Xu hướng tiêu dùng và khả năng cạnh tranh của tôm Việt Nam tại thị trường EU
(17/08/2019 12:00:00 SA)
Đây là bài trình bày của Ông Jiro Takeuchi - Giám đốc Bonmea Gmb tại
Hội thảo “Nhu cầu tôm thế giới và khả năng cung ứng của Việt Nam đến năm 2025”
trong khuôn khổ Vietfish 2018.
NHẬP KHẨU TÔM VÀO EU-28
Tổng sản lượng: 541.501 tấn (2017)
Tổng giá trị: 4,17 tỷ euro (2017)
Nguồn: EUROSTAT
Mã sản phẩm TARIC: 160521, 160529, 030617
Nguồn
cung tôm chính cho EU-28
Khối lượng (tấn)
STT
|
Nước
|
2017
|
2016
|
2015
|
1
|
Tổng
EU-28
|
541.501
|
537.482
|
516.267
|
2
|
Ecuador
|
96.775
|
95.881
|
93.080
|
3
|
Argentina
|
80.586
|
78.401
|
71.101
|
4
|
Ấn Độ
|
78.537
|
77.766
|
78.668
|
5
|
Việt
Nam
|
65.535
|
52.431
|
47.539
|
6
|
Bangladesh
|
30.134
|
28.683
|
30.134
|
7
|
Trung
Quốc
|
19.170
|
21.626
|
27.637
|
8
|
Greenland
|
16.926
|
16.579
|
14.643
|
9
|
Canada
|
16.689
|
16.277
|
22.434
|
10
|
Morocco
|
13.191
|
31.314
|
21.424
|
11
|
Venezuela
|
12.189
|
9.949
|
6.061
|
12
|
Honduras
|
10.447
|
9.114
|
8.816
|
13
|
Nicaragua
|
10.054
|
10.321
|
11.420
|
14
|
Indonesia
|
9.610
|
13.270
|
11.613
|
15
|
Madagascar
|
7.804
|
6.639
|
5.315
|
16
|
Peru
|
7.393
|
5.328
|
6.811
|
17
|
Thái
Lan
|
7.122
|
8.361
|
8.461
|
|
Nguồn
cung khác
|
51.132
|
47.838
|
43.463
|
Nguồn
cung tôm chính cho EU-28
Giá trung bình EUR/kg
Nguồn cung
|
2017
|
2016
|
2015
|
Tổng
EU-28
|
7,70
|
7,34
|
7,63
|
Ecuador
|
6,85
|
6,69
|
6,20
|
Argentina
|
5,99
|
5,92
|
6,11
|
Ấn Độ
|
7,18
|
7,13
|
7,28
|
Việt
Nam
|
9,28
|
8,95
|
9,10
|
Bangladesh
|
10,93
|
10,39
|
10,25
|
Trung
Quốc
|
5,56
|
5,02
|
5,27
|
Greenland
|
6,08
|
5,81
|
6,82
|
Canada
|
9,11
|
9,46
|
11,49
|
Morocco
|
10,38
|
4,71
|
7,84
|
Venezuela
|
5,19
|
4,83
|
4,88
|
Honduras
|
8,74
|
8,67
|
8,71
|
Nicaragua
|
6,73
|
6,72
|
6,32
|
Indonesia
|
9,66
|
9,53
|
9,60
|
Madagascar
|
11,44
|
10,74
|
9,80
|
Peru
|
6,73
|
6,72
|
6,32
|
Thái
Lan
|
10,32
|
9,81
|
11,09
|
Nguồn
khác
|
8,46
|
9,07
|
9,11
|
TOP 7 NƯỚC NHẬP KHẨU TÔM CHÍNH TRONG EU-28
Nước NK (2017)
|
KL (tấn)
|
Giá trị NK (FOB triệu EUR)
|
Giá NK TB (FOB EUR/kg)
|
Tây
Ban Nha
|
149.414
|
962,1
|
6,44
|
Pháp
|
76.364
|
595,6
|
7,51
|
Anh
|
66.645
|
372,6
|
5,59
|
Italy
|
54.513
|
348,2
|
6,39
|
Hà
Lan
|
40.346
|
328,4
|
8,14
|
Bỉ
|
36.547
|
331,2
|
7,69
|
Đức
|
23.229
|
226,8
|
9,77
|
Bồ
Đào Nha
|
15.636
|
108,2
|
6,92
|
TÂY BAN
NHA
• Phần lớn theo quy cách
HOSO : Ngành chế biến
• Các chuỗi bán lẻ chính:
Mercadona, Carrefour, DIA, Alcampo (Auchan), Hypercor (El Corte Ingles),
etc…
• Tôm Việt Nam :
ü Cỡ nhỏ hơn CPD và
CPDTO, các sản phẩm đông lạnh và chế biến sâu
ü Cạnh tranh với sản phẩm
giá thấp hơn từ Trung Quốc
Nguồn cung
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
Argentina
|
58.174
|
5,81
|
Ecuador
|
34.478
|
6,35
|
Trung
Quốc
|
12.325
|
5,84
|
Nicaragua
|
6.708
|
6,01
|
Peru
|
5.609
|
6,68
|
Venezuela
|
4.349
|
5,21
|
Ấn Độ
|
4.332
|
6,73
|
Senegal
|
3.854
|
5,69
|
Honduras
|
3.083
|
6,06
|
Morocco
|
2.940
|
18,06
|
Tunisia
|
2.597
|
11,58
|
Cuba
|
2.365
|
5,08
|
Việt
Nam
|
2.152
|
3,18
|
Nguồn
khác
|
7.389
|
7,66
|
TỔNG
|
149.414
|
6,44
|
PHÁP
- Chủ
yếu tôm HOSO từ Nam Mỹ và Madagascar phục vụ ngành chế biến tại Pháp,
sản phẩm cuối cùng là tôm hấp C-HOSO cung cấp cho các hãng bán lẻ.
- Thị
trường bán buôn và bán lẻ NK chủ yếu từ Ấn Độ, Bangladesh và Việt Nam. Chủ yếu
là tôm chân trắng chế biến, nguyên liệu & hấp, đông lạnh, lột vỏ. Thị
trường này rất quan trọng giá cả.
Nguồn cung (2017)
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
Ecuador
|
27.861
|
6,68
|
Ấn Độ
|
12.094
|
7,13
|
Venezuela
|
7.890
|
5,18
|
Madagascar
|
7.147
|
11,73
|
Việt
Nam
|
6.183
|
9,51
|
Colombia
|
2.108
|
6,28
|
Nicaragua
|
1.922
|
5,60
|
Bangladesh
|
1.861
|
9,62
|
Mexico
|
1.724
|
7,13
|
Peru
|
1.634
|
6,87
|
Argentina
|
1.486
|
6,16
|
Honduras
|
1.125
|
6,34
|
Guatemala
|
1.117
|
6,96
|
Indonesia
|
886
|
8,92
|
Nguồn
khác
|
4.239
|
9,90
|
TỔNG
|
79.364
|
7,51
|
Các
hãng bán lẻ lớn ở Pháp
- Thùng
bán lẻ, quy cách HOSO đóng thùng 800g và 400g
- Túi
bán lẻ, quy cách lột vỏ, nguyên liệu hấp chín, IQF, 100% trọng lượng tịnh.
- Tập
trung vào an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc, vấn đề xã hội và chất lượng.
- Nhu
cầu tăng đối với tôm hữu cơ mặc dù nguồn cung hạn chế.
Xếp hạng (2016)
|
Các hãng bán lẻ
|
Doanh thu (tỷ EUR)
|
Số cửa hàng
|
1
|
Carrefour
|
36,2
|
5.650
|
2
|
E.
Leclerc
|
36,1
|
1.189
|
3
|
Intermarche
|
32,2
|
2.331
|
4
|
Groupe
Casino
|
20,8
|
9.855
|
5
|
Systeme
U
|
19,2
|
1.559
|
6
|
Auchan
|
18,9
|
379
|
7
|
Lidl
|
8,6
|
1.500
|
VƯƠNG QUỐC ANH
Thị
trường bán lẻ
• Hãng bán lẻ lớn:
Tesco-Booker, SASDA (Sainsbury’s & Asda), Morissons, Waitrose,
Marks & Spencer's, Lidl, Aldi, etc…
ü Ưa chuộng tôm chân trắng
không hóa chất, cỡ nhỏ, được chứng nhận
ü Trước đây, nhu cầu cao
với tôm nước lạnh (Pandalus borealis) từ Canada, Iceland, Greenland, Na
Uy, Mỹ, vv…
STT
|
Nguồn cung
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
1
|
Ấn Độ
|
15.749
|
8,67
|
2
|
Việt Nam
|
15.546
|
10,10
|
3
|
Canada
|
7.892
|
9,44
|
4
|
Bangladesh
|
4.861
|
12,81
|
5
|
Honduras
|
4.017
|
10,89
|
6
|
Thái Lan
|
3.831
|
11,19
|
7
|
Iceland
|
3.200
|
8,50
|
8
|
Ecuador
|
3.192
|
8,13
|
9
|
Indonesia
|
3.141
|
10,14
|
10
|
Na Uy
|
1.386
|
8,40
|
11
|
Trung Quốc
|
1.026
|
6,92
|
12
|
Nicaragua
|
1.014
|
11,25
|
13
|
Greenland
|
371
|
7,52
|
|
Nguồn khác
|
1.052
|
10,32
|
|
TỔNG
|
66.645
|
5,59
|
VƯƠNG
QUỐC ANH
Thị
trường bán buôn và đặc thù
• Thị trường tôm phân khúc
nhà hàng và bán lẻ đặc thù của Anh chiếm gần 50% trong tổng các thị trường đặc
thù ở EU.
• Các nhà hàng và siêu thị
Nhật, Thái Lan, Ấn Độ, Trung Quốc, Bangladesh.
ü Tôm chân trắng block đông
lạnh, bỏ đầu, đã qua xử lý và lột vỏ rút chỉ lưng PD
ü Tôm chân trắng đông lạnh
IQF hấp & nguyên liệu, đã qua xử lý
STT
|
Nguồn cung
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
1
|
Ấn Độ
|
15.749
|
8,67
|
2
|
Việt Nam
|
15.546
|
10,10
|
3
|
Canada
|
7.892
|
9,44
|
4
|
Bangladesh
|
4.861
|
12,81
|
5
|
Honduras
|
4.017
|
10,89
|
6
|
Thái Lan
|
3.831
|
11,19
|
7
|
Iceland
|
3.200
|
8,50
|
8
|
Ecuador
|
3.192
|
8,13
|
9
|
Indonesia
|
3.141
|
10,14
|
10
|
Na Uy
|
1.386
|
8,40
|
11
|
Trung Quốc
|
1.026
|
6,92
|
12
|
Nicaragua
|
1.014
|
11,25
|
13
|
Greenland
|
371
|
7,52
|
|
Nguồn khác
|
1.052
|
10,32
|
|
TỔNG
|
66.645
|
5,59
|
ITALY
• Thị trường Italy ưa
chuộng chất lượng tôm từ Nam Mỹ (Ecuador, Argentina, Panama) chủ yếu là
tôm HOSO và HLSO. (bán buôn và bán lẻ)
• Tôm từ châu Á: (Ấn Độ,
Việt Nam, Thái Lan, Indonesia và Trung Quốc)
ü Tôm đã qua nhiều bước chế
biến
ü Tôm tẩm ướp,
ü Tôm nguyên liệu, chần
hoặc hấp, lột vỏ
ü Cỡ nhỏ
ü Thị trường khó tính do
các sản phẩm sai nhãn với chuỗi nguồn cung phức tạp và sự xuất hiện của “đại lý
thu mua”.
• Nhìn chung là một thị trường có các sản phẩm “chất lượng
rất cao” và “chất lượng rất thấp” tùy thuộc vào khách hàng cuối cùng.
• Các Tập đoàn bán lẻ lớn:
Coop Italia, Conad, Selex, Esselunga, Carrefour, Eurospin, Auchan, Lidl,
Despar
Nguồn cung
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
Ecuador
|
21.897
|
7,11
|
Argentina
|
16.749
|
6,46
|
Ấn Độ
|
6.717
|
4,83
|
Việt Nam
|
3.263
|
5,02
|
Thái Lan
|
1.268
|
4,20
|
Tunisia
|
1.067
|
11,16
|
Indonesia
|
840
|
3,31
|
Trung Quốc
|
815
|
3,86
|
Albania
|
428
|
4,54
|
Panama
|
393
|
5,85
|
Các nguồn cung khác
|
928
|
8,24
|
TỔNG
|
54.513
|
6,39
|
HÀ LAN
• Ahold là nhà bán lẻ quan trọng nhất, tiếp đó là Aldi và
Lidl.
• Là cửa ngõ chính để cập cảng tôm NK, do vậy khối lượng NK
không phản ánh trực tiếp mức tiêu thụ nội địa của Hà Lan. Phần lớn tôm NK này
sẽ tiếp tục chuyển tới các nước lân cận.
• Các cơ sở tái chế lớn ở Hà Lan cũng cung cấp tôm cho các
thị trường khác như Đức, Ý, Pháp, các nhà bán lẻ và bán buôn ở Anh.
Nguồn cung (2017)
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
Việt Nam
|
15.166
|
9,02
|
Ấn Độ
|
13.158
|
7,01
|
Bangladesh
|
9.046
|
10,24
|
Morocco
|
8.416
|
9,02
|
Suriname
|
3.257
|
4,67
|
Ecuador
|
3.182
|
8,97
|
Indonesia
|
2.666
|
9,99
|
Nigeria
|
1.639
|
10,44
|
Trung Quốc
|
956
|
5,05
|
United States
|
579
|
7,56
|
Argentina
|
481
|
6,86
|
Các nguồn cung khác
|
1.450
|
7,86
|
TỔNG
|
40.346
|
8,14
|
BỈ
• Các tập đoàn bán lẻ lớn: Colruyt, Delhaize, Carrefour,
tiếp đó là Aldi, Lidl, Makro.
• Mặc dù là nước dân số nhỏ (khoảng
11 triệu người), họ tiêu thụ rất nhiều tôm. Phần lớn tôm NK được đưa
vào các cơ sở tái chế biến lớn để cung cấp cho các
nước khác như Pháp, Ý, Đức và Anh
Nguồn cung (2017)
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
Ấn Độ
|
14.322
|
7,69
|
Việt Nam
|
8.916
|
9,05
|
Bangladesh
|
6.915
|
11,42
|
Ecuador
|
1.585
|
7,42
|
Nigeria
|
879
|
17,41
|
Argentina
|
858
|
6,58
|
Trung Quốc
|
774
|
4,68
|
Indonesia
|
516
|
10,79
|
Costa Rica
|
475
|
13,32
|
Honduras
|
301
|
12,10
|
Senegal
|
270
|
8,23
|
Myanmar
|
107
|
14,37
|
TỔNG
|
36.547
|
7,69
|
ĐỨC
•
Các tập đoàn bán lẻ lớn: EDEKA, REWE, Lidl,
Kaufland, Aldi và Metro Cash & Carry. Nhu cầu chủ
yếu là tôm chưa qua xử lý, hấp chín và bóc vỏ với xu hướng ngày càng tăng trong
áp dụng các chứng nhận về môi trường, bền vững, xã hội. (ASC và
GlobalGap)
•
Thị trường bán lẻ ở Đức, sau Anh, là một
trong những thị trường khó tính nhất về an toàn thực phẩm, môi trường và chứng
nhận xã hội, chất lượng và truy xuất nguồn gốc. Đồng thời, một trong những thị
trường khó tính nhất về giá vì người tiêu dùng Đức nói chung quan niệm rằng các
yêu cầu trên phải là một tiêu chuẩn mà họ sẽ không phải trả thêm tiền cho
nó.
•
Thị trường bán buôn Đức vẫn có nhu cầu tốt
đối với tôm sú.
STT
|
Nguồn cung (2017)
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
1
|
Bangladesh
|
4.639
|
11,38
|
2
|
Việt Nam
|
4.253
|
10,06
|
3
|
Ấn Độ
|
3.437
|
7,23
|
4
|
Thái Lan
|
975
|
9,79
|
5
|
Ecuador
|
745
|
9,88
|
6
|
Honduras
|
378
|
8,65
|
7
|
Indonesia
|
375
|
11,38
|
8
|
Costa Rica
|
122
|
13,96
|
9
|
Trung Quốc
|
102
|
9,32
|
10
|
Argentina
|
71
|
9,89
|
|
TỔNG
|
23.229
|
9,77
|
BỒ ĐÀO
NHA
• Mặc dù là một đất nước rất nhỏ với dân số khoảng 10 triệu
người, nhưng đây là thị trường số 1 về tiêu dùng cá và hải sản ở châu Âu
(kg/người).
• Thị trường Bồ Đào Nha phổ biến với với sản phẩm HOSO IQF
đóng gói trong thùng 5kg
• Các nhà bán lẻ lớn:
Jeronimo Martins, Sonae and Intermarche.
Nguồn cung (2017)
|
KL (tấn)
|
Giá TB (EUR/kg)
|
Ấn Độ
|
4.398
|
5,09
|
Mozambique
|
3.235
|
9,72
|
Trung Quốc
|
2.382
|
4,40
|
Ecuador
|
1.170
|
7,34
|
Argentina
|
1.160
|
5,85
|
Bangladesh
|
1.085
|
7,24
|
Angola
|
643
|
9,31
|
Việt Nam
|
563
|
9,15
|
Madagascar
|
407
|
9,17
|
Senegal
|
222
|
11,54
|
Tanzania
|
107
|
8,32
|
Các nguồn khác
|
200
|
8,79
|
TỔNG
|
15.636
|
6,92
|
CÁC HÃNG BÁN LẺ CHÂU ÂU XẾP HẠNG THEO DOANH THU 2017
STT
|
Nhà bán lẻ
|
Doanh thu (2017)
|
Trụ sở
|
1
|
Schwarz Group
(Lidl & Kaufland)
|
97 tỷ
|
Đức
|
2
|
Aldi
|
59 tỷ
|
Đức
|
3
|
Carrefour
|
57 tỷ
|
Pháp
|
4
|
Tesco
|
56 tỷ
|
Anh
|
5
|
Edeka
|
56 tỷ
|
Đức
|
6
|
Rewe
|
54 tỷ
|
Đức
|
7
|
Amazon
|
45 tỷ
|
Mỹ
|
8
|
E.Leclerc
|
37 tỷ
|
Pháp
|
9
|
Les Mousquetaires
|
37 tỷ
|
Pháp
|
10
|
Auchan
|
34 tỷ
|
Pháp
|
11
|
Metro
|
33 tỷ
|
Đức
|
12
|
Sainsbury
|
33 tỷ
|
Anh
|
13
|
Asda(Walmart)
|
25 tỷ
|
Anh
|
14
|
Migros
|
25 tỷ
|
Thụy Sỹ
|
15
|
Ahold Delhaize
|
24 tỷ
|
Hà Lan
|
16
|
IKEA
|
23 tỷ
|
Thụy Điển
|
17
|
Mercadona
|
23 tỷ
|
Tây Ban Nha
|
18
|
Casino
|
21 tỷ
|
Pháp
|
19
|
MediaMarkt
|
21 tỷ
|
Đức
|
20
|
SystemeU
|
19 tỷ
|
Pháp
|
21
|
Euronics
|
19 tỷ
|
Hà Lan
|
22
|
Auchan
|
19 tỷ
|
Pháp
|
23
|
Morrisons
|
19 tỷ
|
Anh
|
24
|
Coop
|
18 tỷ
|
Thụy Sỹ
|
25
|
Inditex
|
16 tỷ
|
Tây Ban Nha
|
26
|
Adeo
|
16 tỷ
|
Pháp
|
27
|
El Corte Ingles
|
15 tỷ
|
Tây Ban Nha
|
28
|
H&M
|
13 tỷ
|
Thụy Điển
|
29
|
Kingfisher
|
13 tỷ
|
Anh
|
30
|
Selex
|
11 tỷ
|
Italy
|
XU HƯỚNG TIÊU THỤ TÔM Ở EU
• Tăng nhu cầu với tôm hấp
nguyên liệu phục vụ cho MAP (Sản phẩm đóng gói khí quyển biến đổi).
• Chương trình chứng nhận
tập trung vào các vấn đề môi trường, xã hội, an toàn thực phẩm.
• An toàn thực phẩm – tập
trung vào sử dụng thuốc trong nuôi tôm và khử trùng sản phẩm.
CƠ HỘI CHO XK TÔM VIỆT
NAM SANG EU
• Tăng số lượng trại nuôi,
nhà máy được chứng nhận các biện pháp thực hành nuôi tốt, ATTP, đảm bảo tiêu
chuẩn môi trường, xã hội.
• Tăng số lượng nhà máy
được nâng cấp dây chuyền chế biến đáp ứng tiêu chuẩn bán lẻ của châu Âu.
• Đầu tư lớn vào các trại nuôi tôm
siêu thâm canh được đảm bảo và kiểm soát chặt chẽ.
• Rà soát cơ sở khách hàng
ở châu Âu trước khi mua từ Thái Lan. Không hóa chất và thuốc, các sản phẩm chất
lượng cao.
• Đội ngũ công nhân được
đào tạo và kỹ năng tốt.
VIFEP (Vasep)
|