|
|
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI QUY HOẠCH ĐỊA PHƯƠNG
|
Kí hiệu xếp giá
SĐKCB
|
Tên Tài Liệu
|
Năm xuất bản
|
QHĐP 01
|
Quy hoạch chi tiết nuôi tôm thị xã Hà Tiên đến năm 2010/Phân Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản
|
2002
|
QHĐP 02 - 05
|
Dự án quy hoạch phát triển nuôi cá huyện Thanh Trì 1986 - 1990
|
1985
|
QHĐP 06
|
Quy hoạch chi tiết nuôi tôm huyện An Minh - Kiên Giang đến năm 2010/Viện nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II
|
2002
|
QH 07 -08
|
Quy hoạch phát triển ngành thủy sản Phú Yên thời kỳ 1999-2010
|
1999
|
QHĐP 09
|
Dự kiến quy hoạch sử dụng, nuôi trồng khia thác tiềm năng nguồn lợi Đầm Thị Nại - Nghĩa Bình/ Đỗ Chí Hưng, Nguyễn Chỉnh
|
1999
|
QH ĐP 10
|
Quy hoạch tổng thể ngành thủy sản tỉnh Quảng Ngãi 1991 - 2000/ Hà Xuân Thông
|
|
QHĐP 11-12
|
Dự án quy hoạch Tổng thể ngành thủy sản tỉnh Quảng Ngãi 1991 - 2000/ Hà Xuân Thông (Báo cáo tóm tắt)
|
1990
|
QHĐP 13A - 13B
|
Thuyết minh quy hoạch tổng thể ngành thủy sản Phú yên thời kỳ 1991-2000
|
1990
|
QHĐP 14 - 15
|
Thuyết minh quy hoạch ngành thủy sản huyện Đức Phổ
|
1988
|
QHĐP 16
|
Phương án quy hoạch tổng thể về sản xuất nông nghiệp huyện Đức Phổ
|
1987
|
QHĐP 17
|
Quy hoạch tổng thể nuôi trồng thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010/Phân Viện kinh tế và Quy hoạch thủy sản
|
2003
|
QHĐP 18 - 19
|
Thuyết minh thiết kế quy hoạch khu nuôi tôm Cồn Ngao (Huyện Núi Thành - T. Quảng nam - Đà nẵng)
|
1995
|
QHĐP 20
|
Thuyết minh chung Quy hoạch thủy lợi vùng nuôi tôm, lúa - Lúa Nam Cà Mau/Lê Sâm
|
2001
|
QHĐP 21
|
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Thủy sản Thái Bình đến năm 2010/Hà Xuân Thông
|
2002
|
QHĐP 22
|
Quy hoạch chi tiết nuôi tôm huyện An Biên tỉnh Kiên Giang 2010/ Viện nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II
|
2002
|
QHĐP 23
|
Quy hoạch chi tiết nuôi tôm huyện Vĩnh Thuận tỉnh Kiên Giang năm 2010/ Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II
|
2002
|
QHĐP 24
|
Dự án quy hoạch phát triển thủy sản giai đoạn
2000 - 2010 và thiết kế mô hình nuôi trồng thủy sản tỉnh Hà Nam: Tập I
Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Hà Nam giai đoạn 2001 - 2010
|
2001
|
QHĐP 25
|
Dự án quy hoạch phát triển thủy sản (2000 -
2010) thiết kế mô hình nuôi trồng thủy sản tỉnh Hà Nam: tập II thiết
kế mô hình trang trại nuôi thủy sản và nuôi cá ruộng trũng tỉnh Hà Nam
|
2001
|
QHĐP 26
|
Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản huyện Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh
|
1997
|
QHĐP 27
|
Báo cáo quy hoạch điểm - cụm kinh tế - xã hội nghề cá Vàm Láng - Tiền Giang (1996-2000-2010)
|
1996
|
QHĐP 28
|
Báo cáo khởi đầu Quy hoạch tổng thể phát triển Nông nghiệp Nông thôn tỉnh Ninh Bình thời kỳ 1997-2010
|
1997
|
QHĐP 29
|
Báo cáo điều tra quy hoạch ngành thủy sản thành phố Hà Nội (1990 - 2000)
|
1990
|
QHĐP 30
|
Phương án quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội huyện Mai Châu giai đoạn (1996 - 2010)
|
1995
|
QHĐP 31-32
|
Quy hoạch phát triển thủy sản vùng kinh tế sinh thái vùng Gò đồi - Hà Tây
|
1994
|
QHĐP 33
|
Dự án quy hoạch phát triển kinh tế thủy sản tỉnh Bình Thuận 2010
|
1994
|
QHĐP 34
|
Đề cương quy hoạch phát triển Thủy sản tỉnh Hà Nam giai đoạn 2000-2010
|
2000
|
QHĐP 35-36
|
Báo cáo quy hoạch phát triển kinh tế vùng Quảng Lộ - Phụng Hiệp - bán đảo Cà Mau
|
1986
|
QHĐP 37
|
Quy hoạch phát triển nghề cá huyện Cô Tô Quảng Ninh (Giai đoạn 1997-2010)/ Dự thảo lần I/ Nguyễn Viết Vĩnh
|
1997-2010
|
QHĐP 38-40
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản huyện đảo Cô Tô giai đoạn (1996 - 2010)/ Nguyễn Viết Vĩnh
|
1997
|
QHĐP 41
|
Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản thị xã Uông Bí đến năm 2010
|
2002
|
QHĐP 42
|
Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu kinh tế ngành thủy
sản 1996-2010: phần Quy hoạch phát triển kinh tế nghề cá tổng hợp
vùng ven Vịnh Hạ Long thời kỳ 1998-2010/ Phạm Thị Hồng Vân
|
1998
|
QHĐP 43
|
Quy hoạch phát triển nghề cá Cửa Tùng - Quảng Trị giai đoạn 1996-2010
|
1996
|
QHĐP 44
|
Thuyết minh quy hoạch thủy sản huyện Thạch Hà - Nghệ Tĩnh/Trần Viết Giáp
|
1986
|
QHĐP 45
|
Dự thảo báo cáo định hướng phát triển kinh tế - thủy sản Vĩnh Long đến 2010/Phân viện KT và QHTS
|
1996
|
QHĐP 46
|
Báo cáo Quy hoạch Tổng thể huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai
|
1983
|
QHĐP 47
|
Dự án quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Quảng Ninh đến năm 2000-2010
|
1995
|
QHĐP 48-49
|
Dự thảo quy hoạch phát triển chế biến và tiêu
thụ sản phẩm thủy sản Quảng Nam - Đà Nẵng - Thuận Hải thời kỳ
1991-2000/ Trần Huy Cương
|
1991
|
QHĐP 50
|
Quy hoạch định hướng phát triển chế biến, tiêu thụ thủy sản tại địa bàn TP Hồ Chí Minh (giai đoạn 1997-2000-2010)
|
1997
|
QHĐP 51
|
Báo cáo định hướng quy hoạch tổng thể phát triển chế biến, tiêu thụ thủy sản Tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 1997-2010)
|
1997
|
QHĐP 52
|
Sơ bộ Quy hoạch tổng mặt bằng các cơ sở thuộc bộ thủy sản đóng trên địa bàn TP Hồ Chí Minh
|
|
QHĐP 53
|
Dự thảo Quy hoạch công trình cảng cá Vũng Rô
|
1993
|
QHĐP 54
|
Quy hoạch chi tiết nuôi tôm huyện Hòn Đất đến năm 2010
|
2002
|
QHĐP 55
|
Quy hoạch chi tiết nuôi tôm huyện Kiên Lương đến năm 2010
|
2002
|
QHĐP 56
|
Báo cáo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tân Thành thời kỳ 2006-2015, định hướng 2020
|
2006
|
QHĐP 57
|
Báo cáo Quy hoạch tổng thể phát triển khia
thác, cơ khí, cảng cá, và dịch vụ hậu cần thủy sản giai đoạn 2010 -
2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
2012
|
QHĐP 58
|
Báo cáo tổng hợp " Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Vũng Tàu đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
2008
|
QHĐP 59
|
Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Tây Ninh năm 2010 và 2020
|
1998
|
QHĐP 60
|
Báo cáo tóm tắt Quy hoạch sử dụng đất đai điều chỉnh đến năm 2010 - Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 của tỉnh Lào Cai
|
2005
|
QHĐP 61
|
Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu kinh tế thủy sản
phần nuôi trồng thủy sản kết hợp với nông nghiệp và Lâm nghiệp huyện
Đầm Rơi - Minh Hải/ Hà Xuân Thông
|
1998
|
QHĐP 62
|
Quy hoạch phát triển ngành thủy sản giai đoạn 1996-2000 và 2010 tỉnh Kiên Giang
|
1996
|
QHĐP 63
|
Thuyết minh quy hoạch tổng thể ngành thủy sản Phú yên thời kỳ 1991-2000
|
1990
|
QHĐP 64
|
Quy hoạch tổng thể nuôi trồng thủy sản thị xã Uông Bí đến năm 2010
|
2001
|
QHĐP 65
|
Dự án quy hoạch phát triển thủy sản Minh Hải (giai đoạn 1994 - 1995 và 1996 - 2000)
|
1994
|
QHĐP 66
|
Quy hoạch ngành thủy sản Quảng Ngãi đến năm 2010
|
1994
|
QHĐP 67-68
|
thuyết minh quy hoạch thủy sản huyện Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
|
1986
|
QHĐP 69
|
Dự án kế hoạch phát triển thuyền nghề khai thác Biển Đông của ngành thủy sản tỉnh Quảng Trị 1994-1995-1996
|
1994
|
QHĐP 70
|
Quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Tiền Giang
đến năm 2010 ( Tài liệu dự thảo dùng trong hội thảo tháng 6 năm 2000
tại sở Thủy sản Tiền Giang)
|
2000
|
QHĐP 71
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản Thái Bình đên năm 2010 (dự thảo)
|
2002
|
QHĐP 72
|
Quy hoạch tổng thể phát triển chế biến và tiêu thụ thủy sản tỉnh Tiền Giang năm 2010 (báo cáo hội thảo)
|
2000
|
QHĐP 73
|
Điều chỉnh, bổ sung đề cương dự toán Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản Quảng Ngãi giai đoạn 2010-2020
|
2008
|
QHĐP 74
|
Đề cương dự án quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Đack Lack giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020
|
2008
|
QHĐP 75
|
Quy hoạch thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bán đảo Cà Mau (báo cáo tóm tắt, tập 1)
|
2005
|
QHĐP 76
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau đến năm 2020 (hồ sơ trình duyệt)
|
2001
|
QHĐP 77
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể nuôi trồng thủy sản nước ngọt tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2010 (bản thảo lần 1)/ Nguyễn Chu Hồi
|
2005
|
QHĐP 78
|
Báo cáo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai huyện Cô Tô thời kỳ 2004-2010
|
2004
|
QHĐP 79
|
Quy hoạch thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng Bán đảo Cà Mau (báo cá khảo sát địa hình)
|
2004
|
QHĐP 80
|
Quy hoạch tổng thể cà dự án phát triển nuôi Hải sản trên vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng giai đoạn 2002-2010
|
2002
|
QHĐP 81
|
Quy hoạch tổng thể nuôi trồng thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010
|
2003
|
QHĐP 82
|
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện An Hải đến năm 2010 (báo cáo tổng hợp)
|
1998
|
QHĐP 83
|
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020 (hồ sơ trình duyệt)
|
2002
|
QHĐP 84
|
Tóm tắt dự án : Quy hoạch phát triển thủy sản giai đoạn 2001 - 2010 và thiết kế mô hình nuôi trồng thủy sản Hà Nam
|
2001
|
QHĐP 85
|
Quy hoạch tổng thể phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010
|
2000
|
QHĐP 86
|
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Long An đến năm 2020 (hồ sơ trình duyệt)
|
2002
|
QHĐP 87 -88
|
Quy hoạch phát triển chế biến và tiêu thụ sản
phẩm thủy sản khu vực từ Quảng Nam - Đà Nẵng đến thuận Hải thời kỳ
1991-2000/Trần Huy Cương (dự thảo)
|
1991
|
QHĐP 89
|
Quy hoạch phát triển thủy sản Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020 (báo cáo tóm tắt)
|
2004
|
QHĐP 90
|
Quy hoạch phát triển ngành Công nghiệp tỉnh Đồng Tháp thời kỳ đến năm 2010 (Quy hoạch điều chỉnh)
|
2003
|
QHĐP 91
|
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2010
|
2001
|
QHĐP 92
|
Quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2010
|
2002
|
QHĐP 93
|
Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội huyện Thủy Nguyên đến năm 2020
|
2005
|
QHĐP 94
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện An Dương- Thành phố Hải Phòng đến năm 2020
|
2005
|
QHĐP 95
|
Hướng dẫn Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản mặn Lợ bền vững cấp tỉnh
|
2007
|
QHĐP 96
|
Quy hoạch thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bán đảo Cà Mau: đánh giá tác động môi trường
|
2005
|
QHĐP 97
|
Quy hoạch tổng thể phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2010
|
2002
|
QHĐP 98
|
Quy hoạch hệ thống giống thủy sản tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010
|
2004
|
QHĐP 99
|
Quy hoạch chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2010
|
2001
|
QHĐP 100
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch phát triển thủy sản khu vực đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
2007
|
QHĐP 101
|
Thuyết minh quy hoạch tổng mặt bằng Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
|
2006
|
QHĐP 102
|
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2001-2010
|
2000
|
QHĐP 103
|
Đề cương quy hoạch nuôi trồng biển và Hải đảo tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 , định hướng 2020
|
2005
|
QHĐP 104
|
Quy hoạch thủy lợi vùng bán đảo Cà Mau (báo cáo tóm tắt)
|
2006
|
QHĐP 105
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 của tỉnh An Giang
|
2005
|
QHĐP 106
|
Quy hoạch thủy lợi phục vụ chuyển đổi cơ cấu sản xuất Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long : tập 1 báo cáo tóm tắt
|
|
QHĐP 107
|
Quy hoạch phát triển nuôi cá nước ngọt dọc sông Hậu tỉnh Sóc Trăng (giai đoạn 2006-2010)
|
205
|
QHĐP 108
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tiên Lãng - thành phố Hải Phòng đến năm 2020
|
2004
|
QHĐP 109
|
Báo cáo tổng hợp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Bạch Long Vĩ đến năm 2010 và năm 2020
|
2004
|
QHĐP 110
|
Rá soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển thủy sản thành phố Hải Phòng đến năm 2010, định hướng 2020 (dự thảo)
|
2006
|
QHĐP 111
|
Báo cáo Quy hoạch phát triển Lâm Nghiệp thành phố Hải Phòng đến năm 2010
|
2002
|
QHĐP 112
|
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 2000 - 2010 của Thành phố Đà Nẵng
|
2000
|
QHĐP 113
|
Dự thảo báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội quận Hải An đến năm 2020
|
2005
|
QHĐP 114
|
Rà soát, điều chỉnh và bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp Hải Phòng đến năm 2010 và năm 2020
|
2005
|
QHĐP 115
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Hải Phòng thời kỳ 2001-2010 (dự thảo)
|
2000
|
QHĐP 116
|
Quy hoạch chi tiết vùng bán đảo Cà Mau ( báo cáo tóm tắt)
|
2006
|
QHĐP 117
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất Bãi Bồi,
Cồn Mới Nổi phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển 3 huyện Duyên
Hải, Cầu Ngang và Châu Thành tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2020
|
2020
|
QHĐP 118
|
Báo cáo tổng hợp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020
|
2006
|
QHĐP 119
|
Tóm tắt quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
2002
|
QHĐP 120
|
Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản huyện Quảng Điền thời kỳ 2001-2010
|
2002
|
QHĐP 121
|
Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản vùng Đầm Phá ven biển huyện Phú Lộc thời kỳ 2001-2010
|
2002
|
QHĐP 122
|
Hồ sơ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hạ Long đến năm 2020
|
2003
|
QHĐP 123
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Trà Vinh đến năm 2010
|
2002
|
QHĐP 124
|
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản nước ngọt tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn năm 2005-2010 (báo cáo tổng hợp)
|
2005
|
QHĐP 125
|
Tóm tắt tài liệu dự án nghiên cứu quy hoạch du lịch bền vững đảo Phú Quốc, Kiên Giang
|
2004
|
QHĐP 126
|
Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của xã Hộ Hải huyện Minh Hải - Tỉnh Ninh Thuận
|
2002
|
QHĐP 127
|
Báo cáo quy hoạch sử dụng đất đai huyện Ninh Hải - Tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2002-2010
|
2004
|
QHĐP 128
|
Quy hoạch tổng thể và dự án phát triển nuôi
hải sản trên vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng giai đoạn 2002-2010 (dự
thảo lần thứ 2)
|
2002
|
QHĐP 129
|
Báo cáo tổng hợp rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Hải Phòng đến năm 2020
|
2006
|
QHĐP 130
|
Báo cáo quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản vùng Đầm Phá ven biển huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2004-2010
|
2004
|
QHĐP 131
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản thành phố cần thơ đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
2007
|
QHĐP 132
|
Quy hoạch tổng quan nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2005-2015
|
2004
|
QHĐP 133
|
Quy hoạch vùng sản xuất Lúa - Tôm tỉnh An Giang giai đoạn 2001-2010 báo cáo chính (tập 1)
|
2000
|
QHĐP 134
|
Quy hoạch tổng thể khai thác, cơ khí hậu cần
dịch vụ thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2010 (báo cáo hiện trạng và
định hướng quy hoạch)
|
2000
|
QHĐP 135
|
Rá soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển thủy sản thành phố Hải Phòng đến năm 2020 (báo cáo tóm tắt)
|
2007
|
QHĐP 136
|
Báo cáo tóm tắt rà soát bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
2008
|
QHĐP 137
|
Báo cáo quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy
sản 3 huyện ven biển (Giao Thủy - Hải Hậu - Nghĩa Hưng) tỉnh Nam Định
thời kỳ 2001-2010
|
2001
|
QHĐP 138
|
Báo cáo tổng hợp Quy hoạch các khu bảo tồn vùng nước nội địa tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
2013
|
QHĐP 139
|
Báo cáo điều chỉnh quy hoạch sản xuất Nông - Ngư - Lâm - Diêm nghiệp tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2001-2010
|
2000
|
QHĐP 140
|
Báo cáo Quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh sóc trăng đến năm 2010
|
2001
|
QHĐP 141
|
Báo cáo hiện trạng và định hướng quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Long An đến năm 2010
|
2000
|
QHĐP 142
|
Đề cương xây dựng quy hoạch tổng thể và lập dự
án phát triển nuôi hải sản trên vùng biển Hải Phòng Quảng Ninh giai
đoạn 2001-2010
|
2001
|
QHĐP 143
|
Báo cáo điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất Nông - Lâm - Ngư nghiệp vùng bán đảo Cà Mau giai đonạ 2001-2010
|
2002
|
QHĐP 144
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010
|
1996
|
QHĐP 145
|
Báo cáo tổng hợp rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - cac hội tỉnh Kiên Giang thời kỳ đến năm 2010
|
2000
|
QHĐP 146
|
Báo cáo nghiên cứu tổng quát về quy hoạch du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
2005
|
QHĐP 147
|
Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện đảo Cồn Cỏ - Quảng Trị
|
2005
|
QHĐP 148
|
Báo cáo tổng hợp rà soát, điều chỉnh quy hoạch
phát triển nuôi trồng thủy sản mặn, lợ tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2006 -
2010 và định hướng đến năm 2015
|
2006
|
QHĐP 149
|
Phương án quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng từ năm 1996-2000
|
1995
|
QHĐP 150
|
Báo cáo chính đề án quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2001 - 2010
|
2000
|
QHĐP 151
|
Báo cáo tóm tắt Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Cà Mau đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
2009
|
QHĐP 152
|
Báo cáo tổng hợp quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Cà Mau đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
2009
|
QHĐP 153
|
Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất Nông Lâm Nghiệp vùng Tây Nguyên (báo cáo tóm tắt)
|
2003
|
QHĐP 154
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 (báo cáo tóm tắt)
|
2002
|
QHĐP 155
|
Báo cáo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2001-2010
|
2000
|
QHĐP 156
|
Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010
|
2003
|
QHĐP 157
|
Báo cáo tóm tắt điều chỉnh quy hoạch sản xuất
Nông - Lâm - Ngư nghiệp vùng Bắc quốc lộ 1A và tổng hợp quy hoạch sản
xuất toàn tỉnh Bạc Liêu (thời kỳ 2001-2010)
|
2001
|
QHĐP 158
|
Báo cáo tổng hợp quy hoạch phát triển tổng thể Kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng thời kỳ 1995-2010
|
1996
|
QHĐP 159
|
Báo cáo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế biển tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010
|
|
QHĐP 160
|
Báo cáo tổng hợp rà soát, điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Bảo đến năm
2020 (bản thảo lần 2)
|
2004
|
QHĐP 161
|
Báo cáo tóm tắt Quy hoạch chi tiết nuôi trồng thủy sản tiểu vùng Bình Minh 3 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình (phần Quy hoạch)
|
2005
|
QHĐP 162
|
Báo cáo quy hoạch nuôi cá nước lạnh tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020
|
2012
|
QHĐP 163
|
Quy hoạch tổng quan phát triển nuôi trồng thủy sản vùng đầm phá ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001 -2010
|
2002
|
QHĐP 164
|
Quy hoạch làng cá Cẩm An và Tân Hiệp thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
1998
|
QHĐP 165
|
Điều chỉnh quy hoạch vùng sản xuất lúa - tôm tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2000-2010
|
2000
|
QHĐP 166
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2001-2010
|
2002
|
QHĐP 167
|
Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi tiết sử
dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven biển
huyện Giao Thủy, Nam Định/ Nguyễn Chu Hồi
|
2005
|
QHĐP 168
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề đánh giá chất lượng môi
trường đất và nước vùng bãi bồi ven biển giao thủy/ Lưu Đức Hải
|
2005
|
QHĐP 169
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề tình hình sản xuất và
hiệu quả động Diêm Nghiệp ở vùng sản xuất muối ven biển huyện Giao
thủy, Nam Định/ Nguyễn Hữu Lượng
|
2005
|
QHĐP 170
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề hiệu quả hoạt động NTTS ở
vùng nuôi trồng thủy sản, sản xuất muối ven biển huyện Giao Thủy, Nam
Định/ Hoàng Văn Cường
|
2005
|
QHĐP 171
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề đặc điểm địa hình, địa
mạo, địa chất, huyện giao thủy, tỉnh Nam Định/ Lưu Đức Hải
|
2005
|
QHĐP 172
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề động lực tương tác và xu
hướng tiến hóa khu vực giao thủy, Nam ĐỊnh/ Bùi Văn Vượng
|
2005
|
QHĐP 173
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề nguồn lợi sinh vật vùng
bãi bồi ven biển huyện Giao Thủy, Nam Định/ Phạm Đình Trọng
|
2005
|
QHĐP 174
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần ứng dụng viễn thám và GIS để
xây dựng bộ bản đồ các hợp phần đơn tính: báo cáo chuyên đề ứng dụng
công nghệ viễn thán và GIS để lập bản đồ tiềm năng và hiện trạng sử
dụng đất huyện Giao Thủy Nam Định/Nguyễn Quốc Khánh
|
2005
|
QHĐP 175
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần ứng dụng viễn thám và GIS để
xây dựng bộ bản đồ các hợp phần đơn tính: báo cáo chuyên đề kết quả
xây dựng bản đồ thích ghi sinh thái vùng bãi bồi Giao Thủy - Nam Định/
Nguyễn Xuân Trịnh
|
2005
|
QHĐP 176
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề áp dụng các công cụ kinh
tế môi trường và tính chỉ số ngư trại bền vững phục vụ quy hoạch phát
triển bền vững/Hoàng Xuân Cơ
|
2005
|
QHĐP 177
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: hợp phần xác lập cơ sở khoa học và
thực tiễn cho các định hướng quy hoạch chi tiết sử sụng hợp lý vùng
bãi bồi ven biển Giao Thủy. Báo cáo chuyên đề bài học về quai đê lấn
biển vùng bãi bồi ven biển huyện Giao Thủy, Nam Định/ Hoàng Văn Cường
|
2005
|
QHĐP 178-179
|
Đề tài Cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch chi
tiết sử dụng hợp lý vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất muối ven
biển huyện Giao Thủy, Nam Định: Phụ lục kết quả phân tích mẫu đất và
nước huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định/ Lưu Đức Hải
|
2005
|
QHĐP 180
|
Đề tài quy hoạch chi tiết vùng đê Ninh Bình
III, Huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình: chuyên đề đánh giá tác động môi
trường dự án tiểu vùng BÌnh Minh III, Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình và đưa
ra các giải pháp xử lý/ Phan Thị Ngọc Diệp, Vũ Thị Hồng Ngân, Phan Văn
Mạch
|
2004
|
QHĐP 181
|
Đề tài quy hoạch chi tiết vùng đê Ninh Bình
III, Huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình: báo cáo kết quả khảo sát địa chất
thổ nhưỡng giai đoạn lập quy hoạch thiết kế chi tiết
|
2004
|
QHĐP 182
|
Đề tài quy hoạch chi tiết vùng đê Ninh Bình
III, Huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình: chuyên đề hiện trạng môi trường
sinh thái khu vực Bình Minh III, và vùng triền ven biển Kim Sơn, tỉnh
bình Minh/Phan Văn Mạch, Vũ Thị Hồng Ngân, Phan Thị Ngọc Diệp
|
2004
|
QHĐP 183
|
Đề tài quy hoạch chi tiết vùng đê Ninh Bình
III, Huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình: chuyên đề tình hình kinh tế - xã hộ
và đánh giá hiệu quả kinh tế của nghề NTTS ở tiểu vùng Bình Minh III,
huyện Kim Sơn, Ninh Bình/ Trần Anh Tuấn, Nguyễn Tiến Hưng
|
2004
|
QHĐP 184
|
Báo cáo tóm tắt rà soát và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2010
|
2005
|
QHĐP 185
|
Thuyết minh quy hoạch ngành thủy sản huyện Đức Phổ (Nghĩa Bình)
|
1988
|
QHĐP 186
|
Thuyết minh thiết kế qui hoạch vùng nuôi trồng thủy sản, hoàng Tân, Huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
1996
|
|
|
|