi mới và phát triển/Võ Đại Lược.-H.:Thế giới,2007.-757Tr.;21cm.
ĐKCB: 1187
KHXG: TK334
|
235
|
Toàn cầu hóa, chuyển đổi và phát triển tiếp cận đa chiều.-H.:Thế giới.-943Tr.-21cm.
ĐKCB: 1182
KHXG: TK335
|
236
|
Kỹ thuật nghiên cứu thị trường xuất khẩu/Dương Hữu Hạnh.-Thống kê.-416Tr.;25cm.
ĐKCB: 1265
KHXG: TK336
|
237
|
Quản trị nguồn nhân lực = Human Resource management/Trần Kim Dung.-H.:Thống kê,2005.-Tái bản lần thứ 4 .-364Tr.;25cm.
ĐKCB:1225
KHXG: TK337
|
238
|
Vũ điệu với người khổng lồ/Lalan Winters và Shahid Yusuy.-:Ngân hàng thế giới,2007.-27Tr.;25cm.
ĐKCB: 1226
KHXG: TK338
|
239
|
Chính sách phát triển kinh tế kinh nghiệm và bài học của Trung Quốc.Tập 1.-H.:Giao thông vận tải,2004.-267Tr.;24cm.
ĐKCB: 1267
KHXG: TK339
|
240
|
Chính sách phát triển kinh tế kinh nghiệm và bài học của Trung Quốc.Tập 2.-H.:Giao thông vận tải,2004.-303Tr.;24cm.
ĐKCB: 1268
KHXG: TK340
|
241
|
Chính sách phát triển kinh tế kinh nghiệm và bài học của Trung Quốc.Tập 3.-H.:Giao thông vận tải,2004.-255Tr.;24cm.
ĐKCB: 1269
KHXG: TK341
|
242
|
Đô thị Việt Nam trong thời kỳ quá độ/Nguyễn Thị Thiềng,...-H.:thế giới,2006.-323Tr.;24cm.
ĐKCB: 1270
KHXG:TK342
|
243
|
Bãi bồi ven biển cửa
sông Bắc Bộ Việt Nam/Nguyễn Văn Cư.-H.:Viện khoa học và công nghệ Việt
Nam,2006.-245Tr.;24cm.-(Bộ sách chuyên khảo)
KHXG: TK343
|
243
|
Hệ sinh thái gò đồi các tỉnh Bắc Trung Bộ/Trần Đình Lý.-H.:Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam,2006.-278Tr.;24cm.
ĐKCB: 1273
KHXG: TK344
|
244
|
Trường Địa từ và kết quả khảo sát tại Việt Nam/Nguyễn Thị Kim Thoa.-H.:Nxb tự nhiên và Công nghệ,2007.-332Tr.;24cm.
ĐKCB: 1274
KHXG: TK345
|
245
|
Kinh tế Việt Nam năm 2004 : những vấn đề nổi bật /nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn.-H.:Nxb Lý Luận chính trị,2005.-231Tr.;24cm.
ĐKCB: 965
KHXG: TK346
|
246
|
Phân tích kinh tế dự án đầu tư/Vũ Công Tuấn.-H:Tài chính,2007.-403Tr.;24cm.
ĐKCB: 1239
KHXG: TK347
|
247
|
Trao quyền trong thực tế từ phân tích đến thực hiện/Lê Kim Tiên,....-H.:Văn hóa thông tin,2006.-453Tr.;23cm.
ĐKCB: 1245
KHXG: TK348
|
248
|
Hệ thống thương mại thế giới/JohnH.Jackson.-H.:Thanh niên,2001.-463Tr.;23cm.
ĐKCB: 1245
KHXG: TK349
|
249
|
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
của Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế/Lê Xuân
Bá,...H.:Chính trị Quốc Gia,2006.-196Tr.;24cm.
ĐKCB: 1244
KHXG: TK350
|
250
|
Những đỉnh cao chỉ huy cuộc chiến vì nền kinh tế thế giới/Daniel yergin và Joseph stanislaw.-H.:Tri thức,2006.-830Tr.;24cm.
ĐKCB: 1227
KHXG: TK351
|
251
|
Marketting quốc tế :
cạnh tranh trong thị trường toàn cầu = tnternational maketting
competing in the global maketplace/Dương Hữu Mạnh.-H.:Lao động xã hội
,2007.-772Tr.;24cm.
ĐKCB: 1230
KHXG: TK352
|
252
|
Các ngành dịch vụ Việt
Nam năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế/Nguyễn Hữu Hải, Vũ
Thị Hiền.-H.:Thống kê,2007.-335Tr.;24cm.
ĐKCB: 1215
KHXG:TK353
|
253
|
Đấu tranh chống tham
nhũng trách nhiệm của đảng, nhà nước, xã hội. Và công dân/Lê Quỳnh(Sưu
tập và tuyển chọn).-H.:Nxb công an nhân dân.-659Tr.;24cm.
ĐKCB: 1094
KHXG: TK354
|
254
|
Phân tích kinh tế và dự án đầu tư/Vũ Công Tuấn.-H.:Tài chính,2007.-403Tr.;24cm.
ĐKCB: 1259
KHXG: TK355
|
255
|
Biển đông ngư trường.-H.:,1988.-474Tr.;25cm.
ĐKCB: 1139
KHXG: TK356
|
256
|
Các phương pháp và thiết bị quan trắc môi trường nước/Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam,2006.-251Tr.;24cm.
ĐKCB: 144
KHXG: TK357
|
257
|
Xử lý nước thải giàu hợp chất nitơ và phốt pho/Lệ Văn Cát.-H.:Khoa học kỹ thuật và công nghệ,2007.-661Tr.;24cm.
ĐKCB: 1142
KHXG: TK358
|
258
|
Tổng kết kinh tế Việt
Nam 2001 – 2005 lý luận và thực tiễn/Nguyễn Văn Thường, Lê Du
Phong(cb).-H.:Kinh tế quốc dân, 2006.-487Tr.;24cm.
ĐKCB: 1185
KHXG: TK359
|
259
|
Phát triển khu vực dịch vụ/Đinh Văn Ân, Hoàng Thu Hòa (cb).-H.:Thống kê,2007.-155Tr.;24cm.
ĐKCB: 1184;1183
KHXG: TK360
|
260
|
Những vấn đề kinh tế Việt Nam.-Tập III (1986 – 2004).-H.:Khoa học xã hội,2005.-690Tr.;24cm.
ĐKCB: 959
KHXG: TK362
|
261
|
Những vấn đề kinh tế Việt Nam.-Tập II (1986 – 2004).-H.:Khoa học xã hội,2005.-775Tr.;24cm.
ĐKCB: 958
KHXG: TK363
|
262
|
Những vấn đề kinh tế Việt Nam.-Tập III (1986 – 2004).-H.:Khoa học xã hội,2005.-711Tr.;24cm.
ĐKCB: 957
KHXG: TK364
|
263
|
Hướng dẫn chuẩn đoán bênh của động vật thủy sản châu Á/.-H.: Nông nghiệp,.-225Tr.;26cm.
ĐKCB: 1162; 1034; 1045
KHXG: TK365; TK366; TK367
|
264
|
Tuyển tập nghiên cứu biển.-H.: Khoa học và kỹ thuật,1992.-134Tr.;26cm.
ĐKCB: 445
KHXG: TK368
|
265
|
Tuyển tập nghiên cứu biển.- Nha Trang.: Khoa học kỹ thuật,1994.-163Tr.;26cm.
ĐKCB: 446
KHXG: TK369
|
266
|
Nông dân, Nông nghiệp và
thị trường ở Việt Nam : mười năm hợp tác Nông Nghiệp trong lĩnh vực
Sông Hồng.-H.: Chính trị Quốc gia,2005.-285Tr.;24cm.
ĐKCB: 1024
KHXG: TK370
|
267
|
Cỏ biển Việt Nam: thành phần loài, phân bố, sinh thái, sinh học/Nguyễn Văn Tiến, Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Hữu Đạt.-H.:Khoa học kỹ thuật,2002.-164Tr.;27cm.
ĐKCB: 875
KHXG: TK371
|
268
|
Phát triển bền vững: học thuyết, thực tiễn, đánh giá.-H.:Thế giới,2007.-300Tr.;24cm.
ĐKCB: 1156
KHXG: TK372
|
269
|
Đánh giá tác động của
môi trường các dự án phát triển (quy trình hướng dẫn lỹ thuật)/Luc
Hens,...-H.:Thống kê,2006.-254Tr.;24cm.
ĐKCB: 1151
KHXG: TK373
|
270
|
Con đường doanh nhân vươn lên khó khăn/.-H.:Nxb bản đồ,.-165Tr.;28cm.
KHXG: TK374
|
271
|
Địa mạo bờ biển Việt Nam/Lê Xuân Hồng, Lê Thị Kim Thoa.-H.: Nxb Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2007.-278Tr.;24cm.
ĐKCB: 1155
KHXG: TK 375
|
272
|
Lịch sử tự nhiên của Việt Nam/Eleanor Jane sterling,..H,2007.-640Tr.;25cm.
ĐKCB: 1154
KHXG: TK376
|
273
|
Sử dụng Autocad 2000.tập 1.Cơ sở vẽ thiết kế 2 chiều.-In lần thứ 6/Nguyễn Hữu Lộc.-H.:Tổng hợp TP.HCM, 2005.-431Tr.-24cm.
ĐKCB: 1054
KHXG: TK377
|
274
|
Sử dụng Autocad 2000.tập 2.Cơ sở vẽ thiết kế 2 chiều.-In lần thứ 6/Nguyễn Hữu Lộc.-H.:Tổng hợp TP.HCM, 2005.-431Tr.-24cm.
ĐKCB: 1055
KHXG: TK378
|
275
|
Hồ chí minh toàn tập 1945 – 1947. tập 4.-H.: Nxb sự thật,1984.-625Tr.;19cm.
ĐKCB:67,68
KHXG: TK379,TK380
|
276
|
Kế hoạch hành động về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước giai đoạn 2004-2010.-H,2004.-43Tr.;28cm.
KHXG: 381
|
277
|
Quản trị dự án đầu tư trong nước và quốc tế/Võ Thanh Thu.-H.,1993.-271Tr.;26cm.
ĐKCB: 433
KHXG:TK382
|
278
|
Phòng chống tội phạm ở Việt Nam : thời kỳ đổi mới/Nguyễn Xuân Yêm.-H.:Hà Nội, 2004.-669Tr.;27cm.
ĐKCB: 1095
KHXG: TK383
|
279
|
Nhân lực Việt Nam trong chiến lược kinh tế 2001 – 2010/Trung tâm thông tin khoa học.-H.:Hà Nội,2004.-669Tr27cm.
ĐKCB: 964
KHXG: TK384
|
280
|
WTO văn kiện Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới.-H.:Lao động xã hội.-1067Tr.;27cm.
ĐKCB: 1172
KHXG: TK385
|
281
|
Thời cơ thách thức khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO.-H.:Lao động xã hội,2006.-657Tr.;27cm.
ĐKCB: 1160
KHXG: TK386
|
282
|
Sinh học và kỹ thuật nuôi cá chèm = Lates Calcarifer bloc.-H.;Nông nghiệp, 1994.-79Tr.;27cm.
ĐKCB: 989
KHXG: TK387
|
283
|
Điều tra di cư năm 2004 : những kết quả chủ yếu/Tổng cục thống kê, 2005.-196Tr.;28cm.
ĐKCB: 1030
KHXG: TK 388
|
284
|
Đào tạo, luân chuyển quy
hoạch cán bộ lãnh đạo quản lý và công tác tổ chức, kiểm tra đảng
viên.-H.: Lao động xã hội,2005.-557Tr.;28cm.
ĐKCB: 1039
KHXG: TK 389
|
285
|
Thuế và kế toán: thuế giá trị gia tăng thuế thu nhập doanh nghiệp/Ngô Thế Chi, Vũ Công Ty.-H.:Nxb Tài Chính,1999.-227Tr.;25cm.
ĐKCB: 1037
KHXG: TK 390
|
286
|
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam: phụ lục số liệu tự nhiên Việt Nam.- Tập 3/ Bộ Xây Dựng.-H.: Nxb Xây dựng,1997.-123Tr.;28cm.
ĐKCB: 652
KHXG: TK 391
|
287
|
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.- Tập 2/ Bộ Xây Dựng.-H.: Nxb Xây dựng,1997.-185Tr.;28cm.
ĐKCB: 653
KHXG: TK 392
|
288
|
Quy chuẩn xây dựng Việt
Nam:ban hành theo quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14 -12-1996 của Bộ
trưởng Bộ xây dựng.- Tập 1/ Bộ Xây Dựng.-H.: Nxb Xây
dựng,1997.-162Tr.;28cm.
ĐKCB: 654; KHXG: TK 393
|
289
|
Tiêu chuẩn ngành thủy sản Việt Nam.-tập II/Bộ Thủy Sản.-H.:Nxb Nông nghiệp,2003.-470Tr.;27cm.
ĐKCB: 860 ;859; 813
KHXG: TK 394;TK 395; TK 396
|
290
|
Tiếp tục xây dựng và
hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam/Đinh Văn Ân, Lê Xuân Bá (chủ biên).-H.: Khoa học kỹ
thuật,2006.-284Tr.;24cm.
ĐKCB: 1191
KHXG: TK 397
|
291
|
Tuyển tập nghiên cứu
biển = Collection of marine research works/ Trung tâm kho học công
nghệ tự nhiên và công nghệ Quốc gia.-Tập VI.-H.:Khoa học kỹ thuật,
1995.-257Tr.;24cm.
ĐKCB: 466
KHXG: TK398
|
292
|
Định mức dự toán khảo
sát xây dựng : ban hành kèm theo quyết định số 177 BXD/VKT ngày 17-7
năm 1995 của Bộ Xây dựng.- H.: Xây dựng, 1995.-209Tr.;27cm.
ĐKCB: 601
KHXG: TK 399
|
293
|
Kinh tế xã hội Việt Nam
hướng tới tăng trưởng hội nhập – phát triển bền vững = ViêtNam socio –
economic: growth quality intergation & sustainable
development/Nguyễn Mạnh Hùng (bs).-H.: Thống kê,2004.-604Tr.;27cm.
ĐKCB: 1200
KHXG: TK 400
|
294
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2006 – 2010/Bộ kế hoạch và đầu tư.-H.: văn thông tin,2006.-310Tr.;27cm.
ĐKCB: 1190
KHXG: TK402
|
295
|
Doanh nghiệp Việt Nam –
APEC – WTO hội nhập và phát triển = VietNam enterprise APEC -.WTO
interration & delvelopment.-615Tr.;27cm.
ĐKCB: 1192
KHXG: TK 401
|
296
|
Kiến thức bồi dưỡng thi
tuyển cán bộ, công chức nhà nước và hệ thống văn bản luật, pháp quy về
các Bộ, nghành Tài chính – Thuế - Hải Quan – Ngân Hàng – Thống kê –
Thương mại cơ hội thách thức khẳng định/ Nguyễn Thu Hà.-H.: Thống
kê,2004.-559Tr.;25cm.
ĐKCB: 1193
KHXG: TK403
|
297
|
Quy hoạch chiến lược
phát triển ngành chương trình ưu tiên trong chiến lược phát triển kinh
tế - xã hội Việt Nam, đi hướng 2020 và hệ thống văn bản hướng dẫn
thực hiện = Sector development strategy – Planning and priority
program in VietNam’s socio – economic development strategy to the year
2010, orientetion to ward the year 2020 and the system of guiding
document/Nguyễn Mạnh Hùng (bs).-H.: Thống kê.-708Tr.;28cm.
ĐKCB: 969
KHXG: TK 404
|
298
|
Kiến thức bồi dưỡng thi
tuyển cán bộ, công chức nhà nước và hệ thống văn bản luật, pháp quy về
cán bộ, ngành, kế hoạch – khoa học- giáo dục – môi trường – bưu chính
– kiểm toán cơ hội thách thức tự khẳng định mình/Nguyễn Thu
Hà.-H.:thống kê, 2004.-562Tr.;28cm.
ĐKCB: 1194
KHXG: TK405
|
299
|
Việt Nam 20 năm đổi mới
và phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa/Nguyễn Văn
Khánh,...(biên soạn).-H.:Lao động, 2006.-517Tr.;28cm.
ĐKCB: 1098
KHXG: TK406
|
300
|
Toàn cảnh Việt Nam 20 năm đất nước đổi mới.-H.:Lao động xã hội,2007.-519Tr.;27cm.
ĐKCB: 1232
KHXG: TK407
|
301
|
Quản lý đầu tư và thương
mại toàn cầu các kỹ năng thiết yếu để thành công trong nền kinh tế
toàn cầu WTO = Global trade and investment managenment core
competencies for prospering in the WTO global economy/Miguel Pardo De
Zela.-H.: Chính trị quốc gia, 2007.-217Tr.;27cm.
ĐKCB: 1222
KHXG: TK408
|
302
|
Việt Nam điều tra nhân khẩu học và sức khỏe/Ủy ban dân số gia đình và trẻ em.-H.:,2003.-257Tr.;28cm.
ĐKCB: 968
KHXG: TK409
|
303
|
Góp phần phát triển bền vững nông thôn Việt Nam/Nguyễn Xuân Thảo.-H.: Chính trị quốc gia, 2004.-787Tr.;24cm.
ĐKCB: 962
KHXG: TK410
|
304
|
Tư liệu kinh tế - xã hội
64 tỉnh thành phố = Socio – economic statistical data of 64 procinces
and cities/ Tổng cục thống kê, 2005.-1038Tr.;27cm.
ĐKCB: 942
KHXG: TK411
|
305
|
Dự thảo báo cáo tổng hợp
dự án “ Quy hoạch tổng thể phát triển các ngành công nghiệp Việt Nam
theo các vùng lãnh thổ đến năm 2010”.-H.,2001.-403Tr.;26cm.
ĐKCB: 891
KHXG: TK412
|
306
|
Thủy Sản việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập.-H.: lao động, 2004.- 455Tr.;29cm.
ĐKCB: 1071
KHXG: TK413
|
307
|
Dịch từ nguyên bản UNEP :
thúc đẩy tiêu dùng bền vững ở châu á (sách hướng dẫn)/ trung tâm
nghiên cứu năng lượng và môi trường(RCEE) dịch.-64Tr.;28cm.
ĐKCB: 1078
KHXG: TK414
|
308
|
Nâng cao chất lượng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 2006 – 2010 và công tác kế hoạch của
tỉnh hòa bình thông qua các hoạt động có sự tham
gia.-H.:2006.;77Tr.;25cm.
ĐKCB: 1074
KHXG: TK415
|
309
|
Xây dựng bến cá có sự tham gia của người dân nhằm phục vụ sinh kế nghề cá thủ công.-H.:,2006.-116Tr.;25cm.
ĐKCB: 1108
KHXG: TK 416
|
310
|
Đảng viên và phát triển đảng viên trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.-Nxb lao động, 2006.-116Tr.;25cm.
ĐKCB: 1091
KHXG: TK417
|
311
|
Đào tạo, luân chuyển quy
hoạch cán bộ lãnh đạo quản lý và công tác tổ chức, kiểm tra đảng
viên.-H.: Lao động xã hội,2005.-557Tr.;28cm.
ĐKCB: 1092
KHXG: TK 418
|
312
|
Đất và người duyên hải miền Trung/tạp chí xưa và nay.-Tp.HCM.: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh.-523Tr.;26cm.
ĐKCB: 983
KHXG: TK 419
|
313
|
Khuân khổ quy hoạch quản lý vùng bờ/ Blair T.Bower, Charles N.Ehler và Daniel J.Basta.-58Tr.;28cm.
ĐKCB: 1325;975
KHXG: TK420;421
|
314
|
Hướng dẫn quan trắc kinh tế - xã hội cho các nhà quản lý vùng bờ Đông Nam Á/ Leah Bunce và Bob Pomeroy.-H, 2003.-91Tr.;28cm.
ĐKCB: 1324; 976
KHXG: TK 422,423
|
315
|
Kinh xã hội Việt Nam
2002 kế hoạch 2003 – tăng cường và hội nhập = Vietnam socio – economic
of 2002 plan of 2003 –intergrate và Growth/Nguyễn Mạnh Hùng.-H.:
Thống kê, 2003.- 363Tr.;28cm.
ĐKCB: 214
KHXG: TK424
|
316
|
Nuôi cá lồng và nuôi cá
Bãi Quậy, những mô hình có khả năng ứng dụng và tác động của môi
trường/ Malcolm C.M Beveridge.-H.:Nông nghiệp,1991.-140Tr.;27cm.
ĐKCB: 627
KHXG: TK425
|
317
|
Chế độ kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư/Bộ tài Chính.-H.: Nxb tài chính, 2001.-498Tr.;25cm.
ĐKCB: 1021
KHXG: TK 426
|
318
|
Cá nước ngọt Việt Nam. Tập 1. Họ cá chép/Nguyễn Văn Hảo, Ngô Sỹ Vân.-622Tr.;27cm.
ĐKCB: 528;1025
KHXG: TK427;428
|
319
|
Cá nước ngọt Việt Nam.
Tập II.Lớp sụn và bốn liên bộ của nhóm cá xương (Liên bộ cá thát lát,
liên bộ cá dạng trích, tổng bộ cá dạng cháo và liên bộ các dạng chép/
Nguyễn Văn Hảo.-H.: Nông nghiệp, 2005.-760Tr.;27cm.
ĐKCB: 1027
KHXG: TK429
|
320
|
Cá nước ngọt Việt Nam.
Tập III. Liên bộ các lớp cá xương ( liên bộ các dạng mang ếch, liên bộ
các dạng cá suốt và liên bộ các dạng cá Vược)/ Nguyễn Văn Hảo.-H.:
Nông nghiệp, 2005.-760Tr.;27cm.
ĐKCB: 430
KHXG: TK430
|
321
|
Thực trạng doanh nghiệp
qua kết quả điều tra năm 2005, 2006, 2007 = The situation of
enterpries through the results of survesy conducted in 2005,2006,
2007.-H.:Thống kê.-779Tr.;25cm.
ĐKCB: 1346
KHXG: TK431
|
322
|
Kết quả tổng điều tra
nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2006.-tập 1. kết quả tổng hợp
chung = Result of the 2006 rual agriculfural and fishery census volume
1 – Genneral results/Tổng cục thống kê.-H.: Thống kê,
2007.-376Tr.;25cm.
ĐKCB: 1347;1348
KHXG: TK432;433
|
323
|
Kết quả tổng điều tra
nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2006.-tập 2. = nông thôn =
Result of the 2006 rual agriculfural and fishery census volume 2 –
Rural situation/Tổng cục thống kê.-H.: Thống kê, 2007.-376Tr.;25cm.
ĐKCB: 1350;1349
KHXG: TK434;435
|
324
|
Kết quả tổng điều tra
nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2006.-tập 3. Nông nghiệp, lâm
nghiệp, và thủy sản = Result of the 2006 rual agriculfural and fishery
census volume 3 – Agriculture, and fishery/Tổng cục thống kê.-H.:
Thống kê, 2007.-480Tr.;25cm.
ĐKCB: 1356;1352;1351
KHXG: TK436;437;438
|
325
|
Hướng dẫn triển khai chương trình công nghệ sinh học nông nghiệp đến năm 2020.-H.: Nông nghiệp,2009/Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.-307Tr.;27cm.
ĐKCB: 1322;1323
KHXG: TK439;440
|
326
|
Các mô hình tăng trưởng
và dự báo kinh tế lý thuyết và thực nghiệm/Nguyễn Thị
Cành.-Tp.HCM.:Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2004.-218Tr.;27cm.
ĐKCB: 1329
KHXG: TK441
|
327
|
Tài liệu tập huấn tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2006.-H.,2006.-235Tr.;27cm.
ĐKCB: 1318
KHXG: TK442
|
328
|
Tuyển tập báo cáo khoa
học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc = Proceeding of the
Fouthnational workshop on marine mollusc.-H.: Nông
Nghiệp,.-424Tr.;27cm.
ĐKCB: 1328
KHXG: TK443
|
329
|
Đánh giá và lập kế hoạch
cho tương lai : đánh giá chương trình mục tiêu quốc gia về xóa đói
giảm nghèo và chương trình 135.-H.:,2004.-144Tr.;27cm.
ĐKCB:
KHXG: TK444
|
330
|
Kinh tế và chính trị thế giới : vấn đề và xu hướng tiến triển/Lưu Ngọc Trịn( chủ biên).- H.: Lao động.-295Tr.;30cm.
ĐKCB: 1326
KHXG: TK445
|
331
|
Kinh tế học/David begg, stanley Fischer, Rudiger Dornbusch.-H.: Giáo dục, 1995.-417Tr.;25cm.
ĐKCB: 1334
KHXG: TK446
|
332
|
Danh mục các loài nuôi tôm biển và nước lợ ở Việt Nam/Vũ Văn Toàn.-H.:,2003.-114Tr; 27cm.
ĐKCB: 1234
KHXG: TK447
|
333
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thủy sản.-H.: Nông ngiệp, 2010.-138Tr.;27cm.
ĐKCB: 1331
KHXG: TK448
|
334
|
Xây dựng năng lực quản lý khu bảo tồn biển.-H.: Thế giới,2009.-204Tr.;30cm.
ĐKCB: 1342
KHXG: TK449
|
335
|
Phân tích kinh tế chiến lược ngành thủy sản Việt Nam/Tạp chí.-H.: Thế Giới, 2009.-204Tr.;30cm.
ĐKCB: 1340,1341
KHXG: TK450,TK451
|
336
|
Phối hợp quản lý và bảo
tồn chiến lược hợp tác quản lý tài nguyên thiên nhiên cộng đồng đối
với rừng đặc dụng ở Việt Nam: Phần II: Nghiên cứu chuyên đề khu bảo
tồn thiên nhiên Phù Luông, Thanh Hóa.-H.:, 2002.-208Tr.;30cm.
ĐKCB: 935,934
KHXG: TK452
|
337
|
Quản lý nghề cá.-Tái bản ccó sửa chữa.-H.:Nông nghiệp, 2008.-79Tr.;24cm.
ĐKCB: 1307
KHXG: TK453
|
338
|
Quốc hội và các thể chế trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam/ Trần Đình Đầm.-H.: Lao động, 2009.-501Tr.; 24cm.
ĐKCB: 1306
KHXG: TK469
|
339
|
Một số vấn đề kinh tế Việt Nam hiện nay/Đỗ Hoài Nam, Võ Đại Lược.-H.:,2005.-487Tr.;21cm.
ĐKCB: 1305
KHXG: TK468
|
340
|
Về chủ nghĩa Mac – Lênin
chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam/Hồ
Chí Minh.-H.: Chính trị Quốc gia, 1998.-378Tr.;22cm.
ĐKCB: 1304
KHXG: TK467
|
341
|
Xây dựng công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam tập 1/Kennichi Ohmo chủ biên.-H.: Lao động xã hội, 2007.;86Tr.;23cm.
ĐKCB: 1303
KHXG: TK466
|
342
|
Hướng dẫn sử dụng CFDOV =
Common Fisheries databases of Vietnam/Trung tânm thông tin khoa học
kỹ thuật và kinh tế thủy sản.-H.:,2001.-30Tr
ĐKCB: 1059
KHXG: TK 470
|
343
|
Hướng dẫn sử dụng MFOV/ Trung tâm thông tin khao học kỹ thuật và kinh tế thủy sản.-H.:, 2000.29cm.
ĐKCB: 1057
KHXG: TK471
|
344
|
Kỹ thuật sản xuất giống
và nuôi cá chép chọn giống/ Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1.-In
lần thứ 2.-H.: Nông nghiệp,2003.-14Tr.;17cm.
ĐKCB: 1308
KHXG: TK472
|
345
|
Tư liệu kinh tế xã hội
631 huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh Việt Nam = Socio –
economic statistical dât of rural districts, districts town and
citiesunder authorities of provinces in Vietnam/ Nguyễn Sĩ Trần Hoàng
Kim.- H.: Thống kê, 2002.-2383Tr.;27cm.
KHXG: TK 473
|
346
|
Tổng quan quy hoạch phát
triển kinh tế xã hội Việt Nam = Genneral planting of Vietnam’s socio
& Economic development.tập II/Trung tâm thông tin tư vấn phát
triển.-H.: Chính trị quốc gia, 2002.-1308Tr.;28cm.
ĐKCB: 443;1038
KHXG: TK 474;477
|
347
|
Tổng quan quy hoạch phát
triển kinh tế xã hội Việt Nam = Genneral planting of Vietnam’s socio
& Economic development.tập I/Trung tâm thông tin tư vấn phát
triển.-H.: Chính trị quốc gia, 2002.-1038Tr.;28cm.
ĐKCB: 1050;1362
KHXG: TK 475;476
|
348
|
Chủ tịch Hồ Chí Minh với công cuộc xây dựngvà bảo vệ tổ quốc.-H.:. Công an nhân dân, 2002.-1445T.;30cm.
ĐKCB: 182
KHXG: TK 478
|
349
|
Chân dung anh hùng hời đại Hồ Chí Minh.-H.: Quân đội nhân dân, 2002.-787Tr.;27cm.
ĐKCB: 224
KHXG: TK479
|
350
|
Một số hình ảnh bác hồ nói nông dân/.-H.: Nông dân, 2006.-140Tr.;22cm.
ĐKCB: 1401
KHXG: TK480
|
351
|
Hồ Chí Minh toàn tập. Tập 1: 1919 -1924.-H.: Chính trị quốc gia,1995.-535Tr.;22cm.
ĐKCB: 1353
KHXG: TK481
|
352
|
Bác Hồ với thiên nhiên và sinh vật cảnh.-H.: Thông tấn, 2010.-192Tr.;26cm.
ĐKCB: 1394
KHXG: TK 482
|
353
|
VI Lênin toàn tập. Tập 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.- H.: Tiến bộ, 1980.-622Tr.;18cm.
ĐKCB: 1376
KHXG: TK 483
|
354
|
Các cam kết của Việt Nam
với WTO trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn/ Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.-H.:,2007.-383Tr.;26cm.
ĐKCB: 1365
KHXG: TK 484
|
255
|
Phát triển nghề cá:
thách thức thể chế/ Bjorm hersoug, Swein Jentoft, Poul Degnbol; Nguyễn
Thị Kim Anh, Diệp Thị Mỹ Hảo biên dịch.- H.: Nông nghiệp,
2006.-251Tr.;27cm.
ĐKCB: 1371
KHXG: TK 485
|
256
|
Triển vọng phát triển
kinh tế xã hội Việt Nam đến 2010 = Vietnam socio – economic
development prospect toward 2010/Đinh Quý Xuân chủ biên.-H.: Thống kê,
2007.-365Tr.;28cm.
ĐKCB: 1382
KHXG: TK 486
|
257
|
Đại hội thi đua yêu nước ngành thủy sản lần thứ II/ Bộ thủy sản.-H.:Nông nghiệp,2005.-376Tr.;29cm.
ĐKCB: 1373
KHXG: TK 487
|
258
|
Phương pháo tính tổng sản phảm trong nước GDP cho các tỉnh thành phố bộ nghành các đơn vị cơ sở/ Tổng cục thống kê.-147Tr.;28cm.-H.:,1994.
ĐKCB: 211
KHXG: TK488
|
259
|
Dân chủ kinh tế thị trường và góc nhìn Châu Á/Farrukh Igbal, Jong II you.-World bank.-226Tr.;28cm.
KHXG: TK489
|
260
|
Hướng dẫn quan trắc kinh tế - xã hội: cho các nhà quản lý vùng bờ Đông Nam Á.-H.:,2003.;91Tr.;30cm.
ĐKCB: 1400
KHXG: TK 490;TK491
|
261
|
Tuyển tập các báo cáo khoa học tại hội nghị môi trường toàn quốc năm 1998
KHXG: TK 492
|
262
|
Tuyển tập các công trình nghiên cứu nghề cá biển/ Viện nghiên cứu thủy sản.-Tập 1.-H.: Nông nghiệp,1998.-424Tr.;28cm.
ĐKCB: 1390
KHXG: TK 493
|
263
|
Kỹ thuật nuôi vẹm mỏ xanh thương phẩm/Hà Đức Thắng, Vũ Văn Toàn soạn thảo,2004.-8Tr.;26cm.
KHXG: TK494
|
264
|
Lập kế hoạch nghề cá biền vững các khu bảo tồn biển: Tài liệu tập huấn.-H.:NXB thế giới,2008.-231Tr.;30cm.
ĐKCB: 1391
KHXG: TK495
|
265
|
Điều tra kinh tế kỹ
thuật và quy hoạch giao thông vận tải/Phạm Văn Vạng (cb); Đặng Thị
Xuân Mai.-H.: Giao thông vận tải, 2003.-204Tr.;27cm.
ĐKCB: 1395
KHXG: TK496
|
266
|
Tham luận tại đại hội
đại biểu Đảng bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lần thứ I nhiệm
kỳ 2010 – 2015.-H.:,2010.-112Tr.;30cm.
ĐKCB: 1396
KHXG: TK497
|
267
|
Thủy sản Việt Nam trên
con đường đổi mới và hội nhập/ kỷ niệm 45 ngày truyền thống ngành thủy
sản (1/4/1959 – 1/4/2004) và 45 năm ngày thành lập ngành thủy sản
Việt Nam 25/4/1960 – 25/4/2005).-H.: Nxb Lao động, 2004/Tạp chí thủy
sản.-456Tr.;28cm.
ĐKCB: 1398 ;1397
KHXG: TK498;499
|
268
|
Chính sách biển quốc gia: Astralia, Brazil, Cnada, Trung Quoc, Colombia, Nhậ Bản, Na Uy,Bồ Đào Nha và Hoa kỳ.-28Tr.;26cm.
KHXG: TK500
|
269
|
Vùng kinh tế trọng điểm miền trung và các tỉnh lân cận chủ động họp nhập.-Tổng hợp Hồ Chí Minh.-623Tr.;26cm.
ĐKCB: 1383
KHXG: TK 501
|
270
|
Các công trình nghiên cứu khoa học ngành thủy sản 1996 – 2000.-H.: Nông nghiệp,2003.-471Tr.;27cm.
ĐKCB: 1368
KHXG: TK 502
|
271
|
Nghiệp vụ công tác của cán bộ công đoàn viên chức/ Trần Thu Thảo (biên soạn).-H.: Lao động,2007.-525Tr.;27cm.
ĐKCB: 1406
KHXG:TK 503
|
272
|
Hoàng sa – Trường sa lãnh thổ Việt Nam nhìn từ công pháp quốc tế/ Nguyễn Quang Thắng.-H.: Tri thức.-399Tr.;24cm.
ĐKCB: 1384
KHXG: TK 504
|
273
|
Dân số và phát triển ở Việt Nam/Pattrick Gubry (chủ biên)/Nguyễn Hữu Dũng, Phạm Thúy Hương.-H.: Thế giới, 2004.-698Tr.;24cm.
KHXG: TK 505
|
274
|
Hoạch định chính sách
công nghiệp ở Thái Lan, Malaysia và Nhật Bản: Bài học kinh học cho các
nhà hoạch định chính sách Việt Nam/Diễn đàn phát triển Việt
Nam,2006.-159Tr.;25cm.
ĐKCB: 1363
KHXG: TK506
|
275
|
Bí quyết có một thương hiệu mạnh.-tập 1: Những thương hiệu mạnh trong nước.-H.: Tri thức.-479Tr.;22cm.
ĐKCB: 1320
KHXG: TK 507
|
276
|
Kinh tế chính sách của
EU mở rộng/ GS Coulo Atomonte, GS. Mario Nava (chủ biên); Bùi Huy
Khoát hiệu đính.-H.: Chính trị Quốc gia, 2004.-565Tr.;21cm.
ĐKCB: 1380
KHXG: TK508
|
277
|
Vấn đề Tam Nông ở Trung Quốc/Đỗ Tiến Sam (chủ biên) .-H.: Nxb Từ điển bách khoa.-283Tr.;21cm.
ĐKCB: 1379
KHXG: TK 509
|
278
|
Kinh tế Việt Nam sau một năm ra nhập WTO/ Ngô Quang Minh, Bùi Văn Huyền (chủ biên).-H.: Chính trị quốc gia,2008.-311Tr.;21cm.
ĐKCB: 1378
KHXG: TK 510
|
279
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học/ Nguyễn Văn Lê.- H.: Nxb Trẻ, 2001.-In lần thứ 3 có sửachữa.-199Tr.;21cm.
ĐKCB: 1377
KHXG: TK 511
|
280
|
Phươmg pháp luận nghiên
cứu xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải/ Nguyễn
Mạnh Ứng,...(chủ biên).-H.: Nxb Giao thông vận tải, 1996.-148Tr.;19cm.
ĐKCB: 1375
KHXG: TK 512
|
281
|
Kinh nghiệm của một số hợp tác xã tiêu biểu trong các ngành kinh tế.-H.:,1996.-567Tr.;19cm.
ĐKCB: 1374
KHXG: TK513
|
282
|
Công nghệ nuôi tôm sú đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.-H.: Nông nghiệp, 2006/Bùi Quang Tề.-90Tr.;19cm.
KHXG: TK514
|
283
|
Toàn cảnh Việt Nam = VN Discovery/ Nguyễn Hạnh (chủ biên).-H.:Thống kê.-1628Tr.;30cm.
ĐKCB: 442; 933
KHXG: TK 515.;516
|
284
|
Chủ trương, chính sách
của đảng và nhà nước về nông nghiệp – nông dân nông thôn thời kỳ 1997 –
2007.tập 1. Các chủ trương của Đảng về Nông nghiệp – Nông dân – Nông
thôn từ đại hội đại biểu toàn quốc lầ thứ VIII đến nay.-H.: Chính trị
quốc gia, 2008.-159Tr.;27cm.
ĐKCB: 1393
KHXG: TK 517
|
285
|
Chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước về Nông nghiệp - Nông dân Nông thôn thời kỳ 1997 - 2007.Tập 2: Chủ trương chính sách của chính phủ về Nông nghiệp - Nông dân – Nông thôn thời 1997-2007.-H.: chính trị quốc gia, 2008.-144Tr.;27cm.
ĐKCB: 1354
KHXG: TK 518
|
286
|
Chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước về Nông nghiệp - Nông dân Nông thôn thời kỳ 1997 - 2007.Tập 2: Chủ trương chính sách của chính phủ về Nông nghiệp - Nông dân – Nông thôn thời 1997-2007(tiếp theo)-H.: chính trị quốc gia, 2008.-144Tr.;27cm.
ĐKCB: 1108
KHXG: TK 519
|
287
|
Chính sách của nhà nước đối với
nông dân trong điều kiện thực hiện các cam kết của WTO/ Nguyễn Cúc,
Hoàng Văn Hoan.- H.: Khoa học và Kỹ thuật,2010.-463Tr.;24cm.
ĐKCB: 1430
KHXG: TK 520
|
288
|
Biến đổi khí hậu và tác
động của Việt Nam/nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Trọng Hiệu, Trần Thục; Lê
Nguyên Tường, Trần Văn Sáp hiệu đính.-H.: Viện khoa học khí tượng thủy
s=văn và môi trường,2011.-259Tr.;21cm.
ĐKCB: 1410
KHXG: TK 521
|
289
|
Hướng dẫn kỹ thuật về
tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu và kế hoạch phát triển/.-H.: Nxb Tài
nguyên Môi trường và bản đồ Việt Nam, 2012.-69Tr.;21cm.
ĐKCB: 1408
KHXG: Tk 522
|
290
|
Thủy sản Việt Nam từ khoa học đến thực tiễn/Nguyễn Thanh Tùng(chủ biên).-H.: Nông nghiệp, 2011.-399Tr.;21cm.
ĐKCB: 1409
KHXG: TK523
|
291
|
Một số thành tựu hoạt
động khoa học và Công nghệ nghành thủy sản (2001-2005) và định hướng
phát triển.-H.: Nông nghiệp,2005.-195Tr.;22cm.
ĐKCB: 1415;1411
KHXG: TK524;TK525
|
292
|
Giáo trình dân số sức khỏe sinh sản và phát triển.-H.: Chính trị quốc gia,2005.-239Tr.;21cm.
ĐKCB: 1419
KHXG: TK 526
|
293
|
Giáo trình dân số và Phát triển.-H.: chính trị quốc gia,2005.-372Tr.;21cm.
ĐKCB: 1419
KHXG: TK527
|
294
|
Hệ sinh thái rạn san hô
biển Việt Nam = Coral reefs of Vietnam/ Võ Sĩ Tuấn (chủ biên) .- H.:
Khoa học và kỹ thuật,2006.-212Tr.;24cm.
ĐKCB: 1414
KHXG: TK 528
|
295
|
Hướng tới sự phát triển
của đất nước một số vấn đề lý thuyết và ứng dụng/ Ngô Doãn Vịnh (chủ
biên).-H.: Chính trị quốc gia,2006.-627Tr.;21cm.
ĐKCB: 1413
KHXG: TK 529
|
296
|
Phát triển kinh tế của
Nhật Bản con đường đi lên từ một nước đang phát triển/ Lrenichi
Ohmo.-H.: Diễn đàn phát triển Viêt Nam,2007.-293Tr.;21cm.
ĐKCB: 1422
KHXG: TK530
|
297
|
Các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam thế kỷ XXI/ Trần Xuân Kiên.-H.: Thanh niên, 2003.-146Tr.;19cm.
ĐKCB: 1412
KHXG: TK531
|
298
|
Vai trò của nữ cán bộ
quản lý nhà nước trong quá trình Công nghiệp hóa, hiện đại hóa/ Võ Thị
Mai.-H.: Chính trị quốc gia,2003.-214Tr.;19cm.
ĐKCB: 1423
KHXG: TK 532
|
299
|
Hệ thống tổ chức khuyến nông Việt Nam/ Trung tâm khuyến nông Quốc gia.-H.: Nông nghiệp,2010.-184Tr.;21cm.
ĐKCB: 1427
KHXG: TK 533
|
300
|
Tổng kết kỹ thuật nuôi
baba: sản xuất giống và nuôi baba thương phẩm ở Việt Nam/ Đoàn Quang
Sửu, Thái Bá Hồ.-H.: Nôgn nghiệp, 1998.-92Tr.;19cm.
ĐKCB: 1426
KHXG: TK 534
|
301
|
Tài liệu bồi dưỡng về
quản lý nhà nước.Phần II. Quản lý hành chính nhà nước đối ngành lĩnh
vực.-H.: Khoa học và kỹ thuật, 2009.-231Tr.;21cm.
ĐKCB: 1425
KHXG: TK 535
|
302
|
Giới thiệu tác phẩm Cac – Mác – Vlênin Hồ Chí Minh/Ngô Đức Tính (chủ biên); Nguyễn Thị Kỳ,....-178Tr.;19cm.
ĐKCB: 1421
KHXG: TK536
|
303
|
Tấn công vào nghèo đói vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Phạm Bảo Dương.-H.: Nông nghiệp, 2010.-168Tr.;21cm.
ĐKCB: 1420
KHXG: TK 537
|
304
|
Tuyển tập một số quy trình công nghệ sản xuất giống thủy sản.-Tái bản có sửa chữa bổ sung.-H.: Nông nghiệp, 2005.-219Tr.;21cm.
ĐKCB: 1141
KHXG: TK 538
|
305
|
Chính sách ngành thủy
sản Việt Nam = Fisheries policies of Vietnam: tuyển tập nghiên
cứu/Nguyễn Chu Hồi.-H.: Nông nghiệp,2007.-298Tr.;21cm.
ĐKCB: 1418
KHXG: TK 539
|
306
|
Khuân khổ quản lý và kinh nghiệm hợp tác xã của một số nước.-H.:, 1996.-599Tr.;21cm.
ĐKCB: 1417
KHXG: TK540
|
307
|
Kinh tế thị trường và sự
phân hóa giàu nghèo ở vùng dân tộc và miền núi phía bắc nước ta hiện
nay/Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa (chủ biên).-H.: Chính trị quốc gia,
1999.-166Tr.;21cm.
ĐKCB: 186
KHXG: TK541
|
308
|
APEC những thách thức và
cơ hội/ Vũ Ngọc Diệp, Đinh Trọng Minh, Trần Ngọc Hùng dịch.-H.: Chính
trị quốc gia, 1997.-254Tr.;22cm.
ĐKCB: 254
KHXG: TK542
|
309
|
Nhỏ là đẹp về lợi thế
của quy mô vừa và nhỏ trong kinh tế = small is beautiful economics as
if people mattered/ E.F.Schumacher.-H.: Khoa học xã hội; Viện thông
tin khoa học xã hội, 1994.-450Tr.;19cm.
ĐKCB: 256
KHXG: TK543
|
310
|
Việt Nam hướng tới 2010:
tuyển tập các báo cáo phối hợp nghiên cứu chiến lược phát triển kinh
tế - xã hội của các chuyên gia quốc tế về Việt Nam.-tập 1.-H.: Chính
trị Quốc gia, 2001.-621Tr.;22cm.
ĐKCB: 247
KHXG: TK544
|
311
|
Một số ván đề về lịch sử kinh tế Việt Nam/ Lê Quốc Sử.-H.: chính trị quốc gia, 1998.-518Tr.;21cm.
ĐKCB: 261
KHXG: TK545
|
312
|
Ngiệp vụ tín dụng và thanh toán quốc tế/ Lê Văn Tề (biên soạn).-Tp. Hồ CHí Minh.: TP. Hồ Chí Minh.-518Tr.;21cm.
ĐKCB: 260
KHXG: TK546
|
313
|
Tuyển tập tài nguyên và
môi trường biển tập X: Kỷ niệm 45 năm thành lập phân viện Hải dương
học tại Hải Phòng/ Viện Hải dương học.-H.: Khoa học và kỹ thuật,
2003.-350Tr.;27cm.
ĐKCB: 871;870
KHXG: TK 547;TK548
|
314
|
Tài nguyên và môi trường
biển tập VI : nhân dịp Phân viện đón nhận huân chương lao động hạng
nhất/Viện Hải dương học.-H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.-275Tr.;27cm.
ĐKCB: 851
KHXG: TK 549
|
315
|
Tài nguyên và môi trường biển tập III/ Viện Hải dương học.-H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.-344Tr.;27cm.
ĐKCB: 428
KHXG: TK550
|
316
|
Tài nguyên và môi trường
biển : tuyển tập các công trình nghiên cứu 1991- 1993.-tập II/ Phân
Viện hải dương học Hải Phòng.-H.: Khoa học và kỹ thuật,
1994.-163Tr.;27cm.
ĐKCB: 558;559
KHXG: TK 551;TK552
|
317
|
Tài nguyên môi trường và
phát triển bền vững/ Lê Huy Bá( chủ biên), Vũ Chí Hiếu, Võ Đình
Long.-H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.-522Tr.;24cm.
ĐKCB: 1118;1119
KHXG:TK553; TK 557
|
318
|
Việt Nam môi trường và chính sách/ Hội bảo vệ tài nguyên và môi trường Viêt Nam.-h.: Chính trị Quốc gia, 2004.-338Tr.;28cm.
ĐKCB: 948Tr
KHXG: TK554
|
319
|
Cơ sở đánh giá tác động môi trường/Lê Xuân Hồng.-H.: Thống kê, 2006.-260Tr.;28cm.
ĐKCB: 1271
KHXG: TK1271
|
320
|
Tài nguyên và Môi trường
biển: tuyển tập các công trình nghiên cứu tập VIII/ Văn hóa du lịch.-
H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.-263Tr.;27cm.
ĐKCB: 530
KHXG: TK 556
|
321
|
Môi trường và phát triển bền vững/ Nguyễn Đình Hòe.-H.:Giáo dục, 2006.-138Tr.;21cm.
ĐKCB: 1121
KHXG: TK 558
|
322
|
Quản lý môi trường/ Nguyễn Đức Khiển.-H.: Lao động xã hội, 2002.-490Tr.;21cm.
ĐKCB: 1276
KHXG: TK559
|
323
|
Quản lý của nhà nước đối
với tài nguyên và môi trường vì sự bền vững dưới góc nhìn xã hội –
nhân văn/ Phạm Ngọc Trầm.-H.: Khoa học xã hội, 2006.-339Tr.;21cm.
ĐKCB: 1210
KHXG: TK560
|
324
|
Cở sở tài nguyên và môi trường biển/ Nguyễn Chu Hồi.-H,: Quốc gia Hà Nội.-306Tr.;21cm.
ĐKCB: 1136;997
KHXG: TK 561;TK562
|
325
|
Tìm hiểu luật bảo vệ môi trường/ Trọng Thắng.-H.: Lao động,2006.-231Tr.;19cm.
KHXG: TK 563
|
326
|
Giải đáp luật bảo vệ môi trường/Trần Văn Chung (biên soạn).-Thanh hóa.: Nxb Thanh hóa,2006.-99Tr.;19cm.
ĐKCB:
KHXG: TK564
|
327
|
Quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế/ Trần Thanh Lâm.-H.: Lao động, 2006.-291Tr.;19cm.
ĐKCB: 1102
KHXG: TK565
|
328
|
Biển đông tài nguyên thiên nhiên và môi trường/ Vũ Trung Tạng.-H.: Khoa học và kỹ thuật,1997.-284Tr.;19cm.
KHXG: TK566
|
329
|
Kinh tế môi trường/Đặng Như Toàn (chủ biên).-H.: Giáo dục, 1996.-144Tr.;21cm.
ĐKCB: TK963
KHXG: TK567
|
330
|
Tài liệu hướng dẫn xây dựng mô hình cộng đồng tham gia bảo vệ môi trường.-H.:,2005.-71Tr.;19cm.
ĐKCB: 1032
KHXG: TK568
|
331
|
Vấn đề hạch toán môi
trường trong tài khoản Quốc gia/ Vũ Xuân Nguyệt Hồng (chủ biên).-H.:
Khoa học và Kỹ thuật, 2004.-235Tr.;19cm.
ĐKCB: 883
KHXG: TK569
|
332
|
Các tổ chức nhà nước Việt Nam về môi trường tập I. Chất lượng nước.-H.:,1995.-306Tr.;30cm.
ĐKCB: 1114
KHXG: TK570
|
333
|
Tiêu chuẩn Codex về ghi nhãn thực phẩm/ Ủy ban CODEX Việt Nam.-biên tập lần thứ nhất.-73Tr.;25cm.
ĐKCB: 1115
KHXG: TK571
|
334
|
Các cam kết của Việt Nam
với WTO trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Vụ hợp tác
quốc tế.-H.:[], 2007.-383Tr.;25cm.
SĐKCB: vv1116
KHXG: TK572
|
335
|
Định hướng chiến lược để
tiến tới phát triển bền vững: Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam
(dự thảo).-H.:[], 2002.-109Tr.;26cm.
SĐKCB:1117
KHXG:TK573
|
336
|
Tài liệu tham khảo
chương trình tập huấn: các tổ chức liên kết kinh tế khu vực AFTA,
APEC, WTO; phân tích khả năng cơ hội và thách thức khi việt nam tham
gia AFTA; định hướng thương mại Việt - Mỹ.-68tr.
SĐKCB: VV.1118
KHXG: TK574
|
337
|
Nghề tôn sú giống khánh hòa: sự hình thành và phát triển qua 10 năm (1988 – 1998).-Nha trang.:[],1998.;24Tr.;25cm.
SĐKCB: vv.1119
KHXG: TK575
|
338
|
Chiến lược quốc gia về phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020.-33Tr.;25cm.
SĐKCB:VV.1120
KHXG:TK576
|
339
|
Ô nhiễm môi trường biển Việt Nam luật pháp và thực tiễn/TS.Nguyễn Hồng Thao.-H.:Thống kê,2003.-269Tr.;25cm.
SĐKCB:VV1121
KHXG: TK 577
|
340
|
Chính sách ngành thủy
sản Việt Nam: Fisheries policies of Vietnam/PGS.TS Nguyễn Chu
Hồi.-H.:Nông Nghiệp,2007.-298Tr.;21cm.(tuyển tập nghiên cứu)
SĐKCB:vv1122,vv1123
KHXG:TK578,TK579
|
341
|
Thủy sản ngành kinh tế mũi nhọn/PGS.TS Hà Xuân Thông.-H.:Nông nghiệp,2004.-391Tr.;21cm.
SDKCB:vv1124
KHXG:TK 580
|
342
|
Kỹ thuật nuôi lồng cá biển/Viện hải dương học.-H.:Khoa học kỹ thuật,1993.-55Tr.;21cm.
SĐKCB:vv1125
KHXG:TK581
|
343
|
Thiên tai ven biển và cách phòng tránh/Vũ Như Hoán.-H.:Khoa hoc và kỹ thuật,1998.-77Tr.;21cm.
SĐKCB: VV 1126
KHXG: TK 582
|
344
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam.-H.:Gia thông vận tải,2006.-83Tr.;21cm.
SĐKCB: vv 1127
KHXG:TK583
|
345
|
Hiệp định phân định và hiệp định hợp tác nghề cá trong vịnh bắc bộ giữa Việt Nam và Trung quốc/Bột thủy sản.-55Tr.;21cm.
SĐKCB:
KHXG: TK584
|
346
|
Pháp luật quốc tế về
quản lý thủy sản kinh nghiệm của Nauy = international law in fisheries
management – norwegian experian experience.-H.:Nông
nghiệp,2003.-180Tr.;21cm.-(Kỷ yếu hội thảo)
SĐKCB: vv798,vv797
KHXG: TK 585,586
|
347
|
Kinh nghiệm quốc tế về quản lý thủy sản tổng quan về khía cạnh pháp luật = international
experirnce on fisheries management overivew on legal
perspective.-H.:Nông nghiệp,2003.-235Tr.;21cm.-(Kỷ yếu hội thảo)
SĐKCB:VV799
KHXG: TK 587
|
348
|
Sách tra cứu thuật ngữ
thông dụng lĩnh vực thủy sản: Dự án “ Xây dựng hệ thống tài liệu kỹ
thuật tài nguyên – môi trường, khí tượng thủy văn biển”
SĐKCB:VV800
KHXG: TK 588
|
349
|
Hướng dẫn quan trắc Kinh
tế xã hội cho các nhà quản lý vùng bờ Đông Nam Á socmon sea/ Leah
Bunce & Bob Pomeroy, 2003.-91cm.;32cm.
SĐKCB:VV801
KHXG: TK 589
|
350
|
Nhu cầu về các sản phẩm tôm được chứng nhận của Việt Nam, nghiên cứu tại tỉnh Cà Mau/Udo Censkowsky
SĐKCB:VV802
KHXG: TK 590
|
351
|
Đất ngập nước/ Lê Văn Khoa (chủ biên); Nguyễn Cử, Trần thiện Cường,nguyễn Xuân Huân.-H.:Giáo dục, 2005.-215Tr.;27cm.
SĐKCB:VV803
KHXG: TK 591
|
352
|
Báo cáo diễn biến môi trường Việt Nam 2005: Đa dạng sinh học.-77Tr
SĐKCB:VV804
KHXG: TK 592
|
353
|
Du lịch bền vững trong các khu bảo tồn biển/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.-H.: Văn hóa thông tin,2011.-316Tr.;29cm.
SĐKCB:VV805
KHXG: TK 593
|
354
|
Khu bảo tồn biển của bạn
hoạt động như thế nào? : Sách hướng dẫn về việc sử dụng các chỉ tiêu
Xã hội và Tự nhiên để đánh giá hiệu quả quản lý KBTB/ RobertS.
Pomeroy, LaniM.Watson.-H.: Văn hóa thông tin, 2011.- 213Tr.; 30cm.
SĐKCB:VV806,807
KHXG: TK 594,595
|
355
|
Lập Kế hoạch nghề cá bền
vững trong các khu bảo tồn biển/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.- H.: Nxb Thế giới, 2008.-231Tr.;30cm.-( Tài liệu tập huấn)
SĐKCB:VV808
KHXG: TK596
|
356
|
Lập kế hoạch bền vững cho các khu bảo tồn biển.-H.: Hồng Đức, 2011.-195Tr.; 30 cm.-(Tài liệu tập huấn)
SĐKCB:VV809
KHXG: TK597
|
357
|
Bài giảng bền vững/Hoàng Ngọc Hoài(chủ biên).-H.: Hà Nội, 2006.-224Tr.-29cm.
SĐKCB:VV810
KHXG: TK598
|
358
|
Biến đổi Khí hệu: Sổ tay hướng dẫn cho giáo viên.-Bến Tre, 2011.-128Tr.;21cm.
SĐKCB:VV811
KHXG: TK599
|
359
|
Cộng đồng cùng tham gia ứng phó với Biến đổi khí hậu.-Bến Tre, 2012.-40Tr.;21 cm.
SĐKCB:VV812
KHXG: TK600
|
360
|
Tác động của Biến đổi
khí hậu đến các lĩnh vực nông nghiệp và giải pháp ứng phó/Đinh Vũ
Thanh, Nguyễn Văn Viết.- H.: Nông nghiệp, 2013.-304Tr.;24cm.
SĐKCB:VV813
KHXG: TK601
|
361
|
Lợi ích của thích ghi
với biến đổi khí hậu từ các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ, đồng bộ với
phát triển nông thôn/ Viện khoa học KHí tượng Thủy văn và môi trường
.-H, 2008.-138Tr.
SĐKCB:VV814
KHXG: TK602
|
362
|
Tọa đàm quốc tế về vai
trò của khoa học và công nghệ trong phòng tránh những thiệt hại đối
với sản xuất Công nghiệp do biến đổi khí hậu = international forum on
the role of science and technology in prevention the loses of
agricultural production caused by limate chane.- H, 2010.- 105 Tr
SĐKCB:VV815
KHXG: TK603
|
363
|
Lập kế hoạch ứng phó với
Biến đổi khí hậu cho vùng biển và ven biển Việt Nam: tài liệu tập
huấn.-H.: Văn hóa thông tin,2011.- 267Tr.;29cm.
SĐKCB:VV816
KHXG: TK604
|
364
|
Nông nghiệp Việt nam ứng
phó với biến đổi khí hậu: cơ hội và thách thức = Pesponding to
climate change in agricul ture and rural development in Viet nam .-H,
2013
SĐKCB:VV817
KHXG: TK605
|
365
|
Cộng đồng với Môi trường
kết quả thử nghiệm phương pháp đánh giá quyền tiếp cận môi trường của
cộng đồng tại Việt Nam.-H, 2007.-28Tr
SĐKCB:VV818
KHXG: TK606
|
366
|
Tài nguyên khí hậu Nông nghiệp Việt Nam/Nguyễn Văn Viết .-H: Nông nghiệp, 2009.-406Tr.;24cm.
SĐKCB:VV819
KHXG: TK607
|
367
|
Phân bố sinh thái một số
loài cá sông quan trọng ở hạ lưu sông MeeKong = Distribution and
Ecology of Some Important riverine Fish Species of the MeKong River
Basin: báo cáo chuyên đề .-Tp.HCM.: Nông nghiệp, 2005.-120Tr.;28cm.
SĐKCB:VV820
KHXG: TK608
|
368
|
Chiến lược quản lý tổng hợp đới bờ Việt nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 (dự thảo).-H, 2011.-37Tr
SĐKCB:VV821
KHXG: TK609
|
369
|
kế hoạch hành động triển khai chiến lược quản lý tổng hợp đới bờ Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 (dự thảo)
SĐKCB:VV822
KHXG: TK610
|
370
|
Tiếp tục chuyến hành trình trong rừng ngập mặn/ Barry Clough; Phan Văn Hoàng dịch.-H, 2014.-108Tr.;28cm
SĐKCB:VV822,823,824,825,826,827,828,829
KHXG: TK611,612,613,614,615,616,617,618
|
371
|
Cấu trúc, chức năng và
quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn/ Jin Eong Ong và Wooi Khôn Gong;
Phan Văn Hoàng dịch .-H, 2014.-72Tr.-28cm.
SĐKCB:VV830,831,832,833,834,835,836,837
KHXG: TK 619,620,621,622,623,624,625,626
|
372
|
Atlas vùng bờ tỉnh Nam Định/ Sở tài nguyên và môi trường .-H, 2006-60Tr.
SĐKCB:VV838
KHXG: TK627
|
373
|
Hướng dẫn triển khai chương trình công nghệ sinh học nông nghiệp đến năm 2020.-H:Nông nghiệp, 2009.-307Tr.;27cm.
SĐKCB:VV839
KHXG: TK628
|
374
|
Cơ sở khoa học của việc bảo tồn đa dạng dinh học vùng biển Tây Nam Bộ/Phạm Thược.-H.:Nông nghiệp,2007.-175Tr.;29cm.
SĐKCB:VV840
KHXG: TK629
|
375
|
Quy hoạch không gian biển: tiếp cận từng bước hướng tới Quản lý dựa vào hệ sinh thái/.;99Tr
SĐKCB:VV841
KHXG: TK630
|
376
|
Hướng dẫn quan trắc kinh
tế xã hội cho các nhà quản lý vùng bờ Đông Nam Á: Socmon sea/ Leah
Bunce & Bob Pomeroy.-H, 2003.-91Tr.;29cm.
SĐKCB:VV842
KHXG: TK631
|
377
|
Phát triển bền vững trong thế giới năng động thay
đổi thể chế, tăng trưởng và Chất lượng cuộc sống/ Vũ Cương,...;Vũ
Cương hiệu đính.-H.:Chính trị Quốc Gia, 2003.-353Tr.;27cm.
SĐKCB:VV843
KHXG: TK632
|
378
|
Nghiên cứu tổng kết một
số mô hình phát triển bền vững ở Việt Nam/ Hội bảo vệ thiên nhiên và
môi trường Việt Nam.-H.,2006.-276Tr.;29cm.
SĐKCB:VV844
KHXG: TK633
|
379
|
Đại cương về phát triển bền vững/Viện nghiên cứu sư phạm.-H,200.- 317Tr.;29cm.
SĐKCB:VV845
KHXG: TK634
|
380
|
Mở rộng nuôi tôm trên cát ở Việt Nam thách thức và cơ hội.-H,2003.-109Tr.;29cm.
SĐKCB:VV846
KHXG: TK635
|
381
|
Lập kế hoạch tài chính bền vững cho các khu bảo tồn biển: tài liệu tập huấn.-H.: Nxb Hồng Đức, 2011.-195Tr.;29cm.
SĐKCB:VV847
KHXG: TK636
|
382
|
Nghề cá Vịnh Bắc Bộ qua
những chặng điều tra nghiên cứu (1958 – 2009)/ PGS. TSKH. Phạm
Thược.-H.:Nông nghiệp, 2010.-200Tr.;27cm.
SĐKCB:VV848
KHXG: TK637
|
383
|
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
trong ngành thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam = Small- medium enterprises
in the livestock feed sector in VietNam.H.,2011.-339Tr.;24cm.
SĐKCB:VV849
KHXG: TK638
|
384
|
Các loài san hô cứng phổ biến ở Việt Nam/ Yuri Ya.Latypov, Pham Quốc Long.-H.: Văn hóa thông tin, 2010.-281Tr.;17cm.
SĐKCB:VV850 KHXG: TK639
|
385
|
Tác động của biến đổi
khí hậu đối với thủy sản miền Bắc/PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh chủ biển;
TS. Nguyễn Viết Thành....-H.: Nông nghiệp, 2015.-138Tr.;27cm.
SĐKCB:VV851
KHXG: TK640
|
386
|
Kỹ thuật nuôi thủy sản bằng lồng, đăng lưới trên biển/vụ nghề cá.-H.: Nông nghiệp, 1997.-52Tr.;9cm.
SĐKCB: VV852
KHXG: TK641
|
387
|
Kỹ thuật trồng rong sụn/vụ nghề cá.-H.:Nông nghiệp,1996.-30tr.;9cm.
SĐKCB: VV853
KHXG: TK642
|
388
|
Bộ quy tắc ứng xử nghề
cá có trách nhiệm là gì?/Vũ Văn Đài, Lê Trần Nguyên Hùng.-Tổ chức
lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc RooMa, 2001.-19Tr.;24cm.
SĐKCB: VV854
KHXG: TK643
|
389
|
Hướng dẫn khai thác và bảo vệ nguồn lợi Hải Sản Việt Nam/TS. Vũ Huy Thủ.-H: Nông nghiệp,2003.- 207Tr.;30cm.
SĐKCB: VV855
KHXG: TK644
|
390
|
Hải Thủy, mô hình làng sinh thái trên vùng cát/Nguyễn Văn Trương, Phan Trọng Kha.-56Tr.;25cm.
SĐKCB: VV856
KHXG: TK645
|
391
|
Tuyển tập báo cáo khoa
học tại hội thảo khoa học toàn quốc về nuôi trồng thủy sản 29-30 tháng
9 năm 1998/Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1.-BN.:,
2000.-599Tr.;30cm.
SĐKCB: VV857
KHXG: TK646
|
392
|
Tuyển tập báo cáo khoa học 1999/ Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I.-242Tr.;30cm.
SĐKCB: VV858
KHXG: TK647
|
393
|
Tuyển tập báo cáo khoa học năm 2000/ Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I.-H.:Nông nghiệp, 2001.-200Tr.;27cm.
SĐKCB: VV859
KHXG: TK648
|
394
|
Tuyển tập hội thảo toàn
quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi trồng
thủy sản /Bộ thủy sản.-Tp.Hồ Chí Minh.: Nông nghiệp,
2005.-959Tr.;28cm.
SĐKCB: VV859
KHXG: TK649
|
395
|
Tuyển tập các công trình
nghiên cứu khoa học công nghệ(kỷ niệm 20 năm thành lập trung tâm 1984
-2004)/ Trung tâm nghiên cứu thủy sản III.-Tp.Hồ Chí Minh.:Nông
nghiệp, 2004.-655Tr.-27cm.
SĐKCB: VV860
KHXG: TK650
|
396
|
Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long 2007/ Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II.-H.:Nông nghiệp.-450Tr.;27cm.
SĐKCB: VV861
KHXG: TK651
|
397
|
Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long 2004/ Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II.-H.:Nông nghiệp.-424Tr.;27cm.
SĐKCB: VV862
KHXG: TK652
|
398
|
Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ ba.-Tp. Hồ Chí Minh.:Nông nghiệp, 2004.-259Tr.;27cm.
SĐKCB: VV863
KHXG: TK653
|
399
|
Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ tư.-Tp. Hồ Chí Minh.:Nông nghiệp, 2004.-424Tr.;27cm.
SĐKCB: VV864
KHXG: TK654
|
400
|
Tuyển tập các báo cáo
khoa học tại hội nghị môi trường toàn quốc năm 1998/Cục môi
trường.-H.:Khoa học kỹ thuật,1999.-1500Tr.;27cm.
SĐKCB: VV865
KHXG: TK655
|
401
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học chuyển giao công nghệ phát triển Nông thôn miền núi phía Bắc.-H.:Nông nghiệp,2004.
SĐKCB: VV866
KHXG: TK656
|
402
|
Kỹ thuật nuôi cua: tập 1. Hà Nội.: 1991, (bản phô tô)
SĐKCB: VV867
KHXG: TK657
|
403
|
Tiêu chuẩn nghành thuật ngữ nuôi trồng thủy sản/ Phạm Tuyết Nhung.-H.: Hà Nội,2004
SĐKCB: VV868
KHXG: TK658
|
404
|
Một số thuật ngữ trong
nuôi trồng thủy sản liên quan đến quy hoạch: thuộc hợp phần hỗ trợ
nuôi trồng thủy sản biển và nước lợ (SUMA).-H.:,2004
SĐKCB: VV869
KHXG: TK659
|
405
|
Nỗ lực hướng tới phát triển bền vững – những kinh nghiệm thực tiễn từ các địa phương ở Việt Nam.-H.:,2004.-52Tr.;30cm.
SĐKCB: VV870
KHXG: TK660
|
406
|
Các biện pháp kiểm soát các chất giảm tầng zôn của nghị định thư montreal (chương trình quốc gia về bảo vệ tầng ozon)
SĐKCB: VV871
KHXG: TK661
|
407
|
Giáo trình giới và lồng ghép giới (dùng trong hệ thống đào tạo của Đoàn thanh niên).-H.:,2004.-28tr.;30cm
SĐKCB: VV871
KHXG: TK662
|
408
|
Mô hình quản lý nguồn lợi ven bờ dựa vào cộng đồng xã Phù Long.(CRP), 2004.-113Tr
SĐKCB: VV872
KHXG: TK663
|
409
|
Tổng quan về rừng ngập mặn Việt Nam/Bộ tài nguyên và môi trường.-H.:, 2006.-83Tr.;28cm.
SĐKCB: VV873
KHXG: TK664
|
410
|
Hội nhập kinh tế quốc tế (tổ chức thương mại thế giới WTO và tiến trình đầm phán gia nhập của Việt Nam: tài liệu tập huấn.
SĐKCB: VV874
KHXG: TK665
|
411
|
Các khu bảo tồn biển (tài liệu dịch).-H.:, 2004.-30Tr.;28cm.
SĐKCB: VV875
KHXG: TK666
|
412
|
Kỹ thuật nuôi cua tập 1.-H,;, 1991 (tài liệu poto)
SĐKCB: VV876
KHXG: TK667
|
413
|
Quy trình đánh giá đất đai phục vụ nuôi trồng thủy sản
SĐKCB: VV877
KHXG: TK668
|
414
|
MGT 599 quản trị chiến lược = strategic management (tài liệu tham khảo)
SĐKCB: VV878
KHXG: TK669
|
415
|
Kỹ thuật trồng rong sụn (tài liệu tập huấn)
SĐKCB: VV879
KHXG: TK670
|
416
|
Danh hiệu chất lượng vàng thủy sản Việt Nam 2014: 100 điển hình lao động giỏi.- 198Tr.;25cm.
SĐKCB: VV880
KHXG: TK671
|
417
|
Kỹ thuật trồng rong sun.-H.: NXB Nông nghiệp, 1996.-30Tr.;13cm.
SĐKCB: VV881
KHXG: TK672
|
418
|
Kỹ thuật nuôi thủy sản bằng lồng, đăng lưới trên biển.-H.:Nông Nghiệp, 1997.- 52Tr.;13cm.
SĐKCB: VV882
KHXG: TK673
|
419
|
Bộ quy tắc ứng xử nghề
cá có trách nhiệm là gì? (tái bản có sửa chữa).-H.: Tổ chức lương thực
và nông nghiệp của Liên Hợp Quốc Rô MA, 2001.-19Tr.;24cm.
SĐKCB: VV883
KHXG: TK674
|
420
|
Hải thủy mô hình làng sinh thái trên vùng cát/ Nguyễn Văn Trương, Phan trọng Kha.-H.;, 2001.-56Tr.;25cm.
SĐKCB: VV884
KHXG: TK675
|
421
|
Hướng dẫn khai thác và bảo vệ nguồn lợi Hải Sản Việt Nam/ Vũ Huy Thủ.-H.:Nông Nghiệp, 2003.-207Tr.;28cm.
SĐKCB: VV885
KHXG: TK676
|
422
|
Hiệp định phân định và hiệp định hợp tác nghề cá trong vịnh bắc bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc
SĐKCB: VV886
KHXG: TK677
|